Thach Tran Van
Quiz von , erstellt am more than 1 year ago

Bài tập chương 2. Dạng 1 Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng

693
0
0
Thach Tran Van
Erstellt von Thach Tran Van vor mehr als 8 Jahre
Schließen

SÓNG CƠ HỌC-Dạng 1 : Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng

Frage 1 von 10

1

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là :

Wähle eine der folgenden:

  • A.2 m/s.

  • B. 1 m/s.

  • C.4 m/s.

  • D.4.5 m/s.

Erklärung

Frage 2 von 10

1

Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là

Wähle eine der folgenden:

  • A.f = 50Hz ;T = 0,02s.

  • B.f = 0,05Hz ;T= 200s.

  • C.f = 800Hz ;T = 1,25s

  • D.f = 5Hz;T = 0,2s.

Erklärung

Frage 3 von 10

1

Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là :

Wähle eine der folgenden:

  • A. 400cm/s.

  • B. 16m/s.

  • C. 6,25m/s.

  • D. 400m/s.

Erklärung

Frage 4 von 10

1

Đầu A của một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang dao động theo phương trình uA=5cos(4.pi.t+pi/6) (cm). Biết vận tốc sóng trên dây là 1,2m/s. Bước sóng trên dây bằng:

Wähle eine der folgenden:

  • A. 0,6m.

  • B.1,2m

  • C. 2,4m

  • D. 4,8m

Erklärung

Frage 5 von 10

1

Một sóng truyền. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là : theo trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 8 cos(0,5.pi.x-4.pi.t) (cm) trong đó x tính bằng mét, t tính băng giây. Vận tốc truyền sóng là :

Wähle eine der folgenden:

  • A. 0,5 m/s

  • B. 4 m/s

  • C. 8 m/s

  • D. 0,4m/s

Erklärung

Frage 6 von 10

1

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=cos(20t-4x) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng :

Wähle eine der folgenden:

  • A. 50 cm/s.

  • B. 4 m/s.

  • C. 40 cm/s.

  • D. 5 m/s.

Erklärung

Frage 7 von 10

1

Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng cùng tần số 50Hz và cùng pha ban đầu , coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng AB thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại . Biết vận tốc trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng 1,5m/s <v < 2,25m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là

Wähle eine der folgenden:

  • A. 1,8m/s.

  • B. 1,75m/s.

  • C. 2m/s.

  • D. 2,2m/s.

Erklärung

Frage 8 von 10

1

Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f=30Hz . Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6<v<2,9 (m/s). Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:

Wähle eine der folgenden:

  • A. 2m/s.

  • B. 3m/s.

  • C.2,4m/s

  • D.1,6m/s

Erklärung

Frage 9 von 10

1

Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 20Hz, thấy rằng tại hai điểm A, B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền sóng, biết vận tốc đó nằm trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s .

Wähle eine der folgenden:

  • A. 0,75m/s

  • B. 0,8m/s

  • C. 0,9m/s

  • D. 0,95m/s

Erklärung

Frage 10 von 10

1

Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?

Wähle eine der folgenden:

  • A. 25cm/s.

  • B. 50cm/s.

  • C. 100cm/s.

  • D. 150cm/s.

Erklärung