ZZZ YYYYY
Quiz by , created more than 1 year ago

Quiz on Luyện tập ATBM, created by ZZZ YYYYY on 19/05/2019.

225
0
0
No tags specified
ZZZ YYYYY
Created by ZZZ YYYYY almost 5 years ago
Close

Luyện tập ATBM

Question 1 of 53

1

Chữ ký điện tử được hiểu là :

Select one of the following:

  • Một phép kiểm tra trong đó những người biết khóa qui ước mới có thể kiểm tra được

  • Một phép kiểm tra trong đó mọi người có thể kiểm tra, duy nhất 1 người có thể mã hóa

  • Một phép kiểm tra trong đó 1 người có thể mã hóa và duy nhất 1 người có thể kiểm tra

  • Chữ ký nằm dưới dạng dữ liệu số

Explanation

Question 2 of 53

1

Trong một chữ ký điện tử tiêu chuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng.

Select one of the following:

  • Chữ ký thường có kích thước bằng chính văn bản cần ký

  • Chữ ký trên các văn bản khác nhau sẽ có kích thước khác nhau và thường < 1% nội dung thông điệp

  • Tất cả chữ ký trên mọi văn bản đều có kích thước như nhau

  • Chữ ký trên các văn bản khác nhau sẽ có kích thước khác nhau và thường bằng 1% nội dung thông điệp

Explanation

Question 3 of 53

1

Không thể sử dụng các thuật toán cổ điển để xây dựng chữ ký điện tử vì

Select one of the following:

  • Các thuật toán cổ điển có không gian khóa thấp

  • Các thuật toán cổ điển đơn giản nên việc giải mã và giả mạo là dễ

  • Các thuật toán cổ điển là hệ mã hóa đối xứng

  • Các thuật toán cổ điển có không gian từ mã thấp

Explanation

Question 4 of 53

1

Chức năng chính của chữ ký điện tử là

Select one of the following:

  • Nhằm giúp xác thực tính sở hữu của văn bản

  • Nhằm tăng tính bảo mật nội dung văn bản

  • Nhằm không cho phép thay đổi nội dung văn bản

  • Nhằm tăng tính bảo mật khóa của văn bản

Explanation

Question 5 of 53

1

Hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chữ ký điện tử

Select one of the following:

  • Chữ ký điện tử có kích thước bằng đúng nội dung ký lên.

  • Chữ ký điện tử có kích thước xác định với mọi nội dung ký lên

  • Chữ ký điện tử có kích thước nhỏ hơn nhiều lần với nội dung ký lên

  • Chữ ký điện tử có kích thước phụ thuộc vào loại chữ ký sử dụng và không phụ thuộc vào văn bản ký

Explanation

Question 6 of 53

1

Phát biểu nào sau đây đúng về chữ ký điện tử

Select one of the following:

  • Chữ ký điện tử có thể được sử dụng để nén dữ liệu

  • Chữ ký điện tử có thể sử dụng để xác thực tính toàn vẹn dữ liệu

  • Chữ ký điện tử có thể sử dụng để bảo toàn sự bí mật của dữ liệu

  • Chữ ký điện tử không thể sử dụng để xác thực tính toàn vẹn dữ liệu

Explanation

Question 7 of 53

1

Phát biểu nào sau đây đúng về chữ ký điện tử

Select one of the following:

  • Chữ ký điện tử chỉ có thể được xây dựng trên các hệ mã hóa phi đối xứng (Công khai)

  • Chữ ký điện tử có thể sử dụng để bảo toàn về an ninh dữ liệu

  • Sử dụng hệ mã hóa khối để xây dựng chữ ký điện tử sẽ tận dụng được khả năng tính toán nhanh dựa trên việc xây dựng các module phần cứng

  • Sử dụng hệ mã hóa cổ điển để xây dựng chữ ký điện tử sẽ khiến chữ ký số dễ dàng bị thám mã và giả dạng

Explanation

Question 8 of 53

1

Không thể sử dụng các thuật toán cổ điển để xây dựng chữ ký điện tử vì

Select one of the following:

  • Các thuật toán cổ điển là hệ mã hóa đối xứng

  • Các thuật toán cổ điển đơn giản nên việc giải mã và giả mạo là dễ

  • Các thuật toán cổ điển có không gian kháo thấp

  • Các thuật toán cổ điển có không gian từ mã thấp

Explanation

Question 9 of 53

1

Phát biểu nào sau đây sai về chữ ký điện tử

Select one of the following:

  • a. Chữ ký điện tử có thể sử dụng để xác định tính bản quyền dữ liệu

  • b. Chữ ký điện tử chỉ được tạo với các hệ mã hóa phi đối xứng

  • c. Chữ ký điện tử có thể tạo bởi các hệ mã hóa phi đối xứng hoặc đối xứng

  • d. Chữ ký điện tử có thể sử dụng để bảo toàn tính toàn vẹn dữ liệu

Explanation

Question 10 of 53

1

Phát biểu nào là đúng về chữ ký điện tử sau

Select one of the following:

  • Chữ ký điện tử có thể được xây dựng trên hệ mã bí mật

  • Chữ ký điện tử có thể xác minh đây đúng là văn bản của đối tượng sở hữu chữ ký hay không?

  • Chữ ký điện tử có thể chỉ rõ ai là đối tượng ký

  • Chữ ký điện tử có thể được phát triển trên hệ mã khối

Explanation

Question 11 of 53

1

Sử dụng chữ ký điện tử lên đại diện nội dung số phục vụ mục đích

Select one of the following:

  • Giúp tăng tính bảo mật của chữ ký số trên nội dung số

  • Giúp giảm thiểu kích thước cần ký trên nội dung số

  • Giúp tăng tính bảo mật của nội dung số

  • Giúp tăng thời gian xác thực của chữ ký

Explanation

Question 12 of 53

1

Chữ ký số giống với hệ mã hóa khóa công khai ở các điểm

Select one of the following:

  • Cùng sử dụng 2 khóa bí mật và công khai

  • Cùng sử dụng 2 khóa bí mật và công khai như nhau

  • Cùng sử dụng chung các thuật toán mã hóa và giải mã như nhau.

  • Cùng sử dụng 2 khóa bí mật và công khai, khóa bí mật được sử dụng để mã hóa và công khai để giải mã

Explanation

Question 13 of 53

1

Chữ ký số khác với hệ mã hóa khóa công khai ở điểm

Select one of the following:

  • Sử dụng 2 khóa bí mật và công khai nhưng 2 khóa được định nghĩa khác nhau hoàn toàn

  • Sử dụng 02 khóa bí mật và công khai như nhau nhưng vai trò đối tượng tham gia được đổi lại

  • Trong chữ ký số vai trò của khóa bí mật và công khai không rõ ràng

  • Sử dụng 2 khóa bí mật và công khai hoàn toàn khác nhau

Explanation

Question 14 of 53

1

Giải thuật chữ ký số tiêu chuẩn DSA sử dụng hàm băm SHA-1 sinh chữ ký độ dài

Select one of the following:

  • 160 bít

  • 128 bít

  • 320 bít

  • 512 bít

Explanation

Question 15 of 53

1

Kết luận nào sau là đúng cho giải thuật chữ ký số

Select one of the following:

  • giải thuật chữ ký số tương tự giải thuật mã hóa khóa công khai

  • có thể xác nhận chữ ký và văn bản đã ký

  • kết hợp các kết luận trên cùng đúng

  • có thể giải mã chữ ký trở thành văn bản gốc

Explanation

Question 16 of 53

1

Giải thuật chữ ký số nào là cơ sở của giải thuật chữ ký số tiêu chuẩn

Select one of the following:

  • giải thuật chữ ký số Merkle - Hellman

  • giải thuật chữ ký số trên đường cong Eliptic

  • giải thuật chữ ký số El Gamal

  • giải thuật chữ ký số RSA

Explanation

Question 17 of 53

1

Kết luận nào là đúng cho hệ chữ ký số El-Gamal

Select one of the following:

  • giải thuật chữ ký số có thể giải mã chữ ký trở thành văn bản gốc

  • giải thuật chữ ký số có thể sinh một chữ ký từ một văn bản

  • giải thuật chữ ký số được áp dụng cho mã hóa và giải mã văn bản

  • giải thuật chữ ký số có thể sinh nhiều chữ ký khác nhau từ một văn bản

Explanation

Question 18 of 53

1

Cấu tạo của một chữ ký số tiêu chuẩn gồm

Select one of the following:

  • Chỉ gồm chữ ký trên đại diện

  • Một phần thông điệp và chữ ký trên đại diện

  • Đại diện thông điệp và chữ ký trên đại diện

  • Chỉ gồm chữ ký trên thông điệp

Explanation

Question 19 of 53

1

Kết luận nào sau là đúng:

Select one of the following:

  • Chữ ký số được hình thành từ các thuật toán mã hóa khóa công khai

  • Chữ ký số là dãy số đặc biệt

  • Chữ ký số được hình thành từ các thuật toán mã hóa khóa bí mật

  • Giải mã chữ ký số được văn bản gốc

Explanation

Question 20 of 53

1

Hàm băm Md-5 tạo ra được bao nhiêu giá trị băm

Select one of the following:

  • 4 lũy thừa 80

  • 128

  • 4 lũy thừa 64

  • 128 lũy thừa 2

Explanation

Question 21 of 53

1

Hãy cho biết những đặc điểm đúng về hàm băm

Select one of the following:

  • Với cùng một giá trị đầu vào, khóa khác nhau sẽ thu được các giá trị đầu ra khác nhau

  • Với một giá trị đầu ra, ta có thể tính toán đầu vào duy nhất

  • Các đầu vào khác nhau sẽ băm được các giá trị đầu ra khác nhau.

  • Với mỗi giá trị đầu vào chỉ duy nhất có một giá trị đầu ra tương ứng

Explanation

Question 22 of 53

1

Hàm băm SHA-1 tạo ra được bao nhiêu giá trị băm

Select one of the following:

  • 4 lũy thừa 80

  • 160

  • 2 lũy thừa 128

  • 160 lũy thừa 2

Explanation

Question 23 of 53

1

Kết luận nào sau là đúng cho hàm băm:

Select one of the following:

  • kết hợp các kết luận trên cùng đúng

  • Giá trị băm sử dụng trong mã hóa và giải mã thông tin

  • Hàm băm sử dụng trong mã hóa khối

  • Hàm băm xác thực sự toàn vẹn thông tin

Explanation

Question 24 of 53

1

Phát biểu nào sau đây đúng về hàm băm

Select one of the following:

  • Tỉ lệ sai khác của 2 đầu ra khác nhau phụ thuộc vào tỉ lệ sai khác giữa 2 đầu vào

  • Có thể tìm dc đầu vào bằng cách xây dựng giải thuật giải mã hàm băm

  • Hai đầu vào khác nhau chắc chắn sẽ băm ra các giá trị đầu ra khác nhau

  • Hai đầu vào khác nhau có thể ra các đầu ra giống nhau

Explanation

Question 25 of 53

1

Phát biểu nào sau đây đúng về hàm băm

Select one of the following:

  • Kích thước đầu ra của hàm băm chắc chắn nhỏ hơn kích thước dữ liệu đầu vào

  • Kích thước đầu ra hàm băm phụ thuộc vào kích thước dữ liệu đầu vào nhưng không theo một tỉ lệ nhất định

  • Kích thước đầu ra của một hàm băm phụ thuộc vào kích thước dữ liệu đầu vào theo một tỉ lệ

  • Kích thước đầu vào hàm băm không phụ thuộc vào kích thước dữ liệu đầu vào và giống nhau với mọi đầu vào.

Explanation

Question 26 of 53

1

Vì sao ta coi kết quả băm của một thông điệp qua hàm băm là đại diện của thông điệp đó

Select one of the following:

  • Kết quả băm được có kích thước nhỏ hơn kích thước của thông điệp là là duy nhất

  • Kết quả băm được có kích thước nhỏ hơn kích thước của thông điệp và là duy nhất và có khả năng dịch ngược lại để xác minh thông điệp

  • Kết quả băm được có kích thước bằng chính kích thước của thông điệp và là duy nhất.

  • Kết quả băm được có kích thước nhỏ hơn kích thước của thông điệp và được coi là duy nhất vì khả năng 2 thông điệp băm cùng kết quả có xác xuất rất thấp

Explanation

Question 27 of 53

1

Một thông điệp có độ lớn là 1024 byte. Sau khi qua hàm băm lần 1 thu được kết quả là 512 byte. Hỏi nếu qua 3 lần hàm băm liên tiếp ta thu được kết quả bao nhiêu?

Select one of the following:

  • 512 byte

  • 128 byte

  • 317 byte

  • 256 byte

Explanation

Question 28 of 53

1

Nếu một thông điệp có độ lớn P < k là kích thước giới hạn của hàm băm, kết quả thu được sẽ là

Select one of the following:

  • Đại diện P có kích thước k

  • Sẽ xảy ra sự cố khi băm thông điệp

  • Đại diện P sẽ có kích thước P và bị chèn vào một số lượng khoảng trống để đạt được kích thước k

  • Đại diện P vẫn có kích thước bằng P

Explanation

Question 29 of 53

1

Hiện tượng xung đột bảng băm được hiểu

Select one of the following:

  • Hiện tượng bảng băm không thể xuất các giá trị đầu ra

  • Hiện tượng với hai dữ liệu đầu vào khác nhau, giá trị đầu ra bảng băm là như nhau

  • Với tất cả các dữ liệu đầu vào, chỉ duy nhất một giá trị đầu ra

  • Với tất cả các giá trị đầu vào, giá trị đầu ra không bị thay đổi

Explanation

Question 30 of 53

1

Khi sử dụng hàm băm, ta sẽ thu được đại diện của thông điệp có đặc điểm

Select one of the following:

  • Đại diện là không duy nhất do còn phụ thuộc vào khóa sử dụng cùng bảng băm

  • Đại diện là duy nhất và có kích thước luôn cố định

  • Đại diện thông điệp không thể lập lại với một thông điệp khác

  • Đại diện là duy nhất nên ta có thể sử dụng đại diện để suy ngược lại thông điệp nhưng thuật toán rất phức tạp

Explanation

Question 31 of 53

1

Để có thể tận dụng ưu điểm của hệ mã hóa khối và hệ mã hóa công khai, mô hình kết hợp của hai hệ mã được sử dụng như sau

Select one of the following:

  • Hệ mã hóa công khai sẽ mã hóa thông điệp và hệ mã hóa khối sẽ mã hóa đại diện của thông điệp qua hàm băm

  • Hệ mã hóa công khai sẽ mã hóa chữ ký của thông điệp và hệ mã hóa khối sẽ mã hóa thông điệp

  • Hệ mã hóa công khai sẽ mã hóa thông điệp với khóa K, hệ mã hóa khối sẽ mã hóa khóa K

  • Hệ mã hóa khối sẽ mã hóa thông điệp với khoa K, hệ mã hóa công khai sẽ mã hóa khóa K

Explanation

Question 32 of 53

1

Thuật toán mã hóa khối được hiểu là:

Select one of the following:

  • Đầu vào dữ liệu là một chuỗi bít có độ dài tùy ý, đầu ra là các khối có kích thước quy ước

  • Đầu vào dữ liệu là chuỗi byte có độ dài tùy ý, đầu ra là các khối có kích thước bằng dữ liệu đầu

  • Dữ liệu đầu vào được đem đi mã hóa sẽ được chia thành các khối có độ dài quy ước

  • Dữ liệu sẽ được chạy qua các khối(hộp), mỗi khối có 1 chức năng mã hóa riêng

Explanation

Question 33 of 53

1

Để có thể tận dụng ưu điểm của hệ mã hóa khối và hệ mã hóa công khai, mô hình kết hợp của hai hệ mã được sử dụng như sau

Select one of the following:

  • Hệ mã hóa công khai sẽ mã hóa thông điệp và hệ mã hóa khối sẽ mã hóa đại diện của thông điệp qua hàm băm

  • Hệ mã hóa công khai sẽ mã hóa chữ ký của thông điệp và hệ mã hóa khối sẽ mã hóa thông điệp

  • Hệ mã hóa công khai sẽ mã hóa thông điệp với khóa K, hệ mã hóa khối sẽ mã hóa khóa K

  • Hệ mã hóa khối sẽ mã hóa thông điệp với khoa K, hệ mã hóa công khai sẽ mã hóa khóa K

Explanation

Question 34 of 53

1

Thuật toán mã hóa khối được hiểu là:

Select one of the following:

  • Đầu vào dữ liệu là một chuỗi bít có độ dài tùy ý, đầu ra là các khối có kích thước quy ước

  • Đầu vào dữ liệu là chuỗi byte có độ dài tùy ý, đầu ra là các khối có kích thước bằng dữ liệu đầu vao

  • Dữ liệu đầu vào được đem đi mã hóa sẽ được chia thành các khối có độ dài quy ước

  • Dữ liệu sẽ được chạy qua các khối(hộp), mỗi khối có 1 chức năng mã hóa riêng

Explanation

Question 35 of 53

1

Thuật ngữ AES được hiểu

Select one of the following:

  • Thuật toán mã hóa khối

  • Một thuật toán mã hóa bí mật

  • Một chuẩn mã hóa bí mật

  • Thuật toán mã hóa công khai

Explanation

Question 36 of 53

1

Chuẩn mã hóa khối hiện nay là:

Select one of the following:

  • Des

  • Không xác định

  • TripleDes

  • Aes

Explanation

Question 37 of 53

1

Tốc độ xử lý của hệ mã hóa khối thường nhanh là do :

Select one of the following:

  • Hệ mã hóa khối sử dụng 1 khóa cho việc khóa và giải mã

  • Dữ liệu được mã hóa theo khối nên việc xử lý nhanh hơn xử lý từng bit

  • Cả 3 đáp án hiện có đều sai.

  • Hệ mã hóa khối chủ yếu là các phép dịch bit và có thể được thiết kế bằng phần cứng.

Explanation

Question 38 of 53

1

Trong hệ thống kết hợp giữa RSA và AES thì chức năng của các hệ mã hóa là

Select one of the following:

  • AES mã hóa thông điệp lần 1, RSA mã hóa lần 2 để tăng cường tính bảo mật

  • RSA mã hóa thông điệp, AES mã hóa khóa của RSA

  • AES mã hóa thông điệp, RSA mã hóa khóa của AES

  • RSA mã hóa thông điệp lần 1. AES mã hóa thông điệp lần 2 để tăng cường tính bảo mật

Explanation

Question 39 of 53

1

Số lượng bảng số sử dụng trong Des là

Select one of the following:

  • 13

  • 14

  • 15

  • 16

Explanation

Question 40 of 53

1

Không sử dụng hệ mã hóa DES để xây dựng chữ ký số DES vì :

Select one of the following:

  • DES là hệ mã hóa có độ phức tạp thấp

  • DES là hệ mã hóa đối xứng

  • DES là hệ mã hóa mà không gian khóa nhỏ, có thể dò được trong khoảng thời gian cho phép

  • DES là hệ mã hóa hóa mà không gian từ mã nhỏ

Explanation

Question 41 of 53

1

Trong sơ đồ sinh khóa của Des, kết luận nào sau là đúng:

Select one of the following:

  • 16 khóa con, mỗi khóa độ dài 48 bít.

  • 20 khóa con, mỗi khóa 32 bít

  • 16 khóa con, mỗi khóa độ dài 32 bít.

  • 12 khóa con, mỗi khóa 48 bít

Explanation

Question 42 of 53

1

Giải thuật mã hóa và giải mã Des có đặc điểm

Select one of the following:

  • độ dài khóa có lựa chọn

  • cấu trúc đại số

  • của ba đáp án trên

  • sử dụng nhiều hàm phi tuyến

Explanation

Question 43 of 53

1

Phát biểu nào sau đây là chính xác

Select one of the following:

  • Hệ mã hóa DES là hệ mã đối xứng vì không gian các từ tạo nên bản mã và không gian các từ tạo nên bản rõ là như nhau

  • Hệ mã hóa DES là hệ mã đối xứng không gian bản mã và không gian bản rõ là như nhau

  • Hệ mã hóa DES là hệ mã đối xứng vì khi có khóa để mã hóa ta dễ dàng suy ra được khóa để giải mã

  • Hệ mã hóa DES là hệ mã đối xứng vì phương pháp mã hóa và giải mã là như nhau.

Explanation

Question 44 of 53

1

Tăng độ an toàn của Des bằng cách

Select one of the following:

  • tăng số khóa con của giải thuật

  • tăng độ dài khóa của Des

  • tăng số vòng lặp của giải thuật

  • mã hóa nhiều khối Des nhưng không tăng độ dài khóa

Explanation

Question 45 of 53

1

Giải thuật nào sau đây là không dùng khóa đối xứng

Select one of the following:

  • RC-2

  • El-Gamal

  • RC-4

  • Des

Explanation

Question 46 of 53

1

Giao thức có người phân sử được hiểu

Select one of the following:

  • Một trọng tài giám sát toàn bộ quá trình giao dịch và phân xử khi có tranh chấp xẩy ra

  • Trọng tài giám sát mọi quá trình giao dịch, khi xẩy ra vi phạm, trọng tài sẽ mời đối tượng trung gian có đủ thẩm quyền đứng lên giải quyết mọi vi phạm

  • Các qui tắc giao dịch được xây dựng từ trước, người trung gian chỉ được sử dụng khi có tranh chấp xẩy ra

  • Khi có tranh chấp xẩy ra, một bên mời người trung gian vào để xác nhận toàn bộ quá trình giao dịch

Explanation

Question 47 of 53

1

Những điều không đúng trong giao thức có trọng tài

Select one of the following:

  • Trọng tài được lợi nhất định trong quá trình giao dịch dù giao dịch tuy nhiên lợi ích này lại không đến trực tiếp từ quá trình giao dịch

  • Trọng tài chỉ thực hiện các qui tắc trong giao dịch theo đúng giao thức

  • Trọng tài là một đối tượng trung gian được tin tưởng của các bên tham gia, không có lợi ích trong giao dịch

  • Trọng tài là đối tượng đề ra qui tắc trong giao dịch và giám sát các bên tham gia

Explanation

Question 48 of 53

1

Những điều nào đúng về giao thức có trọng tài

Select one of the following:

  • Trọng tài có quyền lợi cả hai phía khi giao dịch thành công

  • Trọng tài có quyền xử lý bất kỳ bên nào sai phạm trong quá trình giao dịch

  • Trọng tài chỉ có quyền giám sát các sai phạm trong quá trình giao dịch

  • Trọng tài là đối tượng không có quyền lợi trực tiếp trong giao dịch và được sự tin tưởng của các bên tham gia

Explanation

Question 49 of 53

1

Kết luận nào sau là đúng cho những giao thức quản lý khóa

Select one of the following:

  • kết hợp các kết luận trên đều đúng

  • sinh khóa công khai và bí mật sử dụng trong hệ PKC

  • sinh và quản lý khóa phiên cho mỗi bên

  • luôn có sự tham gia của trọng tài

Explanation

Question 50 of 53

1

Sơ đồ phân phối khóa Kerberos, kết luận nào sau là sai:

Select one of the following:

  • mỗi bên có khóa riêng tạo thành với trung tâm TA

  • hai bên dùng khóa cũ để mã hóa và giải mã cho phiên truyền tin mới

  • TA tạo khóa bí mật dùng chung và gửi cho mỗi bên

  • hai bên trao đổi khóa bí mật dung chung

Explanation

Question 51 of 53

1

Hệ phân phối khóa Kerberos có chức năng

Select one of the following:

  • Chống middle-attack

  • Kết hợp 3 chức năng trên

  • Xác nhận danh tính dựa trên chứng chỉ khóa công khai

  • Chống thám mã gửi bản tin cũ

Explanation

Question 52 of 53

1

Phát biểu nào sâu đây đúng về hệ mã KnapSack

Select one of the following:

  • Dữ hiệu vào của hệ mã Knapsack là từng byte một

  • Dữ hiệu vào của hệ mã Knapsack là một khối có kích thước 128bit

  • Dữ hiệu vào của hệ mã Knapsack là một khối có kích thước 56 bit

  • Dữ hiệu vào của hệ mã Knapsack là số bit theo cài đặt riêng

Explanation

Question 53 of 53

1

Kết luận nào sau là đúng cho mã khối

Select one of the following:

  • bản mã và bản rõ có độ dài bằng nhau

  • khối đơn vị mã hóa là 128 bít

  • bản mã và bản rõ có độ dài khác nhau

  • khối đơn vị mã hóa là 64 bít

Explanation