Bin Tran
Quiz by , created more than 1 year ago

Test for me

274
1
0
Bin Tran
Created by Bin Tran over 9 years ago
Close

Mani

Question 1 of 332

1

Thời gian tối thiểu chà sát 2 bàn tay khi rửa tay?

Select one of the following:

  • 5-10 giây

  • 15-20 giây

  • 20-40 giây

  • 1-4 giây

Explanation

Question 2 of 332

1

Trước khi làm dịch vụ về chân bạn làm gì?

Select one of the following:

  • làm mềm biểu bì

  • chùi nước sơn

  • vệ sinh chân

  • chà các móng

Explanation

Question 3 of 332

1

Ghế làm chân ở salon, các bộ phận có thể tháo rời ra được, vệ sinh như thế nào?

Select one of the following:

  • lau khô bằng khăn sạch

  • rửa xà phòng, nước, và lau khô

Explanation

Question 4 of 332

1

Với đầu của sản phẩm móng giả dài, cần làm gì trước tiên để cắt ngắn móng?

Select one of the following:

  • kềm cắt móng (lớn)

  • kéo

  • kềm cắt da

  • giũa máy

Explanation

Question 5 of 332

1

Người thợ cập nhật tủ hồ sơ sức khoẻ của khách hàng khi nào?

Select one of the following:

  • hàng tuần

  • hàng tháng

  • lần đầu tiên khách đến

  • mỗi lần khách đến

Explanation

Question 6 of 332

1

Ở mục nào của phần tham khảo giúp quyết định vệ sinh săn sóc móng tại nhà?

Select one of the following:

  • nghề nghiệp

  • lối sống

  • nhân cách

  • khả năng

Explanation

Question 7 of 332

1

Bộ phận của móng được cấu tạo nên bởi tế bào của thể gốc để sinh ra thân móng trên...

Select one of the following:

  • dãy biểu bì móng

  • móng non

  • dãy biểu bì dưới móng

  • nền móng

Explanation

Question 8 of 332

1

Cái gì để tính tốc độ của giũa điện?

Select one of the following:

  • volt

  • vòng quay của phút/RPM

  • walt

  • áp lực thường xuyên

Explanation

Question 9 of 332

1

Để lấy đi những vết vàng ố trên móng dùng gì?

Select one of the following:

  • chất mềm da

  • chất tẩy da

  • chất tẩy màu của móng

  • chất tẩy trắng móng

Explanation

Question 10 of 332

1

Loại vải dày thô và nặng, là...

Select one of the following:

  • linen vải thô

  • giấy

  • lụa

  • sợi thuỷ tinh

Explanation

Question 11 of 332

1

Loại vật liệu nhẹ, mịn, nhiệt đan, xen kẽ, khi dính lại với nhau trong suốt là?

Select one of the following:

  • sợi thuỷ tinh

  • lụa

  • vải thô

  • giấy

Explanation

Question 12 of 332

1

Phiếu tham khảo khách hàng ghi gì?

Select one of the following:

  • chiều cao

  • cân nặng

  • những công viẹc được làm

  • tài chánh

Explanation

Question 13 of 332

1

Fagella (lông chân giả) có loại vi trùng nào (vi khuẩn sợi tóc)?

Select one of the following:

  • hình gậy, que (bacilli) /hình xoắn (sprillia)

  • hình tròn

  • nấm

  • hình chuỗi

Explanation

Question 14 of 332

1

Bệnh nào dưới đây người thợ không thực hiện dịch vụ?

Select one of the following:

  • bị sưng đỏ vùng xung quanh móng

  • onychorrhexis (móng chẻ, tét)

  • móng vỏ trứng (egg shell)

  • móng hạt gạo

Explanation

Question 15 of 332

1

Bôi chất làm mạnh móng khi nào?

Select one of the following:

  • trước lớp sơn lót

  • sau lớp sơn lót

  • trước lớp sơn màu

  • phủ bóng lên sơn

Explanation

Question 16 of 332

1

Cỡ thân của giũa điện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

Select one of the following:

  • 1/2 inch

  • 1/4 inch

  • 1/8 inch

  • 3/32 inches

Explanation

Question 17 of 332

1

Chuôi cán giũ diện đã được chuẩn định, kích thước giữa điẹn dài bao nhiêu?

Select one of the following:

  • 1/4 inch

  • 1/8 inch

  • 1 inch

  • 3/32 inches

Explanation

Question 18 of 332

1

Sản phẩm chất lỏng để ở nhiệt độ trong phòng thường?

Select one of the following:

  • bay hơi

  • tạo chất nhựa dẽo

  • thành chất khô cứng, đông đặc

  • thành chất catalyst

Explanation

Question 19 of 332

1

Nhân loại giúp ngăn chặn bệnh tật là....

Select one of the following:

  • chống miễn nhiễm

  • chích ngừa

  • tiệt trùng

  • tẩy uế

Explanation

Question 20 of 332

1

Loại nhân độc tố gây ra bệnh AIDS là....

Select one of the following:

  • vi rút (virus)

  • vi khuẩn

  • vi trùng

  • siêu vi khuẩn

Explanation

Question 21 of 332

1

Sự lan truyền bệnh AIDS được mô tả qua đường của chất dịch trong cơ thể, ví dụ như.....

Select one of the following:

  • tế bào hồng huyết cầu

  • máu

  • tế bào bạch huyết cầu

Explanation

Question 22 of 332

1

Với những lần gợn sóng trên móng người thọ mình cần làm gì?

Select one of the following:

  • dầu

  • đánh bóng móng

  • làm mềm biểu bì

Explanation

Question 23 of 332

1

Vi trùng có hại là....

Select one of the following:

  • gây bệnh (30 %)

  • không tái sinh sản

  • sinh sản với tốc độ nhanh

Explanation

Question 24 of 332

1

Khi chăm sóc tay hay chân cho khách không tiến hành dịch vụ khi thấy?

Select one of the following:

  • tẩy uế

  • diệt trùng

  • vết thương hở

  • vệ sinh

Explanation

Question 25 of 332

1

Thuật ngữ chuyên từ cho móng?

Select one of the following:

  • móng tự nhiên/ móng thật (onyx)

  • móng bị nhiễm

  • atrophia

Explanation

Question 26 of 332

1

Onychosis là từ chuyên môn để chỉ...

Select one of the following:

  • móng bị đổi màu xanh

  • móng bị đổ màu đỏ

  • móng bị đổi màu vàng

  • bệnh móng

Explanation

Question 27 of 332

1

Phân tử là 1 chất như thế nào?

Select one of the following:

  • 2 hay nhiều nguyên tử tạo thành

  • 2 hay nhiều nguyên tố tách rời thành những mẫu nhỏ

  • 2 hay nhiều nguyên tử tách rời

  • do phản ứng hoá học tạo thành

Explanation

Question 28 of 332

1

Làm gì với phần móng giả bị tróc ra?

Select one of the following:

  • giũa kim loại

  • khi móng đã dính

  • giũa mịn

  • gỡ bỏ

Explanation

Question 29 of 332

1

Khi làm sản phẩm móng acrylic bạn tháo gỡ giá vẽ hoặc khung (form) như thế nào?

Select one of the following:

  • sữ chữ khi hoàn tất

  • giũa đầu móng

  • giũa kim loại

  • khi đã tạo dáng móng

Explanation

Question 30 of 332

1

Khi làm cho khách bị chảy máu các vật liệu dính máu, giũa giấy... thợ phải làm gì?

Select one of the following:

  • lau khô bằng khăn sạch

  • bỏ vào 2 túi ni lông, vứt bỏ

  • sài tiếp cho người khách khác

  • vệ sinh

Explanation

Question 31 of 332

1

Khi dùng chất tẩy uế, bạn đổ bỏ?

Select one of the following:

  • mỗi ngày

  • mỗi tuần

  • mối tháng

  • mỗi năm

Explanation

Question 32 of 332

1

Khi dùng xong giũa giấy cho mỗi khách hàng, bạn xử lý ntn?

Select one of the following:

  • huỷ bỏ

  • dùng lại

  • khử trùng

  • diệt trùng

Explanation

Question 33 of 332

1

Khi làm xong mỗi người khách, dây băng giấy ( giũa giấy tròn) của giũa điện phải làm gì?

Select one of the following:

  • huỷ bỏ

  • dùng lại

  • khử trùng (tẩy uế) ướt

  • lau khô

Explanation

Question 34 of 332

1

Với khách bị bệnh phong thấp, các ngón tay khép lại rất khó khăn, cần xoa bóp cơ....

Select one of the following:

  • cơ quay bàn tay vào trong

  • cơ quay bàn tay ra ngoài

  • cơ duỗi các ngón tay

  • cơ úp và lật bàn tay

Explanation

Question 35 of 332

1

Xoa bóp, xoa vuốt (effleurage) làm cho cơ thể?

Select one of the following:

  • kích thích

  • tuần hoàn

  • thư giãn (thư thãn)

  • đau

Explanation

Question 36 of 332

1

Vỡi móng vỏ trứng, sử dụng buffer và cây xủi da?

Select one of the following:

  • không tạo áp suất mạnh

  • đẩy mạnh áp suất trên móng

Explanation

Question 37 of 332

1

Móng không phát triển nguyên nhân là do cái gì tổn thường?

Select one of the following:

  • gôc móng

  • vách móng

  • thân móng

  • móng non

Explanation

Question 38 of 332

1

Móng không tạo dài, khi cắt ngắn tip, dùng cái gì để bảo vệ khách hàng và thợ thâmmr mỹ?

Select one of the following:

  • mặt nạ

  • đeo mắt kiếng

  • đeo khẩu trang

  • bao tay

Explanation

Question 39 of 332

1

Thấy móng bị chẻ, nứt bạn dùng gì?

Select one of the following:

  • vải thô đan vào nhau

  • đánh bóng

  • khử trùng móng

  • móng bọc (nail wrap)

Explanation

Question 40 of 332

1

Với loại móng tay bị cắn, khi đắp bột primer được bôi lên ở đâu?

Select one of the following:

  • da và thân móng

  • thân móng

  • da tay

Explanation

Question 41 of 332

1

Ngành khoa học nào nghiên cứu về cách cấu trúc và cơ thể?

Select one of the following:

  • sinh lý học (physiology)

  • giải phẩu học (anatomy)

  • mô học (histology)

Explanation

Question 42 of 332

1

Động tác nào gây áp suất khi 1 tay đặt lên chân khách, tay còn lại để ở phía dưới giúp xoay tròn cổ chân....

Select one of the following:

  • áp suất quay tròn

  • cơ khép

  • cử động quay tròn

  • cơ úp va ngữa

Explanation

Question 43 of 332

1

Xương lớn chạy dọc theo ngón nhỏ ngón út của cánh tay?

Select one of the following:

  • xương khuỷ (xương trụ)

  • xương cánh tay

  • xương cổ tay

  • xương quay (RADIUS)

Explanation

Question 44 of 332

1

Trong việc tạo dáng acrylic, cái gì giúp cho móng dính vào trong với loại lót?

Select one of the following:

  • catalyst

  • cồn

  • chất tạo dính/primer

Explanation

Question 45 of 332

1

Dùng cái gì để chùi móng acrylic?

Select one of the following:

  • acetone

  • primer

  • chất bay màu móng

  • chất chùi sơn không có (non-acetone)

Explanation

Question 46 of 332

1

Bước cuối cùng làm móng bột là gì?

Select one of the following:

  • acetone

  • bột đánh bóng

  • dầu

Explanation

Question 47 of 332

1

Chất hoà tan là chất gì?

Select one of the following:

  • nước dung môi hoà tan được chất khác

  • hoà tan

Explanation

Question 48 of 332

1

Tờ MSDS cho biết điều gì?

Select one of the following:

  • nơi làm việc

  • tin tức, kiểm tra

  • các thành phần nguy hiểm

  • theo yêu cầu của tiểu bang

Explanation

Question 49 of 332

1

Tờ MSDS được lấy ở đâu?

Select one of the following:

  • nơi làm việc

  • nơi bàn tiếp khách

  • nơi bán hàng hoá của đại lý

Explanation

Question 50 of 332

1

việc hổ trợ nào khi phải chùi trước khi sơn?

Select one of the following:

  • giúp nước sơn không bị chảy

  • trợ giúp sự dính của nước sơn

Explanation

Question 51 of 332

1

dùng gì để hiệu quả chất trong việc llấy đi da chết và làm mềm biểu bì chết của tay?

Select one of the following:

  • kềm cắt da

  • tẩy biểu bì chết

Explanation

Question 52 of 332

1

phần móng lòi ra khỏi đầu ngón tay?

Select one of the following:

  • gốc móng

  • móng non

  • thành móng

  • đầu móng

Explanation

Question 53 of 332

1

bước thứ hai sau khi sôn màu bóng lên móng?

Select one of the following:

  • sơn bóng

  • sơn lót

  • sơn màu lần 1

  • sơn màu bóng lần 2

Explanation

Question 54 of 332

1

trạng thái nào nói lên được trong giai đoạn nghỉ ngơi của vi khuẩn?

Select one of the following:

  • vi trùng

  • phân chia

  • bao tử

Explanation

Question 55 of 332

1

paraffin giúp cho?

Select one of the following:

  • mềm da

  • tẩy tế bào chết

Explanation

Question 56 of 332

1

khi đắp bột,chừa phần từ vách móng đến phần móng bao nhiêu?

Select one of the following:

  • 1/8 inch

  • 1/16inch

  • 1/4 inch

  • 1/3inch

Explanation

Question 57 of 332

1

triệu chứng nào cho thấy bệnh ung thư da?

Select one of the following:

  • đốm đen dưới da

  • đốm đen bằng phẳng

  • đốm nâu và đen

  • melanoma(bệnh ung thư da)

Explanation

Question 58 of 332

1

dấu hiệu xưng đỏ quanh biểu bì da thì người thợ sẽ tiếp ứng với những vấn đề đó thế nào?

Select one of the following:

  • giới thiệu đi bác sĩ

  • làm nhẹ nhàng

  • bôi thuốc lên

Explanation

Question 59 of 332

1

khi làm móng cho khách hàng,động tác giũa dùng kéo lui kéo tới nhiều lần với lực mạnh sẽ làm?

Select one of the following:

  • móng mọc đâm khoé

  • móng bị nứt chẻ

  • móng bị viêm cutile

Explanation

Question 60 of 332

1

móng vải nhân tạo sau hai tuần dùng gì để giúp móng dính vào móng thật bền chắc hơn?

Select one of the following:

  • chất dựa dẻo

  • vải và chất dựa deo
    (4tuần khách hàng trở lại)

  • không có chất dựa dẻo

  • vải mà thôi

Explanation

Question 61 of 332

1

thân móng bị quẹo và cong la do?

Select one of the following:

  • dị tật lúc mới sinh

  • móng non bị tổn thương

Explanation

Question 62 of 332

1

để giúp cho cơ thể chống lại bệnh tật,không bị vi trùng, vi khuẩn xâm nhập?

Select one of the following:

  • máu đỏ

  • bạch cầu

  • tiểu cầu

Explanation

Question 63 of 332

1

chất gì giúp acrylic dính vào móng?

Select one of the following:

  • keo dán

  • lớp cứng mỏng

  • primer

  • dung dịch xúc tác

Explanation

Question 64 of 332

1

masage la vuốt nhẹ,xoa,vuốt,nhằm?

Select one of the following:

  • kích thích

  • tuần hoàn

  • thư giản(efeurage)

Explanation

Question 65 of 332

1

chất gì sau đây là dung môi?

Select one of the following:

  • acetone

  • catalyst(chất xúc tác giúp trao đổi phản ứng hoá học nhanh)

Explanation

Question 66 of 332

1

giúp bàn tay ngửa và ngập vào hướng cổ tay đưa lên và chuyển cánh tay vào trong?

Select one of the following:

  • cơ duỗi

  • cơ xoè

  • cơ chuyển cánh tay vaò trong (cơ gập)

Explanation

Question 67 of 332

1

loại khử bẩn nào đơn giản nhất?

Select one of the following:

  • tẩy uế

  • vệ sinh

  • tiệt trùng

  • sát trùng

Explanation

Question 68 of 332

1

trước sơn lót chúng ta dùng gì?

Select one of the following:

  • lớp phủ bóng

  • chất làm cứng móng(nail hardener,strenghthener)

Explanation

Question 69 of 332

1

muốn làm mềm da chân?

Select one of the following:

  • tảy uế

  • vệ sinh

  • ngâm ướt

Explanation

Question 70 of 332

1

thành phần hoá học nào nhỏ nhất(đơn giản nhất)mà không thể phân chia nhỏ hơn nữa?

Select one of the following:

  • nguyên tố

  • nguyên tử

  • phân tử

  • tế bào

Explanation

Question 71 of 332

1

khi làm gel dùng đèn hâm nóng bằng?

Select one of the following:

  • đèn (UV)

  • điện nóng

Explanation

Question 72 of 332

1

vi trùng có lợi?

Select one of the following:

  • gây bệnh

  • chiếm phần lớn(70%)

  • bào tử

Explanation

Question 73 of 332

1

sử dùng thuốc sát trùng là kiểu mẫu của?

Select one of the following:

  • vệ sinh

  • tiệt trùng

  • tẩy uế

Explanation

Question 74 of 332

1

loại gel dung đèn gì để làm khô?

Select one of the following:

  • tia hồng ngoại quang tuyến

  • tia cực tím

  • đèn ánh sáng thật

Explanation

Question 75 of 332

1

khi làm gel không có đèn cực tím thanh nhật làm gì?

Select one of the following:

  • tia hồng ngoại

  • đeng huỳnh quang

  • đèn ánh sáng cháy đỏ

Explanation

Question 76 of 332

1

vạt liệu làm móng nên để ở đâu?

Select one of the following:

  • tối,mát

  • có ánh nắng ấm

  • nơi nhiệt độ ẩm

Explanation

Question 77 of 332

1

hình dáng(nail shape)khi làm giũa móng phụ thuộc vào?

Select one of the following:

  • thânn móng

  • đầu ngón tay

  • bàn tay

  • cánh tay

Explanation

Question 78 of 332

1

thẫm định bệnh móng khi nào?

Select one of the following:

  • ngâm tay khách

  • tham khảo

  • vệ sinh

  • chùi nước sơn

Explanation

Question 79 of 332

1

xác định bệnh móng khi?

Select one of the following:

  • chùi nước sơn

  • vệ sinh tay khách

  • vệ sinh tay thợ

Explanation

Question 80 of 332

1

vi trùng phát triển nhanh trong môi trường?

Select one of the following:

  • tối,ẩm, dơ, lạnh

  • sáng mát

  • được vệ sinh kỹ

Explanation

Question 81 of 332

1

vi sinh vật không đem lại lợi ích cho vật chủ là?

Select one of the following:

  • ký sinh trùng(parasites)

  • sinh vật

  • vi trùng

  • tế bào

Explanation

Question 82 of 332

1

chất gì lấy cặn trên móng gel?

Select one of the following:

  • alcohol

  • acetone

  • oil

  • liquid

Explanation

Question 83 of 332

1

khách đén salon thì người thợ làm gì trước tiên?

Select one of the following:

  • ghi lại thông tin của khách hàng

  • chùi sơn

  • giũa móng

  • ngâm tay

Explanation

Question 84 of 332

1

khi làm móng bột acrylic,chất nào được hoà tan?

Select one of the following:

  • polymer(acrylic pơder)

  • catalyst

  • primer

  • glue

Explanation

Question 85 of 332

1

cái gì không phải là tế bào siêu cơ quan?

Select one of the following:

  • vi trùng

  • nấm

  • ký sinh trùng

  • siêu vi trùng

Explanation

Question 86 of 332

1

parasitas là từ chuyên môn để chỉ?

Select one of the following:

  • vi khuẩn

  • ký sinh trùng

  • siêu vi khuẩn

  • nấm

Explanation

Question 87 of 332

1

da dễ uống là sự trợ giúp của?

Select one of the following:

  • mô đàn hồi

  • cơ xoè

  • dầu

  • mồ hôi

Explanation

Question 88 of 332

1

cục đá bọt dùng vào việc gì khi làm trên chân khách?

Select one of the following:

  • móng mỏng và gợn sóng

  • chà da chai nơi gót chân khách

Explanation

Question 89 of 332

1

cái giũa chân dùng để làm gì?

Select one of the following:

  • lấy đi phần cứng khô ra bên bờ gờ của ngón cái,và da chai của da chân

  • lấy đi chỗ sần,da mỏng,làm láng chỗ da chai

Explanation

Question 90 of 332

1

khi thấy chân móng nứt, có lằn chúng ta dùng cái gì?

Select one of the following:

  • dấu

  • bột đánh bóng

Explanation

Question 91 of 332

1

tác dụng của nước sơn lót,tính chất của nước soen nền?

Select one of the following:

  • ăn mòn

  • làm móng bóng

  • chất dính vào thân(primer)

Explanation

Question 92 of 332

1

nếu không có bột đắp lên móng hoặc lụa đắp lên móng sẽ trở nên?

Select one of the following:

  • yếu

  • nhiều màu

  • nhìn tự nhiên

Explanation

Question 93 of 332

1

móng giả giúp?

Select one of the following:

  • làm móng dài thêm

  • làm móng mọc nhanh

  • che móng bị nhiễm trùng

  • ngăn ngừa móng bị đổi màu

Explanation

Question 94 of 332

1

sơn nước top coat giúp móng?

Select one of the following:

  • làm cứng

  • làm khô

  • làm mẽ

  • làm sạch

Explanation

Question 95 of 332

1

dung dich tẩy uế phải(thay)sử dụng như thế nào?

Select one of the following:

  • mỗi tuần

  • môi ngày

  • mỗi tháng

  • mỗi khách hàng

Explanation

Question 96 of 332

1

chất gì không phải là bước cơ bản trong việc làm móng?

Select one of the following:

  • chất biểu bì

  • paraffin

  • kem làm mềm biểu bì

  • nước sơn

Explanation

Question 97 of 332

1

dùng giũa giấy để giũa?

Select one of the following:

  • phần viền đầu móng

  • trên móng bột

Explanation

Question 98 of 332

1

da dưới đầu móng khô làm gì?

Select one of the following:

  • dầu

  • làm móng giả

Explanation

Question 99 of 332

1

nước sơn bóng dính lên da khách thì dùng gì?

Select one of the following:

  • giũa kim loiaj

  • cây xủi da bằng kim loại

  • que gỗ cam thấm gòn với aceton

  • giũa giấy

Explanation

Question 100 of 332

1

khi làm móng cho khách lỡ cắt chảy máu bạn dùng gì?

Select one of the following:

  • diệt trùng

  • bột phèn chua

  • chất làm ra để chữa cac vết thương nứt

  • bút chì cầm máu

Explanation

Question 101 of 332

1

khi làm móng bột chất nào sau đây càn sử dụng trước khi dắp cục bột lên móng?

Select one of the following:

  • chất kết dính(primer)

  • antiseptic

  • chat loiaj khử bại nước (dehydrator)

  • keo

Explanation

Question 102 of 332

1

móng chân nên được cắt?

Select one of the following:

  • ngang, thẳng

  • cong

  • cạnh

  • tròn

Explanation

Question 103 of 332

1

móng chân bị biến dạng ở đâu?

Select one of the following:

  • thân móng

  • rễ móng

  • đầu móng

  • móng non

Explanation

Question 104 of 332

1

Không làm dịch vụ xoa bóp cho khách bị gì?

Select one of the following:

  • móng bị chẻ

  • bị tiểu đường

  • áp suất cao máu

  • móng hạt gạo

Explanation

Question 105 of 332

1

Chất gì làm nền tảng cho nước sơn dính gì...

Select one of the following:

  • sơn lót

  • sơn bóng

  • primer

  • sơn màu

Explanation

Question 106 of 332

1

Chậu ngâm chân dùng làm gì?

Select one of the following:

  • ngâm ướt

  • vệ sinh

  • làm sạch

  • rửa tay

Explanation

Question 107 of 332

1

Hồ sơ sức khoẻ của khách đươc giữ để?

Select one of the following:

  • theo yêu cầu của luật lệ

  • ghi lại những gì đã làm

  • theo dõi khách hàng

Explanation

Question 108 of 332

1

Móng tip đượng gắn ở đâu?

Select one of the following:

  • rễ móng

  • đầu móng

  • vách móng

  • nền móng

Explanation

Question 109 of 332

1

Chùi nước sơn bao nhiêu lâu?

Select one of the following:

  • 5-10 giây

  • 20-15 giây

  • 15-30 giây

  • 3-5 giây

Explanation

Question 110 of 332

1

Làm gì khi đặt lụa lên móng?

Select one of the following:

  • cắt miếng lụa vừa ngón tay

  • cắt miếng lụa lớn hơn ngón tay

Explanation

Question 111 of 332

1

Với loại móng nào nên dùng dịch vụ với dầu?

Select one of the following:

  • móng vỏ trứng

  • móng nứt, giòn

  • móng hạt gạo

  • móng bị bệnh

Explanation

Question 112 of 332

1

Khi móng bị giòng hoặc xước măng rô, người thợ nên dùng gì cho khách?

Select one of the following:

  • kem

  • dầu

  • lotion

  • cắt da

Explanation

Question 113 of 332

1

Trong điều kiện nào người thợ cần ký ước với khách?

Select one of the following:

  • bị trầy xước

  • bị ghẻ lở

  • bị nấm

  • bị phỏng

Explanation

Question 114 of 332

1

Cái gì nằm dưới thân móng?

Select one of the following:

  • màng móng

  • rễ móng

  • nền móng

  • vách móng

Explanation

Question 115 of 332

1

Găng tay và kính an toàn nên được mang khi làm việc với?

Select one of the following:

  • cắt móng

  • sơn móng

  • primer

  • giũa móng

Explanation

Question 116 of 332

1

Xương lớn ở cánh tay nằm bên ngón nhỏ là xương gì?

Select one of the following:

  • xương cổ tay

  • xương khuỷ tay (xương trụ)

  • xương quay (radius)

  • xương ngón tay

Explanation

Question 117 of 332

1

Đắp cục bột thứ nhất ở đầu móng để?

Select one of the following:

  • đầu móng được cứng

  • cục bột chạy

  • bột mau khô

Explanation

Question 118 of 332

1

Vật liệu nào sau đay có khe hở thẩm thấu?

Select one of the following:

  • sủi kim loại

  • giũa giấy

  • giấy

  • primer

Explanation

Question 119 of 332

1

khi làm gel đối với chất bay hơi làm gì để bảo vệ thơ và khách?

Select one of the following:

  • mask

  • mắt kiếng

  • găng tay

  • primer

Explanation

Question 120 of 332

1

Để tạo hình móng dùng gì?

Select one of the following:

  • giũa giấy

  • giũa kim loại

  • cây sũi da

  • cây gỗ cam

Explanation

Question 121 of 332

1

Thân móng trên nứt nẻ, da đầu nên làm gì?

Select one of the following:

  • kem làm mềm da

  • làm móng bột

Explanation

Question 122 of 332

1

Dùng gì để ép miếng silk lên móng thật mà không làm nhiễm trùng từ tay người thợ?

Select one of the following:

  • cây gỗ cam

  • đeo bao tay

  • giũa

  • cây sũi da

Explanation

Question 123 of 332

1

Nếu da bị tróc và xước, nên giới thiệu làm dịch vụ nào?

Select one of the following:

  • kem biểu bì

  • chất dính

  • acetone

  • dịch vụ dùng dầu nóng

Explanation

Question 124 of 332

1

Nhân loại, nhân tạo đã hoà (hoàn) thành tính chống miễn nhiễm?

Select one of the following:

  • bạch cầu

  • máu

  • chích ngừa

  • miễn dịch

Explanation

Question 125 of 332

1

Onychosis có nghĩa là?

Select one of the following:

  • thuật ngữ về bệnh móng (bong móng)

  • thuật ngữ về bệnh tóc

  • thuật ngữ về bệnh da

  • thuật ngữ về đau, nhức

Explanation

Question 126 of 332

1

Dùng gì để giảm số lượng và làm mềm da chết quanh móng?

Select one of the following:

  • kềm cắt da

  • tẩy biểu bì

  • dầu biểu bì

  • chà da chai

Explanation

Question 127 of 332

1

Dùng gì để cắt, xén da chết quanh móng?

Select one of the following:

  • kềm cắt da

  • kềm cắt móng

  • cục đá bọt

  • chà da chai

Explanation

Question 128 of 332

1

Massage chà xát có tác dụng gì?

Select one of the following:

  • kích thích

  • thư giản

  • làm mềm da

  • tẩy tế bào chết

Explanation

Question 129 of 332

1

Massage nhồi bóp có tác dụng gì?

Select one of the following:

  • kích thích hệ tuần hoàn

  • thư giản

Explanation

Question 130 of 332

1

Hai dạng căn bản của bảo quản móng bột 1 là làm đầy, 2 là?

Select one of the following:

  • bao vải

  • sữa vết nứt

  • tháo bỏ

  • giũa

Explanation

Question 131 of 332

1

Bao móng mỏng, sợi đan thưa là?

Select one of the following:

  • lụa

  • vải thô

  • sợi thuỷ tinh

  • giấy

Explanation

Question 132 of 332

1

Kẻ hở (thấm thấu) chất xuyên qua là?

Select one of the following:

  • lụa

  • vải thô

  • giấy thấm

  • polymer

Explanation

Question 133 of 332

1

Ngoài chất bột phấn, dùng gì đeer chạm trổ móng?

Select one of the following:

  • keo dán móng

  • chất bột acrylic polymer

  • chất lỏng acrylic monomer

  • primer

Explanation

Question 134 of 332

1

Người bệnh cắn móng, khi làm móng bột phải bôi primer ở đâu?

Select one of the following:

  • da quanh móng

  • thân móng

  • da dưới đầu móng

Explanation

Question 135 of 332

1

Một tế bào vi khuẩn, vi trùng, ký sinh trùng xâm nhập?

Select one of the following:

  • sự miễn nhiễm

  • sự vệ sinh

  • sự nhiễm trùng

  • sự tiệt trùng

Explanation

Question 136 of 332

1

Khi dán keo lên móng giả, kỹ thuật viên cần gì?

Select one of the following:

  • đeo mặt nạ

  • bảo vệ quần áo khách hàng

  • đeo kính an toàn

  • bảo vệ quần áo của mình

Explanation

Question 137 of 332

1

Để móng giả khôn bị rớt ra ngoài, cần cắt xén móng bao nhieu inch từ viền móng?

Select one of the following:

  • 1 inch

  • 1/22 inch

  • 1/8 inch

  • 1/16 inches

Explanation

Question 138 of 332

1

Đá bọt được dùng trong móng như là?

Select one of the following:

  • chất mài mòn (chà da chai)

  • chất bôi trơn

  • chất tẩy

  • chất làm se da

Explanation

Question 139 of 332

1

Chất khử trùng (antiseptic) dùng làm gì?

Select one of the following:

  • tẩy móng

  • làm mượt móng gợn sóng

  • chữa vết thương nhỏ

  • làm chữa rực rỡ thêm

Explanation

Question 140 of 332

1

Thân móng tay bị trầy có thể là kết quả từ việc dùng?

Select one of the following:

  • dạng nước sơn lót

  • khi đánh bóng móng

  • thoa dầu mềm da

  • khi khách hàng không sơn móng tay

Explanation

Question 141 of 332

1

Nếu da mủ và móng có mủ là do?

Select one of the following:

  • nhiễm trùng

  • nhúng vào alcohol

  • móng bị bẩn

  • sưng đỏ

Explanation

Question 142 of 332

1

Để làm giảm tối thiểu và làm mềm biểu bì chết ở thân móng?

Select one of the following:

  • kềm cắt biểu bì

  • dầu biểu bì

  • sơn móng bóng

  • cây sủi da

Explanation

Question 143 of 332

1

Cái gì sau đây còn gọi là tầng nền?

Select one of the following:

  • lớp hạt

  • tầng trong suốt

  • lớp mầm

  • lớp màng sừng

Explanation

Question 144 of 332

1

Trước khi ngâm chân khách, cần để ý gì?

Select one of the following:

  • vết thương hở

  • nữ trang

  • sơn

  • da khô

Explanation

Question 145 of 332

1

Chất gì làm dính 2 bề mặt vào nhau?

Select one of the following:

  • keo (adhesive)

  • mônmer (nước để kết dính polymer)

Explanation

Question 146 of 332

1

Móng gì dễ gãy nhất?

Select one of the following:

  • vuông

  • tròn

  • xoan/oval

  • nhọn

Explanation

Question 147 of 332

1

chấm xanh vàng dưới móng là do?

Select one of the following:

  • bị nhiễm khuẫn

  • bị nhiễm trùng

  • bị mốc

  • bị nấm

Explanation

Question 148 of 332

1

Để giảm đi sự lan rộng của vi khuẩn, mình làm sao?

Select one of the following:

  • rửa tay

  • bao tay

  • vứt bỏ sản phẩm dùng rồi

Explanation

Question 149 of 332

1

Trước khi làm móng acrylic, chào khách hàng xong rồi thì...

Select one of the following:

  • đeo kính và khẩu trang

  • chùi nước sơn

  • nhắc khách hàng đi rửa tay với xa phòng

Explanation

Question 150 of 332

1

Cơ quan lớn nhất trong cơ thể là..

Select one of the following:

  • da

  • hệ tuàn hoàng

  • hệ xương

Explanation

Question 151 of 332

1

Lấy đi độ dày của móng bột bằng giũa bao nhiêu độ nhám?

Select one of the following:

  • 80

  • 108-240

  • 440

Explanation

Question 152 of 332

1

Thân móng được cấu tạo bằng?

Select one of the following:

  • chất đạm

  • chất mềm

  • chất magnesium

Explanation

Question 153 of 332

1

Chất tẩy trắng dùng có hiệu quả nhất khi dùng chúng với?

Select one of the following:

  • acetone

  • primer

  • dầu thiên nhiên

Explanation

Question 154 of 332

1

Để thử móng acrylic thì dùng..

Select one of the following:

  • cán cọ

  • cây gỗ cam quấn bông gòn

Explanation

Question 155 of 332

1

Khi trám nắng hột trên móng dùng...

Select one of the following:

  • cây cọ lông

  • cọ mỏng

  • cây đẩy da

Explanation

Question 156 of 332

1

da chết xung quyanh mong tay

Select one of the following:

  • trước khi thoa sơn lót

  • ....

Explanation

Question 157 of 332

1

động tác sau cùng của cách làm mongs?

Select one of the following:

  • dùngcây sủi da ngay sau khi ngâm tay

  • .......

Explanation

Question 158 of 332

1

da chết chung quyanh móng tay thòngw được lấy đi?

Select one of the following:

  • trước khi thoa sơn lót

  • động tác sau cung cua cách làm mong

  • dung cây sủi da

  • ngay sau khi ngâm tay

Explanation

Question 159 of 332

1

mong gel cần dùng đèn cưc tím UV để làm cứng móng hoăc..

Select one of the following:

  • chất chùi nước sơn( non acetone)

  • chất chùi nước sơn dầu

  • đèn pin

  • đèn sáng nóng

Explanation

Question 160 of 332

1

muốn cải thiện đầu móng bị chẻ chúng ta phải thực hiên như thế nào?

Select one of the following:

  • móng bọc

  • giũa min móng

  • sơn màu lên móng

  • đắp bột lên chỗ chẻ

Explanation

Question 161 of 332

1

bắp thịt nào giup bàn tay quay quẹo bàn tay vào trong?

Select one of the following:

  • bắp thịt chuyển vào

  • bắp thịt duổi

  • bắp thịt co

  • bắp thịt duỗi

Explanation

Question 162 of 332

1

khi lam masage thay khach bị bệnh phong thấp các ngón tay bị cơ khép cứng lại la?

Select one of the following:

  • cơ duỗi xoè

  • cơ khép

  • ấn nhẹ các khớp

  • cơ úp va xoe các ngón tay

Explanation

Question 163 of 332

1

khách hàng bị bệnh phong thấp không thoải mái khi xoè ngón tay ta phải làm gì?

Select one of the following:

  • quay bàn tay úp xuống

  • quay ngửa

Explanation

Question 164 of 332

1

hoàn tất móng acylyst bước kế tiếp trong việc hoàn chỉnh là?

Select one of the following:

  • acetone

  • bột đánh bóng

  • dầu

  • alcohol

Explanation

Question 165 of 332

1

xương lớn trên ngón tay trước (ngoài )dọc theo ngón cái

Select one of the following:

  • xương quay(radius)

  • xương trụ

Explanation

Question 166 of 332

1

cơ dính vào phía sau của gót chân mà nó khép bàn chân la?

Select one of the following:

  • cơ bắp chân

  • cơ duỗi

Explanation

Question 167 of 332

1

cây giũa có đò cầm bằng gỗ để?

Select one of the following:

  • chà da chai

  • chà da chai của móng mỏng

  • cha da chai có vết nứt

Explanation

Question 168 of 332

1

sự hình thành của móng bột gọi la?

Select one of the following:

  • holymeridation

  • rebalancynr

Explanation

Question 169 of 332

1

bệnh aids nhiễm từ đâu?

Select one of the following:

  • siêu vi khuẩn

  • vi trùng

Explanation

Question 170 of 332

1

sự tiếp súc da thường xuyên và lập đi lập lại nhiều lần?

Select one of the following:

  • da tiếp xúc với hoá chất thường xuyên va lập lại(viêm da do tiếp xúc)

  • sự nhiemex trùng

Explanation

Question 171 of 332

1

để vệ sinh dưới đầu móng dùng gì?

Select one of the following:

  • acetone

  • alcohol / polysh remover

Explanation

Question 172 of 332

1

thông tin gì của khách hàng có trên giấy tham khảo khách hàng?

Select one of the following:

  • đời sống xã hội của khách hàng

  • cách sống

Explanation

Question 173 of 332

1

màu xanh, vàng dưới mỏng giả la gì?

Select one of the following:

  • vi khuẩn

  • vi trùng(bacteria)

  • nấm(pungi)

Explanation

Question 174 of 332

1

ngâm tay vào chất lỏng gì để gỡ bỏ móng bột?

Select one of the following:

  • acetone

  • alcohol

Explanation

Question 175 of 332

1

để làm cứng móng gel bằng đèn gì?

Select one of the following:

  • huỳnh quang

  • đèn nóng

Explanation

Question 176 of 332

1

cạnh gốc móng chân hình?

Select one of the following:

  • vuông

  • tròng

Explanation

Question 177 of 332

1

chất lỏng acrylic?

Select one of the following:

  • monomer

  • polymer

Explanation

Question 178 of 332

1

làm gì trước tiên khi lấy dụng cụ ra khỏi nơi tẩy uế?

Select one of the following:

  • xả nước và lau khô

  • sát trùng

Explanation

Question 179 of 332

1

móng gì lỏng ma không rơi?

Select one of the following:

  • onycholysic

  • onychomycosic

Explanation

Question 180 of 332

1

móng gì nhiễm trùng do bị nấm?

Select one of the following:

  • onychomycosis

  • onycholysis

Explanation

Question 181 of 332

1

khi đẩy móng làm mạnh phần lunna (bnas nguyệt)làm tổn thương ?

Select one of the following:

  • móng non

  • giường móng

Explanation

Question 182 of 332

1

chất lỏng acylic co thành phần giống như?

Select one of the following:

  • nước monomer

  • bột polymer

Explanation

Question 183 of 332

1

chậu ngâm chân cung dụng để làm gì?

Select one of the following:

  • ướt chân,mềm da

  • rủa chân

Explanation

Question 184 of 332

1

da dưới đầu móng?

Select one of the following:

  • hyponychiam

  • eponychium

Explanation

Question 185 of 332

1

da chung quyanh móng gọi là?

Select one of the following:

  • cuticle

  • da chai

Explanation

Question 186 of 332

1

2đường da bên thân móng gọi là?

Select one of the following:

  • rãnh móng

  • mầm móng

Explanation

Question 187 of 332

1

người thợ phải chấp nhận sự miễn nhiễm mong từ?

Select one of the following:

  • biện pháp phong ngừa tổng quát (univrsal)

  • khách hàng

Explanation

Question 188 of 332

1

hệ tuần hoàn được phân chia 2bộ phần nào?

Select one of the following:

  • hệ mạch maú(hồng huyết cầu) (blood vascular system) và hệ mạch bạch huyết (bạch cầu) (lymph vascular system)

  • tiểu cầu

Explanation

Question 189 of 332

1

Chất gì làm dính hai mặt với nhau?

Select one of the following:

  • keo (adhesive)

  • sớn lót

Explanation

Question 190 of 332

1

Onychia?

Select one of the following:

  • bệnh sưng móng viêm móng có mũ và rụng móng

  • móng mọc ngược vào trong

Explanation

Question 191 of 332

1

Onychausis?

Select one of the following:

  • móng dày

  • móng hở

  • onychosis

Explanation

Question 192 of 332

1

Móng bột không được giũa đánh bóng thì sẽ thế nào?

Select one of the following:

  • không bằng phẳng

  • bằng phẳng

Explanation

Question 193 of 332

1

Onychomayesis?

Select one of the following:

  • móng bị rụng

  • móng hột gạo

Explanation

Question 194 of 332

1

Leuconychia

Select one of the following:

  • móng hột gạo

  • móng bị rụng

Explanation

Question 195 of 332

1

Onychophagy

Select one of the following:

  • cắn móng

  • móng hột gạo

Explanation

Question 196 of 332

1

Hyepertrophy?

Select one of the following:

  • móng dày

  • móng bị rụng

Explanation

Question 197 of 332

1

Onychorhesis?

Select one of the following:

  • móng nấm ký sinh

  • móng mọc ngược vào trong

Explanation

Question 198 of 332

1

Pterygium?

Select one of the following:

  • móng có nhiều da dư

  • móng dày

Explanation

Question 199 of 332

1

Onychomycosis?

Select one of the following:

  • móng nấm ký sinh

  • móng mọc ngược vào trong

Explanation

Question 200 of 332

1

Paronychia?

Select one of the following:

  • móng nhiễm trùng

  • móng hột gạo

Explanation

Question 201 of 332

1

Chất gì giúp phá lỏng dầu?

Select one of the following:

  • dầu khoán chất petroleum

  • aceton

Explanation

Question 202 of 332

1

Đầu của giũa điện?

Select one of the following:

  • hính nón cone

  • hình trụ

Explanation

Question 203 of 332

1

Hai đầu móng tip gắn ở đầu móng?

Select one of the following:

  • từ vách này đến vách kia

  • đầu móng

Explanation

Question 204 of 332

1

Người không sử dụng paraffin?

Select one of the following:

  • Người có bệnh giống

  • bệnh tiểu đường

Explanation

Question 205 of 332

1

Miếng da lòi ra như màu thịt nằm dưới đầu móng?

Select one of the following:

  • da dư (skin tag)

  • mục ruồi

Explanation

Question 206 of 332

1

Bảo vệ vật liệu làm móng dùng...

Select one of the following:

  • sớn men

  • oil

Explanation

Question 207 of 332

1

Onychocrytosis (ingrown nail)?

Select one of the following:

  • móng đâm khoé, món thụt

  • móng hở

Explanation

Question 208 of 332

1

Pyrogenic granuloma?

Select one of the following:

  • hạt u nhiệt (bệnh móng)

  • móng bị rụng

Explanation

Question 209 of 332

1

Sau khi làm móng bột bạn không ngâm tay vạo nước bởi vì?

Select one of the following:

  • giảm độ bền lâu dài của móng

  • sdfsdfdsf

Explanation

Question 210 of 332

1

Vệ sinh theo tiêu chuẩn như thế nào?

Select one of the following:

  • Theo tiêu chuẩn nhà thương

  • ...

Explanation

Question 211 of 332

1

Sát trùng kỹ lưỡng đầu dũa kim loại để tránh?

Select one of the following:

  • dễ bị rỉ sét

  • ngay truóc khi lau chùi các mãnh vụn

Explanation

Question 212 of 332

1

Dây bằng giấy của giũa điện được gắn vào/ Nòng giấy nhám gắn vào trục lỏi?

Select one of the following:

  • nòng

  • trục giữa (trụ tâm mandrel)

  • hình nón

Explanation

Question 213 of 332

1

Cơ quan nào có chức năng để ghi lại những điều nguy hiểm?

Select one of the following:

  • FDA

  • MSDS

  • EPA

Explanation

Question 214 of 332

1

Khi làm khách bị chảy máu các vật liệu?

Select one of the following:

  • tẩy uế

  • đậy kín

  • liệng nó

Explanation

Question 215 of 332

1

sát trùng kỹ lưỡng đầu giũa kim loại để tránh?

Select one of the following:

  • ngay truóc khi lau chùi các mãnh vụn

  • dễ bị rĩ sét

Explanation

Question 216 of 332

1

dây bằng giấy giũa điện được gắn vào/nòng giấy nhám gắn vào trục lỏi?

Select one of the following:

  • nòng

  • trục giữa(trụ tâm mandrel)

  • hinh nón

Explanation

Question 217 of 332

1

cơ quan nào có chức năng để ghi lại những nguy hiểm?

Select one of the following:

  • FDA

  • MSDS

  • EPA

Explanation

Question 218 of 332

1

khi làm khách bị chảy máu các vật liệu?

Select one of the following:

  • tẩy uế

  • đậy kính

  • liệng nó

Explanation

Question 219 of 332

1

thẩm định bệnh móng của khách khi naò?

Select one of the following:

  • trước khi làm vệ sinh tay mình

  • trước khi làm vệ sinh cho tay khách

  • sau khi chùi nước sơn

  • sau khi tẩy chất bẩn dưới đầu móng

Explanation

Question 220 of 332

1

cái gì ssau đây được gọi là tần nền?

Select one of the following:

  • lớp da thật

  • tầng trong suốt

  • lớp mầm

  • lớp da màng cứng

Explanation

Question 221 of 332

1

tác dụng chính của primer?

Select one of the following:

  • sữa soạn bề mặt móng để tăng kết dinh

  • sữa soạn mặt móng để sát trùng và kết dính với

  • tẩy uế mặt móng để kết dính với

Explanation

Question 222 of 332

1

để gel đạt được độ cứng bạn chọn phương phá gì?

Select one of the following:

  • đèn huynh quang

  • ánh sáng cháy đỏ

Explanation

Question 223 of 332

1

chất paraffin không sử dụng cho người gì?

Select one of the following:

  • người bệnh tiểu đường

  • bệnh giống(SÁP,serve acute répiatory symdrome:viêm đường hô hấp cấp tính)

Explanation

Question 224 of 332

1

đầu giũa kéo tới kéo lui trên thân móng sẽ làm móng như thế nào?

Select one of the following:

  • bị nấm

  • móng sẽ bị xanh

  • móng sẽ mọc ngược

  • móng mọc yếu

Explanation

Question 225 of 332

1

vật liệu có sợi đan thưa mỏng?

Select one of the following:

  • lụa

  • sợi thuỷ tinh

Explanation

Question 226 of 332

1

vật liệu co sợi đan trong suốt?

Select one of the following:

  • lụa

  • sợi thuỷ tinh

Explanation

Question 227 of 332

1

masage nhồi bóp, xoắn la masage gì?

Select one of the following:

  • ngồi bóp xoay trong

  • nhồi bóp

Explanation

Question 228 of 332

1

loại ký sinh trùng sống trên vật chủ,thực vật mà không đem lại lợi ích cho vật chủ la gì?

Select one of the following:

  • nấm

  • ký sinh trùng

  • ký sinh vật

Explanation

Question 229 of 332

1

khi làm chân bước đầu tiên làm gì?

Select one of the following:

  • ngâm chân

  • chải chân

  • vệ sinh chân

Explanation

Question 230 of 332

1

hai hệ thống lớn nhất trong cơ thể?

Select one of the following:

  • hệ bạch huyết và hồng huyết cầu

  • hệ động mạch và tĩnh mạch

Explanation

Question 231 of 332

1

khi móng bột dài ra,mẫu vẽ đặt ở đâu?

Select one of the following:

  • sườn móng

  • đầu móng

  • không dùng

Explanation

Question 232 of 332

1

tác dụng chính của việc đắp bột lên đầu móng?

Select one of the following:

  • làm cứng móng và chắc đầu móng

  • làm dài móng

Explanation

Question 233 of 332

1

nếu người thợ giũa sâu vào gốc móng thì sẽ tổn hại đến thân và?

Select one of the following:

  • hư nền móng

  • xước phần da trên liềm móng

Explanation

Question 234 of 332

1

da xung quyanh móng nào sau đây được cắt?

Select one of the following:

  • hyponychium

  • eponychium

  • da xước dưới đầu móng

  • rễ móng

Explanation

Question 235 of 332

1

bệnh nào sau đây gây ra bởi nấm?

Select one of the following:

  • lác đồng tiền

  • bạch tạng

  • vảy nến

  • da sưng chungg quanh móng

Explanation

Question 236 of 332

1

sơn base coat lên móng thật trước khi sơn bóng móng?

Select one of the following:

  • làm đẹp màu móng

  • làm dính sơn bóng

Explanation

Question 237 of 332

1

cài gì lòi ra như sợi tóc 1vài loại vi trùng xâm nhập vào trong chất lỏng?

Select one of the following:

  • khuẩn chùm

  • sợi tóc

  • khuẩn xoắn

Explanation

Question 238 of 332

1

chất gì không kể đến trong việc làm móng?

Select one of the following:

  • paraffin

  • dầu

Explanation

Question 239 of 332

1

lớp da mọc sát móng và chung quanh móng?

Select one of the following:

  • màng móng(nail fold)

  • da chung quanh móng

Explanation

Question 240 of 332

1

chuyên viên thẩm mỹ dùng gì để làm tróc da?

Select one of the following:

  • paraffin

  • chà bằng bàn chải

Explanation

Question 241 of 332

1

cấp bậc thứ nhất khi đề cập đến da chung quanh móng?

Select one of the following:

  • đẩy da chung quanh móng

  • booi dầu biểu bì chung quanh móng

Explanation

Question 242 of 332

1

điều nào ssau đây quan trọng nhất trong việc masage?

Select one of the following:

  • rời rạc

  • nhip nhàng

  • liên tục

Explanation

Question 243 of 332

1

để làm cứng móng gel?

Select one of the following:

  • ánh sáng huỳnh quang

  • ánh sáng cháy đỏ

  • đèn nóng

Explanation

Question 244 of 332

1

đầu giũa nào không khử trung được?

Select one of the following:

  • đầu giũa cacbon(than hoạt tính)

  • đầu giũa kim cương

  • giấy ráp

Explanation

Question 245 of 332

1

dung môi biểu bì dùng làm gì?

Select one of the following:

  • làm mềm da

  • làm mềm da và đẩy biểu bì

  • làm mềm da và bỏ bớt biểu bì

Explanation

Question 246 of 332

1

vi khuẩn gây ra bệnh gì?

Select one of the following:

  • vẩy nến

  • lác đồn tiền

  • lao

Explanation

Question 247 of 332

1

massage nhồi bóp?

Select one of the following:

  • gián đoạn

  • nhịp nhàng

  • thô bạo

Explanation

Question 248 of 332

1

thân móng từ gốc móng đến đâu?

Select one of the following:

  • vòng bán nguyệt

  • đầu móng

Explanation

Question 249 of 332

1

AHA(alpha hydroxyl acids) được dùng để làm gì?

Select one of the following:

  • tẩy da chai

  • bỏ vào nước vệ sinh chân

Explanation

Question 250 of 332

1

sau khi đắp bột làm gì tiếp theo?

Select one of the following:

  • tạo dáng móng

  • thoa dầu

Explanation

Question 251 of 332

1

đầu giũa điện nhám daukhi dùng xong lam gì/.

Select one of the following:

  • liệng nó

  • vệ sinh tiệt trùng

Explanation

Question 252 of 332

1

chất nào là chất hoà tan?

Select one of the following:

  • chất xúc tác

  • chất hoà tan

Explanation

Question 253 of 332

1

với móng vỏ trứng , sử dụng buffer và cây xủi ?

Select one of the following:

  • không tạo áp xuất mạnh

  • đẩy mạnh áp xuất trên móng

  • tạo áp xuất trên móng

  • bufer nhẹ mịn

Explanation

Question 254 of 332

1

khi lam móng cho khách hàng động tác kéo tới kéo lui nhiều lần với lực mạnh sẽ làm?

Select one of the following:

  • móng mọc ngược vào trong

  • móng bị nứt chẻ

  • móng bị viêm cuticle

  • ảnh hưởng nền móng

Explanation

Question 255 of 332

1

bỏ chất gì vào chậu ngâm tay?

Select one of the following:

  • dầu

  • acetone

  • xà phòng nhẹ

Explanation

Question 256 of 332

1

với giũa điện,có 4loại đầu giũa cacbua, kim cương...?

Select one of the following:

  • platium(bach kim)

  • vàng

  • dùi .....sắt

  • cao su

Explanation

Question 257 of 332

1

trước khi tẩy màu sơn của chân phải làm gì?

Select one of the following:

  • ngâm chân

  • chà các ngón chân

  • tẩy biểu bì

Explanation

Question 258 of 332

1

sau khi làm acrylic bạn làm gì?

Select one of the following:

  • giũa đầu móng

  • tạo dáng móng

Explanation

Question 259 of 332

1

vật liệu sau khi tẩy uế đựng ở đâu?

Select one of the following:

  • hộp đậy kính

  • hộp đậy kính thông hơi

Explanation

Question 260 of 332

1

móng bột mọc ra sẽ cảm thấy như thế nào>

Select one of the following:

  • bằng phẳng, tự nhiên

  • không bằng phẳng, không tự nhiên

Explanation

Question 261 of 332

1

bước cuối cùng để hoàng tất móng gel?

Select one of the following:

  • acteno

  • dầu

  • alcohol

Explanation

Question 262 of 332

1

khách hàng bị phong thấp không thoiar mái khi xoè ngón tay, phai masage cơ gì>

Select one of the following:

  • cơ duỗi xoè

  • cơ chuyển cánh tay vào trong và úp xuống

  • cơ gập

Explanation

Question 263 of 332

1

dùng gì có thể sơn màu bóng lên móng?

Select one of the following:

  • vải

  • sợi thủy tinh

  • lụa

Explanation

Question 264 of 332

1

sợi tổng họp đan thưa là gì?

Select one of the following:

  • lụa

  • sợi thủy tinh

  • vải

Explanation

Question 265 of 332

1

phần quang trọng nhất trong việc ngăn ngừa sự lan rộng của vi khuẩn?

Select one of the following:

  • rửa tay

  • dụng cụ tiệt trùng

  • dụng cụ vô trùng

Explanation

Question 266 of 332

1

khi làm đầy móng bột làm gì?

Select one of the following:

  • gốc móng mới mọc ra

  • đầu móng

Explanation

Question 267 of 332

1

dùng gì để tẩy sơn bóng?

Select one of the following:

  • cây đẩy kim loại

  • que gỗ cam

Explanation

Question 268 of 332

1

khi giũa xong đầu giấy của giũa điện phải làm gì?

Select one of the following:

  • liệng bỏ nó

  • sát trùng

Explanation

Question 269 of 332

1

khi làm khach bị chảy máu điều đầu tiên phải lam gì?

Select one of the following:

  • đeo bao tay

  • bỏ dụng cụ vào2túi ni lông

  • tiệt trùng

Explanation

Question 270 of 332

1

khi làm khách bị chảy máu,vật liệu làm bằng giấy phải làm gì?

Select one of the following:

  • bỏ vào 2túi nilon

  • tiệt trùng

Explanation

Question 271 of 332

1

để gỡ bỏ móng bột dùng gì.?

Select one of the following:

  • acetone

  • non-acetone

Explanation

Question 272 of 332

1

chất lỏng monomer và polimer trộn lạ tạo ra?

Select one of the following:

  • phản ứng vật lý

  • phản ứng hoá học

Explanation

Question 273 of 332

1

khi dùng máy giũa không đúng tạo ra?

Select one of the following:

  • vòng nhiệt

  • vòng lửa

Explanation

Question 274 of 332

1

thoa dầu để làm gi?

Select one of the following:

  • tẩy biểu bị

  • làm tróc da

  • dưỡng da

Explanation

Question 275 of 332

1

tẩy uế dungj cụ như thế nào?

Select one of the following:

  • ..tia cực tím30'

  • ngâm dung dịch diệt trùng diệt khuẩn

Explanation

Question 276 of 332

1

phải giũa trước khi cho khách làm gì?

Select one of the following:

  • ngâm tay

  • tẩy biểu bì

Explanation

Question 277 of 332

1

chất gì thúc đẩy nhanh quá trình phản ứng hoá học?

Select one of the following:

  • polimer

  • monomer

  • catalyst

Explanation

Question 278 of 332

1

dùng gì để làm lỏng và nâng biểu bì lên?

Select one of the following:

  • giũa

  • giũa kim loại

  • que plastic

  • cây đẩy kim loại

Explanation

Question 279 of 332

1

khi móng bột dài ra,hình mẫu vẽ được đặt ở đâu?

Select one of the following:

  • đặt khít kháo dưới đầu móng

  • đặt khít kháo trên thân móng

  • đặt khít lỏng lẻo dưới đầu móng

  • đặt lỏng lẻo ở thân móng

Explanation

Question 280 of 332

1

cơ quan nào ghi rõ thành phần độc hại?

Select one of the following:

  • FDA(food drud adminis tration) cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm

  • EPA(enviromental protection agentcy) cơ quan bảo vệ môi trường

  • OSHA(occupationnal safely and health adminitration) cơ quan quản lý sức khoẻ và an toàn nghề nghiệp

  • MSDS(material safely dât sheet) bảng dữ liệu an toàn vật liệu xây dựng

Explanation

Question 281 of 332

1

đầu đai nhám gắn vào lưỡi mài gọi là gì?

Select one of the following:

  • hình trụ

  • hình nón

Explanation

Question 282 of 332

1

cát biển, bột thạch anh,bột thuỷ tinh dùng để?

Select one of the following:

  • hương liệu thư giản

  • chà da chai

  • chữa bệnh về da

Explanation

Question 283 of 332

1

phần da bao quanh viền móng?

Select one of the following:

  • rãnh móng

  • đầu móng

  • nếp móng

  • nền móng

Explanation

Question 284 of 332

1

bước cuối cùng của làm móng bọc là gì?

Select one of the following:

  • sơn bóng

  • acetone

  • bột đánh bóng

  • dầu

Explanation

Question 285 of 332

1

nấm gây ra bệnh gì?

Select one of the following:

  • lác đồng tiền

  • lao

  • vẩy nến

  • aungw đỏ trên móng

Explanation

Question 286 of 332

1

với đầu giũa điện co 4đầu giũa cacbua, kim cương...?

Select one of the following:

  • platium

  • vàng

  • ziconium

  • dùi... kim loại

Explanation

Question 287 of 332

1

flagella là vi khuẩn hình gì?

Select one of the following:

  • hình tròn

  • hình que

  • .....

  • hình chuỗi

Explanation

Question 288 of 332

1

khi làm massage cho khách hàng bị bệnh phong thấp,các ngón tay gấp lại rất khó khăn càn xoa bóp cơ gì?

Select one of the following:

  • cơ khép

  • cơ đốt ngón tay

  • cơ duỗi

  • cơ úp và xoè các ngón tay

Explanation

Question 289 of 332

1

thẩm định bệnh móng của khách hàng ở các bước dưới đây là đầu tiên?

Select one of the following:

  • săn sóc da

  • tham khảo của khách hàng

  • vệ sinh tay khách

  • sau khi lau chất bẩn dưới đầu móng

Explanation

Question 290 of 332

1

cuc xương nào là xương lớn ben phía ngón út của cánh tay?

Select one of the following:

  • xương cổ tay

  • xương khuỷ tay(ulna)

  • xương cánh tay

  • xương quay

Explanation

Question 291 of 332

1

đầu đai giũa điện gắn vào lưỡi mài hình gì?

Select one of the following:

  • hình trụ

  • hình trục tâm(mandrals)

  • hình nón

  • ....

Explanation

Question 292 of 332

1

khi người chuyên viên làm dịch vụ săn sóc móng cho người bệnh tiểu đương chuyện gì xảy ra?

Select one of the following:

  • sự nhạy cảm giảm dần

  • phản ứng dị cảm

  • dị ứng gây ngứa

  • sự nhạy cảm tăng lên

Explanation

Question 293 of 332

1

da chết mọc trên đầu móng tay là gì?

Select one of the following:

  • eponychium

  • hyponychium

  • lớp sừng

  • cuticle

Explanation

Question 294 of 332

1

khi trám nấn bột trên móng sau vài tuần khách đến người thợ làm gì trước tiên?

Select one of the following:

  • phần viền móng ra đầu móng

  • từ gốc móng mới mọc ra đến đầu móng

  • phần lưng

Explanation

Question 295 of 332

1

cây giũa có đồ cầm bằng gỗ dùng để làm gì?

Select one of the following:

  • lấy đi phần cứng khô ra bờ của ngón cái và da chai của chân

  • lấy đi chỗ sần da mỏng,làm láng chỗ da chai

Explanation

Question 296 of 332

1

để chân được mềm da điều gì là tốt nhất?

Select one of the following:

  • vệ sinh

  • ngâm ướt

  • dầu

Explanation

Question 297 of 332

1

người chuyên viên phải làm gì khi nghe lời của khách hàng?

Select one of the following:

  • lắng nghe rất rõ những gì của khách nói

  • lắng nghe cho biết

  • lắng nghe rồi bỏ qua

  • lắng nghe và chuyên viên thực hành,thực hiện những lời của khách hàng

Explanation

Question 298 of 332

1

khi dùng giũa điện,đầu giũa điệ có phải ngâm trong chất khử trùng không?

Select one of the following:

  • phải ngâm vì còn sử dụng lại

  • không phải ngâm vì vứt bỏ đi

  • không phải ngâm vì đầu giũa cacbon

Explanation

Question 299 of 332

1

khi cầm que tăm để chùi nước sơn,người chuyên viên cầm theo chiều hướng nào?

Select one of the following:

  • chung quanh da ngoài móng

  • chung quanh da quanh móng lỏng lẻo

  • chung quanh da trong móng

Explanation

Question 300 of 332

1

khi người chuyên viên làm dịch vụ săn sóc móng cho người bệnh tiểu đường,chuyện gì sẽ xảy ra?

Select one of the following:

  • phản ứng dạy cảm

  • dị ứng gây ngứa

  • dị ứng chất làm mềm da

Explanation

Question 301 of 332

1

trên tờ báo cáo nào nói về chảy máu và các chất nước trong cơ thể để biết sự trao đổi máu theo cơ quan BBP(PPB)(OSHA)?

Select one of the following:

  • UNIVERSAL PRECAUTION(biện pháp phòng ngừ phổ thông hoặc biện pháp phòng ngừa toàn bộ)

  • MSDS

Explanation

Question 302 of 332

1

trong tờ báo cáo nào nói rõ những chất độc tố trong các chai làm dịch vụ?

Select one of the following:

  • MSDS

  • EPA

  • FPE

Explanation

Question 303 of 332

1

MÔN HỌC NÀO NÓI VỀ CÁCH XỮ SỰ CÁC VẬT CHẤT TRONG CƠ THỂ CON NGƯỜI

Select one of the following:

  • sinh lý học

  • giải phẩu học

Explanation

Question 304 of 332

1

người chuyên viên dùng giũa điện phần mũi gắn vào đầu giũa được gọi là?

Select one of the following:

  • hình nón cone

  • đầu giũa với trục quay

Explanation

Question 305 of 332

1

nguyên nhân gây nhiễm bệnh từ máu?

Select one of the following:

  • dụng cụ được khử trùng

  • dụng cụ được lau khô và sử dụng lại lần sau

  • dụng cụ không kim loại

  • dụng cụ làm từ chất tạm thời

Explanation

Question 306 of 332

1

loại bệnh nào nhiễm từ máu?

Select one of the following:

  • lao

  • vẩy nến

  • lác đòng tiền

Explanation

Question 307 of 332

1

khi tạo hình móng cho khach nam thường?

Select one of the following:

  • tròn

  • vuông

  • bầu dục

  • nữa tròn nửa vuông

Explanation

Question 308 of 332

1

người thợ dùngalpha hydroxylp acids(AHA) lên vùng da nhăn để làm gì?

Select one of the following:

  • Mịn da

  • ngăn ngừa ung thư

  • chống lão hoá

  • 1,2,3

Explanation

Question 309 of 332

1

các giũa điện noà sau đây dùng hco máy nhân tạo?

Select one of the following:

  • làm bằng tay,điều khiển

  • máy đo

  • máy dây

  • máy vẩy

Explanation

Question 310 of 332

1

cái ống giũa giấy gắn vào chuôi giũa điện gọi là gì?

Select one of the following:

  • hình NÓN

  • mandrels(trục tâm)

  • đầu giũa

  • giấy ráp(cuộn) sanding band

Explanation

Question 311 of 332

1

ghế ở tiệm salon phải vệ sinh khi nào?

Select one of the following:

  • mỗi ngày

  • mỗi tháng

  • sau mỗi lần phục vụ

  • hai tuần mỗi lần

Explanation

Question 312 of 332

1

khi tẩy da chết nào sau đây được tẩy?

Select one of the following:

  • nội bì

  • hạ bì

  • chất sừng trên da

Explanation

Question 313 of 332

1

sodium hypochlorite là chất gì?

Select one of the following:

  • lysol

  • chất tẩy

  • chất phenol

  • chất xà phòng

Explanation

Question 314 of 332

1

phương pháp bóp vặn là phương pháp masage?

Select one of the following:

  • xoa bóp nắn vặn

  • vặn xoắn

  • bóp xoắn

Explanation

Question 315 of 332

1

dùng gì tẩy sơn trên móng đắp?

Select one of the following:

  • acetone

  • non-acetone(chất tẩy sơn không acetone )

  • alcohol

  • hoá chất

Explanation

Question 316 of 332

1

người ta cần làm gì (để ngăn ngừa hoạc hạn chế)vi trùng san truyền sang người khác vì sao?

Select one of the following:

  • rửa tay

  • vô trùng

  • che miệng khi ho

  • tắm gội

Explanation

Question 317 of 332

1

khi chùi nước sơn với miếng gòn ta phải?

Select one of the following:

  • bao quanh vùng móng

  • tránh da bao quanhh vùng móng

  • đầu móng

  • thân móng

Explanation

Question 318 of 332

1

dùng gì để lấy những miếng da lồi ra quanh móng?

Select one of the following:

  • cái nạo

  • kem mềm da

  • kềm cắt da

  • cái kẹp kéo cắt da nhỏ

Explanation

Question 319 of 332

1

sản phẩm nào sau đaay để làm mềm da chân trong bồn ngâm chân?

Select one of the following:

  • paraffin

  • chất ngâm chân

  • xà phòng nhẹ

  • chất nước thơm

Explanation

Question 320 of 332

1

khoa h ọc nghiên cứu các cấu trúc và vật thể trong cơ thể?

Select one of the following:

  • sinh lỳ học

  • giải phẩu học

  • cơ học

Explanation

Question 321 of 332

1

trước khi bắt đầu phục vụ về móng,người thợ và khách làm gì?

Select one of the following:

  • phải vệ sinh tay

  • tư vấn đời sống

  • chùi nước sơn

Explanation

Question 322 of 332

1

monomer và polymer phả ứng nhanh nhờ gì?

Select one of the following:

  • chất khơi mào

  • catalyst(chất xúc tác)

  • chất lỏng

  • chất bột

Explanation

Question 323 of 332

1

nên bỏ gì vào chậu ngâm chân ?

Select one of the following:

  • chất tẩy uế

  • dầu tự nhiên

Explanation

Question 324 of 332

1

dầu nóng kem xoa da để làm gì?

Select one of the following:

  • chăm sóc da

  • da trầy xước

Explanation

Question 325 of 332

1

cắt khách hàng chảy máu?

Select one of the following:

  • đeo bao tay

  • bỏ 2lần vào bao rác

Explanation

Question 326 of 332

1

khi làm mong người chuyên viên giũa sâu vào cạnh mong phía trên thì việc gì xảy ra?

Select one of the following:

  • nền móng tổn thương

  • ingrown (móng thụt )

Explanation

Question 327 of 332

1

dụng cụ làm móng đã khử trùng và cất giữ?

Select one of the following:

  • trong hộp đóng kính hơi(ảitight seal container)

  • trong hộp đóng

  • trong hộp mở bốc hơi

  • trong hộp đựng chung với dụng cụ khác

Explanation

Question 328 of 332

1

alpha hydroxyl cids(AHA) chất dùng làm gì?

Select one of the following:

  • bỏ vô nước ngâm chân

  • chất để tẩy da chai ở chân

Explanation

Question 329 of 332

1

khi làm dịch vụ trên chân,vùng da như thế n ào để dung những dụng cụ sau đây?

Select one of the following:

  • da bị xước dùng kềm cắt

  • da bị cứng dùng kềm cắt(nail clipper)

Explanation

Question 330 of 332

1

móng mềm dẻo, trong và có độ cong hơn loiaj móng bình thường?

Select one of the following:

  • móng mềm dẻo(eggshell nail)

  • mòng bị nứt chẻ

  • móng bị khô

Explanation

Question 331 of 332

1

kỹ thuật viên làm móng không được masage cho người nào?

Select one of the following:

  • tiểu đường

  • bệnh giống

  • áp suất cao máu

  • phong thấp

Explanation

Question 332 of 332

1

jfe jjqfwoj

Select one of the following:

  • kjskj

  • jdkjw

Explanation