Dũng Hoàng Tiến
Test por , creado hace más de 1 año

Test sobre Đường vào tim em ôi sao băng giá, creado por Dũng Hoàng Tiến el 03/01/2019.

808
1
0
Sin etiquetas
Dũng Hoàng Tiến
Creado por Dũng Hoàng Tiến hace más de 5 años
Cerrar

Đường vào tim em ôi sao băng giá

Pregunta 1 de 200

1

Câu 2: Ký tự * tương ứng với

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự

  • b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ

  • c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

  • d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

Explicación

Pregunta 2 de 200

1

Ký tự [] tương ứng với

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự

  • b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ

  • c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

  • d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

Explicación

Pregunta 3 de 200

1

Ký tự ? tương ứng với

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự

  • b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ

  • c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

  • d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

Explicación

Pregunta 4 de 200

1

Ký tự ^ tương ứng với

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. bắt đầu một từ

  • d. kết thúc một từ

Explicación

Pregunta 5 de 200

1

Ký tự $ tương ứng với

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. bắt đầu một từ

  • d. kết thúc một từ

Explicación

Pregunta 6 de 200

1

Ký tự \< tương ứng với

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. bắt đầu một từ

  • d. kết thúc một từ

Explicación

Pregunta 7 de 200

1

Ký tự \> tương ứng với

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. bắt đầu một từ

  • d. kết thúc một từ

Explicación

Pregunta 8 de 200

1

Ký tự [^] tương ứng với

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. các ký tự bất kỳ không nằm trong ngoặc

  • d. Lấy ký hiệu theo sau dấu gạch ngược

Explicación

Pregunta 9 de 200

1

Để trợ giúp cách sử dụng các câu lệnh, ta dùng lệnh nào dưới đây:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. #man <tên_lệnh>

  • b. #help<tên_lệnh>

  • c. #guide <tên_lệnh>

  • d. #tên_lệnh help

Explicación

Pregunta 10 de 200

1

Tiến trình khởi động của Linux là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. LILO -> init -> Kernel

  • b. Kernel -> init -> LILO

  • c. init -> LILO -> Kernel

  • d. LILO -> Kernel -> init

Explicación

Pregunta 11 de 200

1

Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số r biểu diễn:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.

  • b. Khởi động lại ngay sau khi shutdown

  • c. Tắt máy thực sự sau khi shutdown

  • d. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩa

Explicación

Pregunta 12 de 200

1

Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số f biểu diễn:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.

  • b. Khởi động lại ngay sau khi shutdown

  • c. Tắt máy thực sự sau khi shutdown

  • d. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩa

Explicación

Pregunta 13 de 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số k biểu diễn:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..

  • b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ

  • c. Khóa một tài khoản người dùng

  • d. Mở khóa một tài khoản

Explicación

Pregunta 14 de 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số f biểu diễn:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..

  • b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ

  • c. Khóa một tài khoản người dùng

  • d. Mở khóa một tài khoản

Explicación

Pregunta 15 de 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số -stdin biểu diễn:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..

  • b. Việc nhập mật khẩu người dùng chỉ được tiến hành từ thiết bị vào chuẩn không thể tiến hành từ đường dẫn

  • c. Khóa một tài khoản người dùng

  • d. hiển thị thông tin ngắn gọn về trạng thái mật khẩu của người dùng được đưa ra

Explicación

Pregunta 16 de 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số nào biểu diễn việc xóa bỏ mật khẩu của một người dùng:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. -f

  • b. -l

  • c. -u

  • d. -d

Explicación

Pregunta 17 de 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số f biểu diễn:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..

  • b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ

  • c. Khóa một tài khoản người dùng

  • d. Mở khóa một tài khoản

Explicación

Pregunta 18 de 200

1

Lệnh who liệt kê:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.

  • b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống

  • c. Người dùng đang sử dụng hiện thời

  • d. Tất cả những người dùng không phải là supervisor

Explicación

Pregunta 19 de 200

1

Lệnh who am i liệt kê:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.

  • b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống

  • c. Người dùng đang sử dụng hiện thời

  • d. Tất cả những người dùng không phải là supervisor

Explicación

Pregunta 20 de 200

1

Để thay đổi nội dung dấu nhắc shell, ta dùng lệnh:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explicación

Pregunta 21 de 200

1

Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 1, ta dùng lệnh:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explicación

Pregunta 22 de 200

1

Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 2, ta dùng lệnh:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explicación

Pregunta 23 de 200

1

Để thay đổi nội dung dấu nhắc nhập liệu, ta dùng lệnh:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explicación

Pregunta 24 de 200

1

Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '*', ý nghĩa biểu diễn là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. File khả thi

  • b. File sao lưu

  • c. File ẩn

  • d. File liên kết

Explicación

Pregunta 25 de 200

1

Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '~', ý nghĩa biểu diễn là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. File khả thi

  • b. File sao lưu

  • c. File ẩn

  • d. File liên kết

Explicación

Pregunta 26 de 200

1

Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '.', ý nghĩa biểu diễn là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. File khả thi

  • b. File sao lưu

  • c. File ẩn

  • d. File liên kết

Explicación

Pregunta 27 de 200

1

Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '@', ý nghĩa biểu diễn là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. File khả thi

  • b. File sao lưu

  • c. File ẩn

  • d. File liên kết

Explicación

Pregunta 28 de 200

1

Thao tác nào khi thực hiện trên file liên kết mà không ảnh hưởng đến file gốc (Xem xét có thể là đọc)

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Mở

  • b. Đọc

  • c. Ghi

  • d. Xóa

Explicación

Pregunta 29 de 200

1

Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối]
Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -b có ý nghĩa gì?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.

  • b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại

  • c. Tạo liên kết cứng đến các thư mục

  • d. Tạo các liên kết tượng trưng

Explicación

Pregunta 30 de 200

1

Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối]
Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -f có ý nghĩa gì?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.

  • b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại

  • c. Tạo liên kết cứng đến các thư mục

  • d. Tạo các liên kết tượng trưng

Explicación

Pregunta 31 de 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096Oct 23 2000
LinuxVN.com
Người sở hữu khác có quyền:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Thực thi và ghi

  • b. Đọc và thực thi

  • c. Ghi và thực thi

  • d. Tất cả

Explicación

Pregunta 32 de 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Nhóm sở hữu có quyền:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Thực thi và ghi

  • b. Đọc và thực thi

  • c. Ghi và thực thi

  • d. Tất cả

Explicación

Pregunta 33 de 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com

Người sở hữu có quyền:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Thực thi và ghi

  • b. Đọc và thực thi

  • c. Ghi và thực thi

  • d. Tất cả

Explicación

Pregunta 34 de 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com

Ký tự d biểu diễn:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Thư mục

  • b. File kiểu khối

  • c. File kiểu ký tự

  • d. Liên kết tượng trưng

Explicación

Pregunta 35 de 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
b-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Ký tự b biểu diễn:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Thư mục

  • b. File kiểu khối

  • c. File kiểu ký tự

  • d. Liên kết tượng trưng

Explicación

Pregunta 36 de 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
l-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Ký tự l biểu diễn:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Thư mục

  • b. File kiểu khối

  • c. File kiểu ký tự

  • d. Liên kết tượng trưng

Explicación

Pregunta 37 de 200

1

Lệnh chmod dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Thay đổi quyền sở hữu file

  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file

  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

Explicación

Pregunta 38 de 200

1

Lệnh chgrp dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Thay đổi quyền sở hữu file

  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file

  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

Explicación

Pregunta 39 de 200

1

Lệnh chown dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Thay đổi quyền sở hữu file

  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file

  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

Explicación

Pregunta 40 de 200

1

Lệnh "chmod 751tên file":

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tất cả người dùng đều có quyền đọc

  • b. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc

  • c. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc

  • d. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.

Explicación

Pregunta 41 de 200

1

Lệnh " chmod =rfile":

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Cho phép tất cả người dùng đều có quyền đọc

  • b. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc

  • c. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc

  • d. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.

Explicación

Pregunta 42 de 200

1

Lệnh " chgrp [tùy-chọn] {nhóm|--reference=nhómR} <file...>":, tùy chọn -R thể hiện:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Bỏ qua hầu hết các thông báo lỗi

  • b. Thực hiện đổi quyền sở hữu đối với thư mục và file theo đệ quy

  • c. Hiển thị dòng thông báo với mọi file liên quan mà chgrp tác động tới

  • d. Hiển thị trang trợ giúp và thoát

Explicación

Pregunta 43 de 200

1

Lệnh chmod g+w test" thực hiện

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Thêm quyền ghi với tất cả các nhóm: người sở hữu, nhóm sở hữu, người dùng khác, tất cả

  • b. Bỏ quyền ghi với tất cả các nhóm: người sở hữu, nhóm sở hữu, người dùng khác, tất cả

  • c. Thêm quyền ghi với nhóm sở hữu

  • d. Thêm quền ghi với nhóm quản trị

Explicación

Pregunta 44 de 200

1

Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rwxr-xr-x text.lun. Sau khi thực hiện lệnh "chmod o=r text.lun" kết quả sẽ là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. -rwxr-xrwx

  • b. -rwxr-xr--

  • c. -rwxr--r-x

  • d. -r--r-xr-x

Explicación

Pregunta 45 de 200

1

Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rw-r----- text.lun. Sau khi thực hiện lệnh chmod g= text.lun kết quả sẽ là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. -rw--r----

  • b. -rw-------

  • c. -rw----x--

  • d. -rw-r-----

Explicación

Pregunta 46 de 200

1

. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn s thể hiện

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn

  • b. đưa ra thông tin đầy đủ nhất về các file và thư mục

  • c. chỉ ra kích thước của file, tính theo khối

  • d. xác định kiểu file

Explicación

Pregunta 47 de 200

1

Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn m thể hiện

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn

  • b. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột

  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","

  • d. xác định kiểu file

Explicación

Pregunta 48 de 200

1

Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn c thể hiện

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn

  • b. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột

  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","

  • d. xác định kiểu file

Explicación

Pregunta 49 de 200

1

Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn l thể hiện

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. liệt kê lần lượt các thư mục và nội dung của các thư mục

  • b. hiển thị mỗi file hoặc thư mục trên một dòng

  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","

  • d. xác định kiểu file

Explicación

Pregunta 50 de 200

1

Lệnh mv dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. tạo một file

  • b. tạo một thư mục

  • c. thay đổi tên file/thư mục

  • d. di chuyển file/thư mục

Explicación

Pregunta 51 de 200

1

Ý nghĩa của dấu ">". (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. so sánh lớn hơn

  • b. chuyển hướng lối ra chuẩn (standard ouput)

  • c. chuyển hướng lối vào chuẩn (standard input)

  • d. tạo một file

Explicación

Pregunta 52 de 200

1

Lệnh cat dùng để. (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất) (xem xét)

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. tạo ra một file

  • b. xem nội dung file và soạn thảo

  • c. ghép nội dung các file

  • d. liệt kê loại hình file (category)

Explicación

Pregunta 53 de 200

1

Số dòng hiển thị ngầm định của lệnh head là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. 1 dòng

  • b. 5 dòng

  • c. 10 dòng

  • d. 20 dòng

Explicación

Pregunta 54 de 200

1

Để hiển thị n ký tự đầu tiên của mỗi file, ta dùng lựa chọn nào (xem xét có thể là -c)

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. -n

  • b. -q

  • c. -c

  • d. -v

Explicación

Pregunta 55 de 200

1

Số dòng hiển thị ngầm định của lệnh tail là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. 1 dòng

  • b. 5 dòng

  • c. 10 dòng

  • d. 20 dòng

Explicación

Pregunta 56 de 200

1

Tùy chọn -f của lệnh tail có ý nghĩa:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail

  • b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file

  • c. hiển thị tài liệu về file

  • d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị

Explicación

Pregunta 57 de 200

1

Tùy chọn -q của lệnh tail có ý nghĩa:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail

  • b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file

  • c. hiển thị tài liệu về file

  • d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị

Explicación

Pregunta 58 de 200

1

Tùy chọn -f của lệnh tail có ý nghĩa:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail

  • b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file

  • c. hiển thị tài liệu về file

  • d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị

Explicación

Pregunta 59 de 200

1

Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "brief" dùng để

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

  • c. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhau

  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường

Explicación

Pregunta 60 de 200

1

Giải nén file dùng lệnh nào trong số những lệnh sau đây?

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. zcat

  • b. gunzip

  • c. gzip

  • d. compress

Explicación

Pregunta 61 de 200

1

Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "b" dùng để

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

  • c. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhau

  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường

Explicación

Pregunta 62 de 200

1

Cách bố trí nào sau đây đúng trong file /etc/group:

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Group id:passwd:groupname:users

  • b. Users:group id: passwd:groupname

  • c. Groupname:passwd:group id:users

  • d. Groupname:group id:passwd:users

Explicación

Pregunta 63 de 200

1

Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "r" dùng để

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

  • c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục

  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường

Explicación

Pregunta 64 de 200

1

Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "s" dùng để

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. thông báo khi hai file là giống nhau

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

  • c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục

  • d. khác

Explicación

Pregunta 65 de 200

1

Lệnh nào sau đây mang ý nghĩa thêm số thứ tự của các dòng trong file?

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. nl [tuỳ chọn] <file>

  • b. tail [tùy chọn] <file>

  • c. wc [tùy chọn] <file>

  • d. tất cả các đáp án trên đều sai

Explicación

Pregunta 66 de 200

1

Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi sau. Lệnh grep dùng để

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. lọc đầu ra của một lệnh

  • b. tìm dòng chứa mẫu đã định trong file được chỉ ra

  • c. a và b

  • d. hiển thị số dòng của file có chứa mẫu đã chỉ định

Explicación

Pregunta 67 de 200

1

Câu lệnh head –v file1 mang ý nghĩa gì?

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Không đưa ra tên của file1 ở dòng cuối

  • b. Đưa ra tên của file1 ở dòng đầu

  • c. Đưa ra tên của file1 ở dòng cuối

  • d. Không đưa ra tên của file1 ở dòng đầu

Explicación

Pregunta 68 de 200

1

Lệnh grep 'abc' * có ý nghĩa là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file hiện thời

  • b. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong thư mục hiện thời

  • c. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong các file của thư mục hiện thời

  • d. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi '*abc*' trong file hiện thời

Explicación

Pregunta 69 de 200

1

Lệnh grep -i 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

  • b. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời

  • c. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt

  • d. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

Explicación

Pregunta 70 de 200

1

Hiển thị tên máy và tên người dùng với thiết bị vào chuẩn dùng lệnh nào trong các lệnh sau:

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. #who –p

  • b. #who –h

  • c. #who –m

  • d. #who –q

Explicación

Pregunta 71 de 200

1

Lệnh grep -v 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

  • b. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời

  • c. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt

  • d. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

Explicación

Pregunta 72 de 200

1

Câu nói nào sau đây không đúng?

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Lệnh chown thay đổi quyền sở hữu file

  • b. Lệnh chgrp thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Lệnh chmod thay đổi quyền truy cập file

  • d. Tất cả các đáp án trên đều sai

Explicación

Pregunta 73 de 200

1

Lệnh find /home -user quynt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. tìm tất cả những thư mục của người dùng quynt

  • b. tìm tất cả những file của người dùng quynt

  • c. tìm tất cả những file của người dùng quynt trong thư mục home

  • d. tìm tất cả những file trong thư mục home có chứa chuỗi 'quynt'

Explicación

Pregunta 74 de 200

1

Lệnh nào sau đây dùng được cho cả file và thư mục?

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. pwd

  • b. ls

  • c. mkdir

  • d. cat

Explicación

Pregunta 75 de 200

1

Lệnh find /dir1 -mtime +30 có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. tìm tất cả những file trong thư mục dir1 có số lần đọc lớn hơn 30

  • b. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày

  • c. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày trong thư mục dir

  • d. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 giờ

Explicación

Pregunta 76 de 200

1

ý nghĩa của câu lện sau là gì: diff –i <file1><file2>

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. So sánh 2 file không phân biệt chữ hoa , chữ thường

  • b. Thực hiện so sánh đệ quy 2 file trên thư mục

  • c. Thông báo khi 2 file là giống nhau

  • d. Hiển thị 2 file cạnh nhau để dễ phân biệt sự khác nhau

Explicación

Pregunta 77 de 200

1

Tùy chọn -f trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.

  • b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi (-c)

  • c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục

  • d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.

Explicación

Pregunta 78 de 200

1

Tùy chọn -v trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.

  • b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi

  • c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục (-r)

  • d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.

Explicación

Pregunta 79 de 200

1

Cho ví dụ:$admin
User:21tuoi:haiphong:sinhvien
Kết quả của lệnh : cut admin -d:-f3 là gì?

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. User:21tuoi:haiphong

  • b. User:21tuoi:haiphong:sinhvien

  • c. User:21tuoi

  • d. User:21tuoi:

Explicación

Pregunta 80 de 200

1

Mỗi dòng nội dung của file /etc/passwd

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Gồm có 5 trường thông tin

  • b. Gồm có 6 trường thông tin

  • c. Gồm có 7 trường thông tin

  • d. Gồm có 8 trường thông tin

Explicación

Pregunta 81 de 200

1

Câu lệnh nào sau đây không cho ra kết quả là 12?

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. $expr 6+6

  • b. $expr ‘6*2’

  • c. $expr 6\*2

  • d. $i=10
    $expr $i+2

Explicación

Pregunta 82 de 200

1

Thông tin nào không có trong nội dung của file /etc/passwd

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tên người dùng

  • b. Mật khẩu người dùng

  • c. Chỉ số người dùng

  • d. Tên người tạo tài khoản người dùng

Explicación

Pregunta 83 de 200

1

Giả sử ta có thông tin người dùng bien:x:500:0:Nguyen Thanh Bien:/home/bien:/bin/bash. X có ý nghĩa là

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tên người dùng

  • b. Mật khẩu người dùng

  • c. Chỉ số người dùng

  • d. Chỉ số nhóm người dùng

Explicación

Pregunta 84 de 200

1

In ra tên của mọi thư mục và tệp tin trong thư mục hiện thời dùng lệnh nào trong các lệnh sau đây:

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. $echo \>

  • b. $echo \*

  • c. $echo *

  • d. $echo \*>

Explicación

Pregunta 85 de 200

1

Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -c có ý nghĩa:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ

  • d. xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ

Explicación

Pregunta 86 de 200

1

Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -e có ý nghĩa:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ

  • d. xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ

Explicación

Pregunta 87 de 200

1

Cấu trúc nào đúng với cú pháp lệnh chown

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. chown [tuỳ chọn][chủ].[nhóm]<file…>

  • b. chown [tuỳ chọn][nhóm].[chủ]<file…>

  • c. chown [chủ][tùy chọn].[nhóm]<file…>

  • d. chown [chủ][nhóm].[ tuỳ chọn]<file…>

Explicación

Pregunta 88 de 200

1

Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -g có ý nghĩa:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ

  • d. khác

Explicación

Pregunta 89 de 200

1

Trong trường hợp thêm người dùng bằng cách thêm trực tiếp một bản ghi vào file ect/passwd, ta phải:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. tạo thư mục cá nhân cho người dùng mới

  • b. thay đổi quyền sở hữu và quyền truy nhập của thư mục này với người dùng mới

  • c. thiết lập mật khẩu

  • d. cả a, b và c

Explicación

Pregunta 90 de 200

1

Cú pháp lệnh nào để đưa ra số dòng trong file2 ?

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. wc -L[file2]

  • b. wc -l[file2]

  • c. wc -c[file2]

  • d. wc –w[file2]

Explicación

Pregunta 91 de 200

1

Câu lệnh " chfn " dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. thay đổi thông tin cá nhân của người dùng

  • b. thay đổi shell đăng nhập

  • c. thay đổi mật khẩu

  • d. thay đổi thư mục folder của người dùng

Explicación

Pregunta 92 de 200

1

Câu lệnh usermod –d<tên đăng nhập> có ý nghĩa như thế nào?

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • b. Tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

  • c. Thiết đặt chỉ số người dùng, giá trị này là duy nhất

  • d. Thiết lập shell dăng nhập cho người dùng

Explicación

Pregunta 93 de 200

1

Chọn câu đúng?

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a.Lệnh id cho phép xác định thông tin về các quá trình đang thực hiện trên hệ thống

  • b.Lệnh who hiển thị 5 cột thông tin cho người dùng trên hệ thống

  • c.Lệnh who am i có thể được viết là whoami

  • d.Lệnh halt cho phép dừng tất cả các dịch vị đang chạy trên hệ thống

Explicación

Pregunta 94 de 200

1

Câu lệnh " chsh " dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. thay đổi thông tin cá nhân của người dùng

  • b. thay đổi shell đăng nhập

  • c. thay đổi mật khẩu

  • d. thay đổi thư mục folder của người dùng

Explicación

Pregunta 95 de 200

1

Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “ w” trong thư mục hiện hành

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. ls*.!x | .!w

  • b. ls *.[!x-w]

  • c. ls!*.[xw]

  • d. ls*.[!xw]

Explicación

Pregunta 96 de 200

1

Quan sát file /ect/passwd , bạn thấy trong password chứa ký hiệu ‘x’ . Ý nghĩa của ký tự này là gì ? (xem xét)

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Password đã được mã hóa

  • b. Bạn đang sử dụng shadow password

  • c. Tất cả các passwords đều trống

  • d. Tất cả các passwords đều hết hạn

Explicación

Pregunta 97 de 200

1

Sau khi Dung rời khỏi công ty , bạn dùng lệnh userdel để xóa user này. Mẩu tin user này trong file ect/passwd bị xóa . Tuy vậy trong home diretory có thể vẫn còn thư mục của user này . Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xóa

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. userdel –m Dung

  • b. userdel –u Dung

  • c. userdel - l Dung

  • d. userdel –r Dung

Explicación

Pregunta 98 de 200

1

File nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. /etc/passwd

  • b. /etc/users

  • c. /etc/password

  • d. /etc/user/conf

Explicación

Pregunta 99 de 200

1

Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. rm –f /dir

  • b. rm –r/dir

  • c. rmdir/dir

  • d. rmdir –p/dir

Explicación

Pregunta 100 de 200

1

Tìm tất cả sự khác nhau giữa hai tập tin ta dùng lệnh :

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. cpm

  • b. diff

  • c. wc

  • d. Tất cả đều sai

Explicación

Pregunta 101 de 200

1

Câu lệnh userdel [-r] <tên-người-dùng>sẽ:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. xóa các file tồn tại trong thư mục riêng của người dùng

  • b. xóa các file nằm trong thư mục khác có liên quan đến người dùng

  • c. xóa bản ghi tương ứng với người dùng trong tệp tin etc/passwd

  • d. cả a, b và c

Explicación

Pregunta 102 de 200

1

Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group ” ta dùng lệnh ? (xem xét)

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. useradd –g group abc

  • b. useradd –G group abc

  • c. useradd –m group abc

  • d. useradd group abc

Explicación

Pregunta 103 de 200

1

File nào trong số các file dưới đây chứa biến môi trường khi sử dụng Bash Shell (xem xét)

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. ~/.profile

  • b. /bash

  • c. / etc/profile

  • d. ~/bash

Explicación

Pregunta 104 de 200

1

Tất cả các nhóm được liệt kê trong file / etc/group . Mỗi nhóm được thể hiện trên một dòng . Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. groupname ,password,GID,member list

  • b. GID, groupname, password , member list

  • c. groupname, GID , password , member list

  • d. GID, member list, groupname, password

Explicación

Pregunta 105 de 200

1

Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt . Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên (xem xét)

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Sử dụng Disk Manager để thay đổi kích thước của partion chứa Windows 98

  • b. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu , cài lại win 98 và sau đó cài Linux

  • c. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính

  • d. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này

Explicación

Pregunta 106 de 200

1

Thư mục /dev chứa

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Các tập tin dùng để phát triển hệ thống

  • b. Các tập tin rác , tạm thời

  • c. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thống

  • d. Các tập tin đại diện thiết bị

Explicación

Pregunta 107 de 200

1

: Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục / dir vào thư mục /tmp , thi hành lệnh

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. cp –r /dir /tmp

  • b. cp –a /dir/tmp

  • c. cp –parents /dir /tmp

  • d. Tất cả đều đúng

Explicación

Pregunta 108 de 200

1

Để xem nội dung của tập tin văn bản , ta dùng lệnh :

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. more

  • b. head

  • c. cat

  • d. Tất cả đêù đúng

Explicación

Pregunta 109 de 200

1

Để tạo tập tin “new” chứa nội dung hai tập tin “ data” và “odd” ta dùng lệnh (xem xét)

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. cp data odd > new

  • b. cp data odd >> new

  • c. cat data odd>new

  • d. Tất cả đều đúng

Explicación

Pregunta 110 de 200

1

Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc” (xem xét)

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. rm - f – abc

  • b. rm - i -abc

  • c. rm - - -abc

  • d. rm \-abc

Explicación

Pregunta 111 de 200

1

Lệnh nào tương đương với lệnh sau “ mkdir – p /file/doc/priv”?

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. mkdir –parent/priv/doc/file

  • b. mkdir/file/doc/priv

  • c. mkdir/priv/doc/file

  • d. Tất cả đều sai

Explicación

Pregunta 112 de 200

1

Để chuyển về thư mục chủ của người dùng hiện hành , ta dùng lệnh ? (xem xét)

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. pwd

  • b. cd~

  • c. cd..

  • d. cd/home

Explicación

Pregunta 113 de 200

1

Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “ user” thành “ newuser ” ta dùng lệnh ?

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. userchange – name newuser user

  • b. passwd –n newuser user

  • c. usermode –l newuser user

  • d. usermode –m user newuser

Explicación

Pregunta 114 de 200

1

Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “ ? ” thư mục hiện hành , ta dùng lệnh ?

Selecciona una de las siguientes respuestas posibles:

  • a. ls *?

  • b. ls*\?

  • c. ls*[?]

  • d. Tất cả đều sai

Explicación

Pregunta 115 de 200

1

Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. pwd

  • b. path

  • c. echo path

  • d. Không câu nào đúng

Explicación

Pregunta 116 de 200

1

Để chép nội dung file1 vào cuối file 2 ta dùng lệnh

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. cat file1 file2

  • b. more file 1 2> file2

  • c. cat file1>>file2

  • d. copy file1 >>file2

Explicación

Pregunta 117 de 200

1

: Điều nào sau đây không thể thực hiện được với lệnh cat ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tạo một tập tin mới

  • b. Hiển thị nội dung của một tập tin

  • c. Thay đổi nội dung của một tập tin

  • d. Gán thêm thông tin cho các tập tin khác

Explicación

Pregunta 118 de 200

1

Lệnh nào sau đây sẽ kết hợp nội dung của tập tin Tom và Betty thành một tập tin mới được gọi là Friends :

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. more tom betty > friends

  • b. cat tom betty > friend

  • c. ls tom betty > friends

  • d. cat tom ; cat betty > friends

Explicación

Pregunta 119 de 200

1

: Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là :

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. File System

  • b. Services

  • c. Kernel

  • d. Shell

Explicación

Pregunta 120 de 200

1

Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. – a x

  • b. –l

  • c. –x

  • d. –n

Explicación

Pregunta 121 de 200

1

Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home /sinhvien . Để trở về home dir của anh ta một cách nhanh nhất , anh ta phải dùng lệnh

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. cd

  • b. cd /home/sinhvien

  • c. cd/ ;cd home ;cd sinhvien

  • d. cd / home sinhvien

Explicación

Pregunta 122 de 200

1

Tập tin /etc /shadow chứa thông tin gì của users hệ thống

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Chứa profile của người dùng

  • b. Chứa UID, GID , home directory , shell

  • c. Chứa password của người dùng

  • d. Chứa login name

Explicación

Pregunta 123 de 200

1

Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. User administrator

  • b. User root

  • c. User admin

  • d. User có UID=0

Explicación

Pregunta 124 de 200

1

Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Lệnh ls

  • b. Lệnh ps

  • c. Lệnh cs

  • d. Lệnh ds

Explicación

Pregunta 125 de 200

1

Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Stop

  • b. Kill

  • c. Shutdown

  • d. Halt

Explicación

Pregunta 126 de 200

1

Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Không có gì ảnh hưởng

  • b. Tiến trình con sẽ chết theo

  • c. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình

  • d. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

Explicación

Pregunta 127 de 200

1

“ doc” là một thư mục , lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. ln – s/doc mydoc

  • b. ln/doc mydoc

  • c. rm –rf/doc

  • d. cp-s/doc mydoc

Explicación

Pregunta 128 de 200

1

Khi tạo một tài khoản người dùng , thông tin nào buộc phải được cung cấp

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tên đầy đủ ( Full Name)

  • b. Tên đăng nhập

  • c. Mã nhận diện tài khoản (UID)

  • d. Shell

Explicación

Pregunta 129 de 200

1

Để kết thúc tiến trình có PID =1 , ta thi hành lệnh : (xem xét)

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. kill – 15 1

  • b. kill –9 1

  • c. kill –p 1

  • d. không có lệnh nào

Explicación

Pregunta 130 de 200

1

Lệnh hiển thị ra kết quả đầy đủ hơn với tên đăng nhập , tên người dùng đang đăng nhập , tên thiết bị và ngày giờ đăng nhập là gì ? (đéo biết luôn)

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. user

  • b. who

  • c. who am i

  • d. Cả A, B ,C

Explicación

Pregunta 131 de 200

1

Lệnh hiển thị ra thời gian hiện tại của hệ thổng là gì ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. datetime

  • b. time

  • c. date

  • d. Time

Explicación

Pregunta 132 de 200

1

: Lệnh đếm số dòng trong file là một trong các lệnh nào dưới đây ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. wc

  • b. count

  • c. rc

  • d. row

Explicación

Pregunta 133 de 200

1

: Hiển thị tất cả các dòng trùng lặp lên trên màn hình dùng lệnh nào dưới đây ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. wc–d

  • b. uniq –d

  • c. uniq-D

  • d. wc-D

Explicación

Pregunta 134 de 200

1

Để sắp xếp nội dung file theo kích thước của file sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. sort-f

  • b. sort–s

  • c. sort –n

  • d. sort-r

Explicación

Pregunta 135 de 200

1

: Để đánh số thứ tự của tất cả các dòng trong file trừ các dòng trống sử dụng lệnh nào dưới đây?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. nl

  • b. nl-b

  • c. nl-n

  • d. nl-t

Explicación

Pregunta 136 de 200

1

: Để xóa các tập tin có phần mở rộng là .mp3 trong thư mục music , sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. del music /*.mp3

  • b. move music /*mp3

  • c. rm music /*.mp3

  • d. Tất cả đều sai

Explicación

Pregunta 137 de 200

1

Mỗi bản ghi (dòng) trong file etc/group gồm có:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu, chỉ số nhóm, tên người dùng

  • b. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, tên người dùng

  • c. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm

  • d. 4 trường là tên nhóm, chỉ số nhóm, mật khẩu nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm

Explicación

Pregunta 138 de 200

1

Với các nhóm hệ thống, giá trị chỉ số thường là: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Nhỏ hơn 100

  • b. Nhỏ hơn 300

  • c. Nhỏ hơn 500

  • d. Nhỏ hơn 700

Explicación

Pregunta 139 de 200

1

. Lệnh groupdel thực hiện

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Xóa nhóm người dùng và tất cả người dùng thuộc nhóm đó

  • b. Xóa nhóm người dùng và xóa chỉ số nhóm người dùng của tất cả người dùng thuộc nhóm đó

  • c. Xóa nhóm người dùng với điều kiện không có người dùng nào thuộc nhóm này

  • d. Xóa chỉ số nhóm người dùng của những người dùng trong nhóm này.

Explicación

Pregunta 140 de 200

1

Lệnh su <người dùng> có chức năng:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Chuyển từ người dùng bình thường sang siêu người dùng

  • b. Chuyển từ siêu người dùng sang người dùng bình thường

  • c. Chuyển từ siêu người dùng sang siêu người dùng, người dùng bình thường sang người dùng bình thường

  • d. Chuyển bất kỳ người dùng này sang người dùng khác

Explicación

Pregunta 141 de 200

1

Để hiển thị thông tin những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống ta sử dụng lệnh: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất (Xem xét)

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Lệnh who

  • b. Lệnh users

  • c. Cả hai lệnh trên đều dùng được (a,b)

  • d. Lệnh who am i

Explicación

Pregunta 142 de 200

1

Lệnh who hiển thị

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, giờ đăng nhập

  • b. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

  • c. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, ngày giờ đăng nhập

  • d. Tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

Explicación

Pregunta 143 de 200

1

Lệnh who am i hiển thị

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, giờ đăng nhập

  • b. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, tên nhóm người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

  • c. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, tên nhóm người dùng, ngày giờ đăng nhập

  • d. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

Explicación

Pregunta 144 de 200

1

Lệnh id -g halv hiển thị

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Chỉ số nhóm của người dùng halv

  • b. Chỉ số của người dùng halv

  • c. Thiết bị đầu cuối người dùng halv sử dụng

  • d. Khác

Explicación

Pregunta 145 de 200

1

Lệnh ps liệt kê:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền

  • b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổi

  • c. Những tiến trình đang tạm dừng

  • d. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền và nổi.

Explicación

Pregunta 146 de 200

1

. Lệnh jobs liệt kê:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền

  • b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổi

  • c. Những tiến trình đang tạm dừng và chạy trong chế độ nền

  • d. Những tiến trình đang tạm dừng

Explicación

Pregunta 147 de 200

1

Lệnh rpm -qa dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống

  • b. Để cài đặt một phần mềm

  • c. Để xóa một phần mềm

  • d. Để reinstall một phần mềm

Explicación

Pregunta 148 de 200

1

Lệnh rpm -ivh <phần mềm> dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống

  • b. Để cài đặt một phần mềm

  • c. Để xóa một phần mềm

  • d. Để reinstall một phần mềm

Explicación

Pregunta 149 de 200

1

Lệnh rpm -erase <phần mềm> dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống

  • b. Để cài đặt một phần mềm

  • c. Để xóa một phần mềm

  • d. Để reinstall một phần mềm

Explicación

Pregunta 150 de 200

1

Lệnh rpm -reins <phần mềm> dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống

  • b. Để cài đặt một phần mềm

  • c. Khác

  • d. Để reinstall một phần mềm

Explicación

Pregunta 151 de 200

1

Lệnh bảo trì free dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel

  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 blick

  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường

  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng

Explicación

Pregunta 152 de 200

1

Lệnh bảo trì df dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel

  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 blick

  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường

  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng

Explicación

Pregunta 153 de 200

1

Lệnh bảo trì sudo dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel

  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 block

  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường

  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng

Explicación

Pregunta 154 de 200

1

Hệ thống log file var/log/message dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Explicación

Pregunta 155 de 200

1

Hệ thống log file var/log/secure dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Explicación

Pregunta 156 de 200

1

Hệ thống log file var/log/boot dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Explicación

Pregunta 157 de 200

1

Hệ thống log file var/log/dmesg dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Explicación

Pregunta 158 de 200

1

Lệnh nào dùng để từ chối nhận thông báo từ người dùng khác:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. $mesg d (deny)

  • b. $mesg n (no)

  • c. $mesg f (false)

  • d. $mesg nr (no reply)

Explicación

Pregunta 159 de 200

1

Lệnh nào dùng để cho phép nhận thông báo từ người dùng khác:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. $mesg a (accept)

  • b. $mesg p (pass)

  • c. $mesg y (yes)

  • d. $mesg t (true)

Explicación

Pregunta 160 de 200

1

Trong lệnh write ttza usen1 thì:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. usen1 là tên người dùng và ttza là thông điệp

  • b. ttza là tên người dùng và usen1 là thông điệp

  • c. usen1 là tên người dùng và ttza là tên trạm cuối

  • d. ttza là tên người dùng và usen1 là tên trạm cuối

Explicación

Pregunta 161 de 200

1

Để hai người dùng có thể trao đổi bằng lệnh write thì:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Chỉ cần người gửi phải login và hệ thống

  • b. Chỉ cần người nhận phải login và hệ thống

  • c. Không yêu cầu ai phải login vào hệ thống, tin nhắn sẽ được lưu lại

  • d. Cả người gửi và người nhận đều phải login.

Explicación

Pregunta 162 de 200

1

Để hai người dùng có thể trao đổi bằng lệnh mail thì:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Chỉ cần người gửi phải login và hệ thống

  • b. Chỉ cần người nhận phải login và hệ thống

  • c. Không yêu cầu ai phải login vào hệ thống, tin nhắn sẽ được lưu lại

  • d. Cả người gửi và người nhận đều phải login.

Explicación

Pregunta 163 de 200

1

Lệnh #ifconfig dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại

  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó

  • c. Kích hoạt một card mạng

  • d. Muốn tắt một card mạng.

Explicación

Pregunta 164 de 200

1

Lệnh #ifconfig eth0 dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại

  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó

  • c. Kích hoạt một card mạng

  • d. Muốn tắt một card mạng.

Explicación

Pregunta 165 de 200

1

Lệnh #ifconfig eth0 up dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại

  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó

  • c. Kích hoạt một card mạng

  • d. Muốn tắt một card mạng.

Explicación

Pregunta 166 de 200

1

Lệnh #ifconfig eth0 down dùng để:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại

  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó

  • c. Kích hoạt một card mạng

  • d. Muốn tắt một card mạng.

Explicación

Pregunta 167 de 200

1

Một file có bao nhiêu inode?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. 1

  • b. 2

  • c. 3

  • d. Vô số

Explicación

Pregunta 168 de 200

1

Lệnh uniq được sử dụng có hiệu quả trong trường hợp nào?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Trên một file có nhiều dòng trùng lặp

  • b. Trên một file không có dòng trùng lặp

  • c. Trên một file trắng

  • d. Tất cả các đáp án trên

Explicación

Pregunta 169 de 200

1

Giải nén file dùng lệnh nào trong số những lệnh sau đây?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. zcat

  • b. gunzip

  • c. gzip

  • d. compress

Explicación

Pregunta 170 de 200

1

Để xem hướng dẫn cách sử dụng lệnh ls, ta thực hiện lệnh ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. help ls

  • b. list ls

  • c. man ls

  • d. doc ls

Explicación

Pregunta 171 de 200

1

Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hệ điều hành linux?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. vi

  • b. Word

  • c. Emacs

  • d. Pico

Explicación

Pregunta 172 de 200

1

Mỗi tiến trình đang chạy trong Linux được đặc trưng bởi

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. PID

  • b. PUD

  • c. PGUID

  • d. GUID

Explicación

Pregunta 173 de 200

1

Để khóa tài khoản “user” ta dùng lệnh ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. usermod –l user

  • b. passwd-l user

  • c. A và B đều sai

  • d. A và B đều đúng

Explicación

Pregunta 174 de 200

1

Tham số PPIUS dùng để chỉ

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Properly process ID

  • b. Parent process ID

  • c. Papa Process ID

  • d. Không cái nào đúng

Explicación

Pregunta 175 de 200

1

Lệnh nào dưới đây thực hiện việc tìm kiếm theo đặc tính của file ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. egrep

  • b. fgrep

  • c. find

  • d. search

Explicación

Pregunta 176 de 200

1

Để thực hiện nén file có tên gzip.msdot.exe thành grip.msdot.exe.gz sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. gunzip

  • b. gzip

  • c. zcat

  • d. compress

Explicación

Pregunta 177 de 200

1

Lệnh nào dưới đây để thay đổi thông tin cá nhân người dùng

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. chmod

  • b. chsh

  • c. chfn

  • d. chown

Explicación

Pregunta 178 de 200

1

Ví dụ về một nhóm người dùng trong file /etc/group có dạng như sau “ disk:x:6:root”
Trường root trong file trên có ý nghĩa là gì ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tên nhóm người dùng

  • b. Danh sách người dùng thuộc nhóm đó

  • c. Tên đầy đủ hoặc các thông tin khác về nhóm người dùng

  • d. Thư mục để nhóm người dùng đăng nhập

Explicación

Pregunta 179 de 200

1

Thư mục home của người dùng hiện tại được thể hiện bằng ký nào sau đây ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. ;

  • b. ~

  • c. #

  • d. &

Explicación

Pregunta 180 de 200

1

Để liệt kê tất cả các file bắt đầu bằng “ i” hoặc “s” dùng lệnh nào dưới đây ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. ls[*is]

  • b. ls*[i-s]

  • c. ls[is]*

  • d. ls is*

Explicación

Pregunta 181 de 200

1

Để liệt kê tất cả các file bắt đầu bằng [a] và kết thúc bằng [b] sử dụng lệnh nào dưới đây?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. ls[a]*[b]

  • b. ls*[a-b]

  • c. ls[*a][*b]

  • d. ls* ab

Explicación

Pregunta 182 de 200

1

Để tạo một file có tên là newfile trong thư mục VD sử dụng lệnh nào dưới đây ? (b cũng đúng nhưng chỉ tạo file rỗng k cho nhập file ---> xem xét)

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. touch > VD/newfile

  • b. cat VD/newfile

  • c. cat > VD/newfile

  • d. Đáp án A và B đúng

Explicación

Pregunta 183 de 200

1

Lệnh đổi tên thư mục là lệnh nào dưới đây ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. mv

  • b. cn

  • c. rm

  • d. cp

Explicación

Pregunta 184 de 200

1

Để hiển thị 10 dòng đầu trong file vd.txt sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. head vd.txt

  • b. head –c=10 vd.txt

  • c. list –n =10 vd.txt

  • d. tail –n =10 vd.txt

Explicación

Pregunta 185 de 200

1

Thư mục /etc trong Linux có chức năng gì ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Lưu trữ tất cả các trình điều khiển thiết bị

  • b. Lưu trữ tất cả các thông tin về file cấu hình của hệ thống

  • c. Lưu trữ thư viện các hàm và thủ tục

  • d. Là thư mục gốc chứa tất cả các thư mục con có trong hệ thống

Explicación

Pregunta 186 de 200

1

Lệnh nào cho phép tạo một account user mới trên hệ thống ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Lệnh adduser

  • b. Lệnh useradd

  • c. Lệnh passwd

  • d. Câu a và b đúng

Explicación

Pregunta 187 de 200

1

Lệnh nào sau đây là hợp lệ ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. $ no=10

  • b. $ no =10

  • c. $ no= 10

  • d. $ no = 10

Explicación

Pregunta 188 de 200

1

Tham biến “$0” chứa gì ?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. tên của lệnh

  • b. tham biến đầu tiên

  • c. tham biến cuối cùng

  • d. khác

Explicación

Pregunta 189 de 200

1

Tham biến đặc biệt “$#” trong Shell bash có ý nghĩa

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. số lượng tham biến vị trí (không tính "$0")

  • b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí

  • c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép

  • d. số lượng tất cả các tham biến

Explicación

Pregunta 190 de 200

1

Tham biến đặc biệt “$@” trong Shell bash có ý nghĩa

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. số lượng tham biến vị trí

  • b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí

  • c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép

  • d. số lượng tất cả các tham biến

Explicación

Pregunta 191 de 200

1

Tham biến đặc biệt “$*” trong Shell bash có ý nghĩa

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. số lượng tham biến vị trí

  • b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí loại trừ "$0"

  • c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép

  • d. số lượng tất cả các tham biến

Explicación

Pregunta 192 de 200

1

Lệnh nào cho biết chiều dài trong tập tin ‘abc.txt’?

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. wc-l abc.txt

  • b. wc-L abc.txt

  • c. wc-w abc.txt

  • d. Tất cả đều sai

Explicación

Pregunta 193 de 200

1

Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)
Lệnh $ who | cut -c1-8 cho kết quả là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. rootcons

  • b. root

  • c. root c

  • d. oot co

Explicación

Pregunta 194 de 200

1

Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)
Lệnh $ who | cut -c1-8,18-cho kết quả là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. root Feb 24 08:54

  • b. root console Feb 2

  • c. rootcons Feb 24 08

  • d. console Feb 24 08:54

Explicación

Pregunta 195 de 200

1

Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)
Lệnh $ who | cut -c1-8,18-cho kết quả là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. root Feb 24 08:54

  • b. root console Feb 2

  • c. rootcons Feb 24 08

  • d. console Feb 24 08:54

Explicación

Pregunta 196 de 200

1

Trong file test1 có bản ghi sau: "cron:*:1:1:Cron Daemon for periodic tasks:/:"
Dòng lệnh: $ cut -d: -f1,2 test1 có kết quả là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. cron:*

  • b. cron*

  • c. Cron:1

  • d. *:1

Explicación

Pregunta 197 de 200

1

Trong file test1 có bản ghi sau: "cron:*:1:1:Cron Daemon for periodic tasks:/:"
Dòng lệnh: $ cut -dr -f1,2 test1 có kết quả là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. cron:*:1:1:C

  • b. con:*:1:1:C

  • c. cron:*:1:1:Cr

  • d. con:*:1:1:Cr

Explicación

Pregunta 198 de 200

1

Câu lệnh $ ls | paste -d' ' -s:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. In kết quả của lệnh ls

  • b. In kết quả của lệnh ls và thêm vào mỗi dòng kết quả ký tự space

  • c. In kết quả của lệnh ls trên một dòng

  • d. In kết quả của lệnh ls trên một dòng và ngăn cách giữa tên các file/thư mục bằng một dấu cách trống

Explicación

Pregunta 199 de 200

1

Ta có:
$ cat names
Tony
$ cat numbers
(307) 555-5356
Dòng lệnh: $ paste names numbers có kết quả là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tony 555-5356

  • b. Tony 555-5356

  • c. Tony (307) 555-5356

  • d. Tony (307) 555

Explicación

Pregunta 200 de 200

1

Ta có:
$ cat names
Tony
$ cat numbers
(307) 555-5356
Dòng lệnh: $ paste -d'x' names numbers có kết quả là:

Selecciona una o más de las siguientes respuestas posibles:

  • a. Tonyx555-5356

  • b. Tony (307) 555-5356

  • c. Tony x(307) 555-5356

  • d. Tony x(307) 555

Explicación