Dũng Hoàng Tiến
Quiz por , criado more than 1 year ago

Quiz sobre Đường vào tim em ôi sao băng giá, criado por Dũng Hoàng Tiến em 03-01-2019.

808
1
0
Sem etiquetas
Dũng Hoàng Tiến
Criado por Dũng Hoàng Tiến mais de 5 anos atrás
Fechar

Đường vào tim em ôi sao băng giá

Questão 1 de 200

1

Câu 2: Ký tự * tương ứng với

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự

  • b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ

  • c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

  • d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

Explicação

Questão 2 de 200

1

Ký tự [] tương ứng với

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự

  • b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ

  • c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

  • d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

Explicação

Questão 3 de 200

1

Ký tự ? tương ứng với

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự

  • b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ

  • c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

  • d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

Explicação

Questão 4 de 200

1

Ký tự ^ tương ứng với

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. bắt đầu một từ

  • d. kết thúc một từ

Explicação

Questão 5 de 200

1

Ký tự $ tương ứng với

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. bắt đầu một từ

  • d. kết thúc một từ

Explicação

Questão 6 de 200

1

Ký tự \< tương ứng với

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. bắt đầu một từ

  • d. kết thúc một từ

Explicação

Questão 7 de 200

1

Ký tự \> tương ứng với

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. bắt đầu một từ

  • d. kết thúc một từ

Explicação

Questão 8 de 200

1

Ký tự [^] tương ứng với

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. các ký tự bất kỳ không nằm trong ngoặc

  • d. Lấy ký hiệu theo sau dấu gạch ngược

Explicação

Questão 9 de 200

1

Để trợ giúp cách sử dụng các câu lệnh, ta dùng lệnh nào dưới đây:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. #man <tên_lệnh>

  • b. #help<tên_lệnh>

  • c. #guide <tên_lệnh>

  • d. #tên_lệnh help

Explicação

Questão 10 de 200

1

Tiến trình khởi động của Linux là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. LILO -> init -> Kernel

  • b. Kernel -> init -> LILO

  • c. init -> LILO -> Kernel

  • d. LILO -> Kernel -> init

Explicação

Questão 11 de 200

1

Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số r biểu diễn:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.

  • b. Khởi động lại ngay sau khi shutdown

  • c. Tắt máy thực sự sau khi shutdown

  • d. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩa

Explicação

Questão 12 de 200

1

Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số f biểu diễn:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.

  • b. Khởi động lại ngay sau khi shutdown

  • c. Tắt máy thực sự sau khi shutdown

  • d. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩa

Explicação

Questão 13 de 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số k biểu diễn:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..

  • b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ

  • c. Khóa một tài khoản người dùng

  • d. Mở khóa một tài khoản

Explicação

Questão 14 de 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số f biểu diễn:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..

  • b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ

  • c. Khóa một tài khoản người dùng

  • d. Mở khóa một tài khoản

Explicação

Questão 15 de 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số -stdin biểu diễn:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..

  • b. Việc nhập mật khẩu người dùng chỉ được tiến hành từ thiết bị vào chuẩn không thể tiến hành từ đường dẫn

  • c. Khóa một tài khoản người dùng

  • d. hiển thị thông tin ngắn gọn về trạng thái mật khẩu của người dùng được đưa ra

Explicação

Questão 16 de 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số nào biểu diễn việc xóa bỏ mật khẩu của một người dùng:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. -f

  • b. -l

  • c. -u

  • d. -d

Explicação

Questão 17 de 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số f biểu diễn:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..

  • b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ

  • c. Khóa một tài khoản người dùng

  • d. Mở khóa một tài khoản

Explicação

Questão 18 de 200

1

Lệnh who liệt kê:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.

  • b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống

  • c. Người dùng đang sử dụng hiện thời

  • d. Tất cả những người dùng không phải là supervisor

Explicação

Questão 19 de 200

1

Lệnh who am i liệt kê:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.

  • b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống

  • c. Người dùng đang sử dụng hiện thời

  • d. Tất cả những người dùng không phải là supervisor

Explicação

Questão 20 de 200

1

Để thay đổi nội dung dấu nhắc shell, ta dùng lệnh:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explicação

Questão 21 de 200

1

Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 1, ta dùng lệnh:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explicação

Questão 22 de 200

1

Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 2, ta dùng lệnh:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explicação

Questão 23 de 200

1

Để thay đổi nội dung dấu nhắc nhập liệu, ta dùng lệnh:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explicação

Questão 24 de 200

1

Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '*', ý nghĩa biểu diễn là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. File khả thi

  • b. File sao lưu

  • c. File ẩn

  • d. File liên kết

Explicação

Questão 25 de 200

1

Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '~', ý nghĩa biểu diễn là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. File khả thi

  • b. File sao lưu

  • c. File ẩn

  • d. File liên kết

Explicação

Questão 26 de 200

1

Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '.', ý nghĩa biểu diễn là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. File khả thi

  • b. File sao lưu

  • c. File ẩn

  • d. File liên kết

Explicação

Questão 27 de 200

1

Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '@', ý nghĩa biểu diễn là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. File khả thi

  • b. File sao lưu

  • c. File ẩn

  • d. File liên kết

Explicação

Questão 28 de 200

1

Thao tác nào khi thực hiện trên file liên kết mà không ảnh hưởng đến file gốc (Xem xét có thể là đọc)

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Mở

  • b. Đọc

  • c. Ghi

  • d. Xóa

Explicação

Questão 29 de 200

1

Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối]
Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -b có ý nghĩa gì?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.

  • b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại

  • c. Tạo liên kết cứng đến các thư mục

  • d. Tạo các liên kết tượng trưng

Explicação

Questão 30 de 200

1

Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối]
Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -f có ý nghĩa gì?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.

  • b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại

  • c. Tạo liên kết cứng đến các thư mục

  • d. Tạo các liên kết tượng trưng

Explicação

Questão 31 de 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096Oct 23 2000
LinuxVN.com
Người sở hữu khác có quyền:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Thực thi và ghi

  • b. Đọc và thực thi

  • c. Ghi và thực thi

  • d. Tất cả

Explicação

Questão 32 de 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Nhóm sở hữu có quyền:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Thực thi và ghi

  • b. Đọc và thực thi

  • c. Ghi và thực thi

  • d. Tất cả

Explicação

Questão 33 de 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com

Người sở hữu có quyền:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Thực thi và ghi

  • b. Đọc và thực thi

  • c. Ghi và thực thi

  • d. Tất cả

Explicação

Questão 34 de 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com

Ký tự d biểu diễn:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Thư mục

  • b. File kiểu khối

  • c. File kiểu ký tự

  • d. Liên kết tượng trưng

Explicação

Questão 35 de 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
b-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Ký tự b biểu diễn:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Thư mục

  • b. File kiểu khối

  • c. File kiểu ký tự

  • d. Liên kết tượng trưng

Explicação

Questão 36 de 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
l-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Ký tự l biểu diễn:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Thư mục

  • b. File kiểu khối

  • c. File kiểu ký tự

  • d. Liên kết tượng trưng

Explicação

Questão 37 de 200

1

Lệnh chmod dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Thay đổi quyền sở hữu file

  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file

  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

Explicação

Questão 38 de 200

1

Lệnh chgrp dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Thay đổi quyền sở hữu file

  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file

  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

Explicação

Questão 39 de 200

1

Lệnh chown dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Thay đổi quyền sở hữu file

  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file

  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

Explicação

Questão 40 de 200

1

Lệnh "chmod 751tên file":

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tất cả người dùng đều có quyền đọc

  • b. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc

  • c. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc

  • d. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.

Explicação

Questão 41 de 200

1

Lệnh " chmod =rfile":

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Cho phép tất cả người dùng đều có quyền đọc

  • b. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc

  • c. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc

  • d. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.

Explicação

Questão 42 de 200

1

Lệnh " chgrp [tùy-chọn] {nhóm|--reference=nhómR} <file...>":, tùy chọn -R thể hiện:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Bỏ qua hầu hết các thông báo lỗi

  • b. Thực hiện đổi quyền sở hữu đối với thư mục và file theo đệ quy

  • c. Hiển thị dòng thông báo với mọi file liên quan mà chgrp tác động tới

  • d. Hiển thị trang trợ giúp và thoát

Explicação

Questão 43 de 200

1

Lệnh chmod g+w test" thực hiện

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Thêm quyền ghi với tất cả các nhóm: người sở hữu, nhóm sở hữu, người dùng khác, tất cả

  • b. Bỏ quyền ghi với tất cả các nhóm: người sở hữu, nhóm sở hữu, người dùng khác, tất cả

  • c. Thêm quyền ghi với nhóm sở hữu

  • d. Thêm quền ghi với nhóm quản trị

Explicação

Questão 44 de 200

1

Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rwxr-xr-x text.lun. Sau khi thực hiện lệnh "chmod o=r text.lun" kết quả sẽ là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. -rwxr-xrwx

  • b. -rwxr-xr--

  • c. -rwxr--r-x

  • d. -r--r-xr-x

Explicação

Questão 45 de 200

1

Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rw-r----- text.lun. Sau khi thực hiện lệnh chmod g= text.lun kết quả sẽ là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. -rw--r----

  • b. -rw-------

  • c. -rw----x--

  • d. -rw-r-----

Explicação

Questão 46 de 200

1

. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn s thể hiện

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn

  • b. đưa ra thông tin đầy đủ nhất về các file và thư mục

  • c. chỉ ra kích thước của file, tính theo khối

  • d. xác định kiểu file

Explicação

Questão 47 de 200

1

Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn m thể hiện

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn

  • b. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột

  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","

  • d. xác định kiểu file

Explicação

Questão 48 de 200

1

Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn c thể hiện

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn

  • b. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột

  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","

  • d. xác định kiểu file

Explicação

Questão 49 de 200

1

Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn l thể hiện

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. liệt kê lần lượt các thư mục và nội dung của các thư mục

  • b. hiển thị mỗi file hoặc thư mục trên một dòng

  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","

  • d. xác định kiểu file

Explicação

Questão 50 de 200

1

Lệnh mv dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. tạo một file

  • b. tạo một thư mục

  • c. thay đổi tên file/thư mục

  • d. di chuyển file/thư mục

Explicação

Questão 51 de 200

1

Ý nghĩa của dấu ">". (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. so sánh lớn hơn

  • b. chuyển hướng lối ra chuẩn (standard ouput)

  • c. chuyển hướng lối vào chuẩn (standard input)

  • d. tạo một file

Explicação

Questão 52 de 200

1

Lệnh cat dùng để. (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất) (xem xét)

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. tạo ra một file

  • b. xem nội dung file và soạn thảo

  • c. ghép nội dung các file

  • d. liệt kê loại hình file (category)

Explicação

Questão 53 de 200

1

Số dòng hiển thị ngầm định của lệnh head là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. 1 dòng

  • b. 5 dòng

  • c. 10 dòng

  • d. 20 dòng

Explicação

Questão 54 de 200

1

Để hiển thị n ký tự đầu tiên của mỗi file, ta dùng lựa chọn nào (xem xét có thể là -c)

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. -n

  • b. -q

  • c. -c

  • d. -v

Explicação

Questão 55 de 200

1

Số dòng hiển thị ngầm định của lệnh tail là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. 1 dòng

  • b. 5 dòng

  • c. 10 dòng

  • d. 20 dòng

Explicação

Questão 56 de 200

1

Tùy chọn -f của lệnh tail có ý nghĩa:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail

  • b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file

  • c. hiển thị tài liệu về file

  • d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị

Explicação

Questão 57 de 200

1

Tùy chọn -q của lệnh tail có ý nghĩa:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail

  • b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file

  • c. hiển thị tài liệu về file

  • d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị

Explicação

Questão 58 de 200

1

Tùy chọn -f của lệnh tail có ý nghĩa:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail

  • b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file

  • c. hiển thị tài liệu về file

  • d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị

Explicação

Questão 59 de 200

1

Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "brief" dùng để

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

  • c. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhau

  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường

Explicação

Questão 60 de 200

1

Giải nén file dùng lệnh nào trong số những lệnh sau đây?

Selecione uma das seguintes:

  • a. zcat

  • b. gunzip

  • c. gzip

  • d. compress

Explicação

Questão 61 de 200

1

Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "b" dùng để

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

  • c. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhau

  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường

Explicação

Questão 62 de 200

1

Cách bố trí nào sau đây đúng trong file /etc/group:

Selecione uma das seguintes:

  • a. Group id:passwd:groupname:users

  • b. Users:group id: passwd:groupname

  • c. Groupname:passwd:group id:users

  • d. Groupname:group id:passwd:users

Explicação

Questão 63 de 200

1

Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "r" dùng để

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

  • c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục

  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường

Explicação

Questão 64 de 200

1

Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "s" dùng để

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. thông báo khi hai file là giống nhau

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

  • c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục

  • d. khác

Explicação

Questão 65 de 200

1

Lệnh nào sau đây mang ý nghĩa thêm số thứ tự của các dòng trong file?

Selecione uma das seguintes:

  • a. nl [tuỳ chọn] <file>

  • b. tail [tùy chọn] <file>

  • c. wc [tùy chọn] <file>

  • d. tất cả các đáp án trên đều sai

Explicação

Questão 66 de 200

1

Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi sau. Lệnh grep dùng để

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. lọc đầu ra của một lệnh

  • b. tìm dòng chứa mẫu đã định trong file được chỉ ra

  • c. a và b

  • d. hiển thị số dòng của file có chứa mẫu đã chỉ định

Explicação

Questão 67 de 200

1

Câu lệnh head –v file1 mang ý nghĩa gì?

Selecione uma das seguintes:

  • a. Không đưa ra tên của file1 ở dòng cuối

  • b. Đưa ra tên của file1 ở dòng đầu

  • c. Đưa ra tên của file1 ở dòng cuối

  • d. Không đưa ra tên của file1 ở dòng đầu

Explicação

Questão 68 de 200

1

Lệnh grep 'abc' * có ý nghĩa là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file hiện thời

  • b. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong thư mục hiện thời

  • c. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong các file của thư mục hiện thời

  • d. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi '*abc*' trong file hiện thời

Explicação

Questão 69 de 200

1

Lệnh grep -i 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

  • b. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời

  • c. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt

  • d. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

Explicação

Questão 70 de 200

1

Hiển thị tên máy và tên người dùng với thiết bị vào chuẩn dùng lệnh nào trong các lệnh sau:

Selecione uma das seguintes:

  • a. #who –p

  • b. #who –h

  • c. #who –m

  • d. #who –q

Explicação

Questão 71 de 200

1

Lệnh grep -v 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

  • b. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời

  • c. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt

  • d. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

Explicação

Questão 72 de 200

1

Câu nói nào sau đây không đúng?

Selecione uma das seguintes:

  • a. Lệnh chown thay đổi quyền sở hữu file

  • b. Lệnh chgrp thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Lệnh chmod thay đổi quyền truy cập file

  • d. Tất cả các đáp án trên đều sai

Explicação

Questão 73 de 200

1

Lệnh find /home -user quynt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. tìm tất cả những thư mục của người dùng quynt

  • b. tìm tất cả những file của người dùng quynt

  • c. tìm tất cả những file của người dùng quynt trong thư mục home

  • d. tìm tất cả những file trong thư mục home có chứa chuỗi 'quynt'

Explicação

Questão 74 de 200

1

Lệnh nào sau đây dùng được cho cả file và thư mục?

Selecione uma das seguintes:

  • a. pwd

  • b. ls

  • c. mkdir

  • d. cat

Explicação

Questão 75 de 200

1

Lệnh find /dir1 -mtime +30 có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. tìm tất cả những file trong thư mục dir1 có số lần đọc lớn hơn 30

  • b. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày

  • c. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày trong thư mục dir

  • d. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 giờ

Explicação

Questão 76 de 200

1

ý nghĩa của câu lện sau là gì: diff –i <file1><file2>

Selecione uma das seguintes:

  • a. So sánh 2 file không phân biệt chữ hoa , chữ thường

  • b. Thực hiện so sánh đệ quy 2 file trên thư mục

  • c. Thông báo khi 2 file là giống nhau

  • d. Hiển thị 2 file cạnh nhau để dễ phân biệt sự khác nhau

Explicação

Questão 77 de 200

1

Tùy chọn -f trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.

  • b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi (-c)

  • c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục

  • d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.

Explicação

Questão 78 de 200

1

Tùy chọn -v trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.

  • b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi

  • c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục (-r)

  • d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.

Explicação

Questão 79 de 200

1

Cho ví dụ:$admin
User:21tuoi:haiphong:sinhvien
Kết quả của lệnh : cut admin -d:-f3 là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • a. User:21tuoi:haiphong

  • b. User:21tuoi:haiphong:sinhvien

  • c. User:21tuoi

  • d. User:21tuoi:

Explicação

Questão 80 de 200

1

Mỗi dòng nội dung của file /etc/passwd

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Gồm có 5 trường thông tin

  • b. Gồm có 6 trường thông tin

  • c. Gồm có 7 trường thông tin

  • d. Gồm có 8 trường thông tin

Explicação

Questão 81 de 200

1

Câu lệnh nào sau đây không cho ra kết quả là 12?

Selecione uma das seguintes:

  • a. $expr 6+6

  • b. $expr ‘6*2’

  • c. $expr 6\*2

  • d. $i=10
    $expr $i+2

Explicação

Questão 82 de 200

1

Thông tin nào không có trong nội dung của file /etc/passwd

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tên người dùng

  • b. Mật khẩu người dùng

  • c. Chỉ số người dùng

  • d. Tên người tạo tài khoản người dùng

Explicação

Questão 83 de 200

1

Giả sử ta có thông tin người dùng bien:x:500:0:Nguyen Thanh Bien:/home/bien:/bin/bash. X có ý nghĩa là

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tên người dùng

  • b. Mật khẩu người dùng

  • c. Chỉ số người dùng

  • d. Chỉ số nhóm người dùng

Explicação

Questão 84 de 200

1

In ra tên của mọi thư mục và tệp tin trong thư mục hiện thời dùng lệnh nào trong các lệnh sau đây:

Selecione uma das seguintes:

  • a. $echo \>

  • b. $echo \*

  • c. $echo *

  • d. $echo \*>

Explicação

Questão 85 de 200

1

Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -c có ý nghĩa:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ

  • d. xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ

Explicação

Questão 86 de 200

1

Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -e có ý nghĩa:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ

  • d. xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ

Explicação

Questão 87 de 200

1

Cấu trúc nào đúng với cú pháp lệnh chown

Selecione uma das seguintes:

  • a. chown [tuỳ chọn][chủ].[nhóm]<file…>

  • b. chown [tuỳ chọn][nhóm].[chủ]<file…>

  • c. chown [chủ][tùy chọn].[nhóm]<file…>

  • d. chown [chủ][nhóm].[ tuỳ chọn]<file…>

Explicação

Questão 88 de 200

1

Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -g có ý nghĩa:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ

  • d. khác

Explicação

Questão 89 de 200

1

Trong trường hợp thêm người dùng bằng cách thêm trực tiếp một bản ghi vào file ect/passwd, ta phải:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. tạo thư mục cá nhân cho người dùng mới

  • b. thay đổi quyền sở hữu và quyền truy nhập của thư mục này với người dùng mới

  • c. thiết lập mật khẩu

  • d. cả a, b và c

Explicação

Questão 90 de 200

1

Cú pháp lệnh nào để đưa ra số dòng trong file2 ?

Selecione uma das seguintes:

  • a. wc -L[file2]

  • b. wc -l[file2]

  • c. wc -c[file2]

  • d. wc –w[file2]

Explicação

Questão 91 de 200

1

Câu lệnh " chfn " dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. thay đổi thông tin cá nhân của người dùng

  • b. thay đổi shell đăng nhập

  • c. thay đổi mật khẩu

  • d. thay đổi thư mục folder của người dùng

Explicação

Questão 92 de 200

1

Câu lệnh usermod –d<tên đăng nhập> có ý nghĩa như thế nào?

Selecione uma das seguintes:

  • a. Soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • b. Tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

  • c. Thiết đặt chỉ số người dùng, giá trị này là duy nhất

  • d. Thiết lập shell dăng nhập cho người dùng

Explicação

Questão 93 de 200

1

Chọn câu đúng?

Selecione uma das seguintes:

  • a.Lệnh id cho phép xác định thông tin về các quá trình đang thực hiện trên hệ thống

  • b.Lệnh who hiển thị 5 cột thông tin cho người dùng trên hệ thống

  • c.Lệnh who am i có thể được viết là whoami

  • d.Lệnh halt cho phép dừng tất cả các dịch vị đang chạy trên hệ thống

Explicação

Questão 94 de 200

1

Câu lệnh " chsh " dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. thay đổi thông tin cá nhân của người dùng

  • b. thay đổi shell đăng nhập

  • c. thay đổi mật khẩu

  • d. thay đổi thư mục folder của người dùng

Explicação

Questão 95 de 200

1

Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “ w” trong thư mục hiện hành

Selecione uma das seguintes:

  • a. ls*.!x | .!w

  • b. ls *.[!x-w]

  • c. ls!*.[xw]

  • d. ls*.[!xw]

Explicação

Questão 96 de 200

1

Quan sát file /ect/passwd , bạn thấy trong password chứa ký hiệu ‘x’ . Ý nghĩa của ký tự này là gì ? (xem xét)

Selecione uma das seguintes:

  • a. Password đã được mã hóa

  • b. Bạn đang sử dụng shadow password

  • c. Tất cả các passwords đều trống

  • d. Tất cả các passwords đều hết hạn

Explicação

Questão 97 de 200

1

Sau khi Dung rời khỏi công ty , bạn dùng lệnh userdel để xóa user này. Mẩu tin user này trong file ect/passwd bị xóa . Tuy vậy trong home diretory có thể vẫn còn thư mục của user này . Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xóa

Selecione uma das seguintes:

  • a. userdel –m Dung

  • b. userdel –u Dung

  • c. userdel - l Dung

  • d. userdel –r Dung

Explicação

Questão 98 de 200

1

File nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn

Selecione uma das seguintes:

  • a. /etc/passwd

  • b. /etc/users

  • c. /etc/password

  • d. /etc/user/conf

Explicação

Questão 99 de 200

1

Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir

Selecione uma das seguintes:

  • a. rm –f /dir

  • b. rm –r/dir

  • c. rmdir/dir

  • d. rmdir –p/dir

Explicação

Questão 100 de 200

1

Tìm tất cả sự khác nhau giữa hai tập tin ta dùng lệnh :

Selecione uma das seguintes:

  • a. cpm

  • b. diff

  • c. wc

  • d. Tất cả đều sai

Explicação

Questão 101 de 200

1

Câu lệnh userdel [-r] <tên-người-dùng>sẽ:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. xóa các file tồn tại trong thư mục riêng của người dùng

  • b. xóa các file nằm trong thư mục khác có liên quan đến người dùng

  • c. xóa bản ghi tương ứng với người dùng trong tệp tin etc/passwd

  • d. cả a, b và c

Explicação

Questão 102 de 200

1

Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group ” ta dùng lệnh ? (xem xét)

Selecione uma das seguintes:

  • a. useradd –g group abc

  • b. useradd –G group abc

  • c. useradd –m group abc

  • d. useradd group abc

Explicação

Questão 103 de 200

1

File nào trong số các file dưới đây chứa biến môi trường khi sử dụng Bash Shell (xem xét)

Selecione uma das seguintes:

  • a. ~/.profile

  • b. /bash

  • c. / etc/profile

  • d. ~/bash

Explicação

Questão 104 de 200

1

Tất cả các nhóm được liệt kê trong file / etc/group . Mỗi nhóm được thể hiện trên một dòng . Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này

Selecione uma das seguintes:

  • a. groupname ,password,GID,member list

  • b. GID, groupname, password , member list

  • c. groupname, GID , password , member list

  • d. GID, member list, groupname, password

Explicação

Questão 105 de 200

1

Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt . Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên (xem xét)

Selecione uma das seguintes:

  • a. Sử dụng Disk Manager để thay đổi kích thước của partion chứa Windows 98

  • b. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu , cài lại win 98 và sau đó cài Linux

  • c. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính

  • d. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này

Explicação

Questão 106 de 200

1

Thư mục /dev chứa

Selecione uma das seguintes:

  • a. Các tập tin dùng để phát triển hệ thống

  • b. Các tập tin rác , tạm thời

  • c. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thống

  • d. Các tập tin đại diện thiết bị

Explicação

Questão 107 de 200

1

: Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục / dir vào thư mục /tmp , thi hành lệnh

Selecione uma das seguintes:

  • a. cp –r /dir /tmp

  • b. cp –a /dir/tmp

  • c. cp –parents /dir /tmp

  • d. Tất cả đều đúng

Explicação

Questão 108 de 200

1

Để xem nội dung của tập tin văn bản , ta dùng lệnh :

Selecione uma das seguintes:

  • a. more

  • b. head

  • c. cat

  • d. Tất cả đêù đúng

Explicação

Questão 109 de 200

1

Để tạo tập tin “new” chứa nội dung hai tập tin “ data” và “odd” ta dùng lệnh (xem xét)

Selecione uma das seguintes:

  • a. cp data odd > new

  • b. cp data odd >> new

  • c. cat data odd>new

  • d. Tất cả đều đúng

Explicação

Questão 110 de 200

1

Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc” (xem xét)

Selecione uma das seguintes:

  • a. rm - f – abc

  • b. rm - i -abc

  • c. rm - - -abc

  • d. rm \-abc

Explicação

Questão 111 de 200

1

Lệnh nào tương đương với lệnh sau “ mkdir – p /file/doc/priv”?

Selecione uma das seguintes:

  • a. mkdir –parent/priv/doc/file

  • b. mkdir/file/doc/priv

  • c. mkdir/priv/doc/file

  • d. Tất cả đều sai

Explicação

Questão 112 de 200

1

Để chuyển về thư mục chủ của người dùng hiện hành , ta dùng lệnh ? (xem xét)

Selecione uma das seguintes:

  • a. pwd

  • b. cd~

  • c. cd..

  • d. cd/home

Explicação

Questão 113 de 200

1

Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “ user” thành “ newuser ” ta dùng lệnh ?

Selecione uma das seguintes:

  • a. userchange – name newuser user

  • b. passwd –n newuser user

  • c. usermode –l newuser user

  • d. usermode –m user newuser

Explicação

Questão 114 de 200

1

Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “ ? ” thư mục hiện hành , ta dùng lệnh ?

Selecione uma das seguintes:

  • a. ls *?

  • b. ls*\?

  • c. ls*[?]

  • d. Tất cả đều sai

Explicação

Questão 115 de 200

1

Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. pwd

  • b. path

  • c. echo path

  • d. Không câu nào đúng

Explicação

Questão 116 de 200

1

Để chép nội dung file1 vào cuối file 2 ta dùng lệnh

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. cat file1 file2

  • b. more file 1 2> file2

  • c. cat file1>>file2

  • d. copy file1 >>file2

Explicação

Questão 117 de 200

1

: Điều nào sau đây không thể thực hiện được với lệnh cat ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tạo một tập tin mới

  • b. Hiển thị nội dung của một tập tin

  • c. Thay đổi nội dung của một tập tin

  • d. Gán thêm thông tin cho các tập tin khác

Explicação

Questão 118 de 200

1

Lệnh nào sau đây sẽ kết hợp nội dung của tập tin Tom và Betty thành một tập tin mới được gọi là Friends :

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. more tom betty > friends

  • b. cat tom betty > friend

  • c. ls tom betty > friends

  • d. cat tom ; cat betty > friends

Explicação

Questão 119 de 200

1

: Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là :

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. File System

  • b. Services

  • c. Kernel

  • d. Shell

Explicação

Questão 120 de 200

1

Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. – a x

  • b. –l

  • c. –x

  • d. –n

Explicação

Questão 121 de 200

1

Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home /sinhvien . Để trở về home dir của anh ta một cách nhanh nhất , anh ta phải dùng lệnh

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. cd

  • b. cd /home/sinhvien

  • c. cd/ ;cd home ;cd sinhvien

  • d. cd / home sinhvien

Explicação

Questão 122 de 200

1

Tập tin /etc /shadow chứa thông tin gì của users hệ thống

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Chứa profile của người dùng

  • b. Chứa UID, GID , home directory , shell

  • c. Chứa password của người dùng

  • d. Chứa login name

Explicação

Questão 123 de 200

1

Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. User administrator

  • b. User root

  • c. User admin

  • d. User có UID=0

Explicação

Questão 124 de 200

1

Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Lệnh ls

  • b. Lệnh ps

  • c. Lệnh cs

  • d. Lệnh ds

Explicação

Questão 125 de 200

1

Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Stop

  • b. Kill

  • c. Shutdown

  • d. Halt

Explicação

Questão 126 de 200

1

Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Không có gì ảnh hưởng

  • b. Tiến trình con sẽ chết theo

  • c. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình

  • d. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

Explicação

Questão 127 de 200

1

“ doc” là một thư mục , lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. ln – s/doc mydoc

  • b. ln/doc mydoc

  • c. rm –rf/doc

  • d. cp-s/doc mydoc

Explicação

Questão 128 de 200

1

Khi tạo một tài khoản người dùng , thông tin nào buộc phải được cung cấp

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tên đầy đủ ( Full Name)

  • b. Tên đăng nhập

  • c. Mã nhận diện tài khoản (UID)

  • d. Shell

Explicação

Questão 129 de 200

1

Để kết thúc tiến trình có PID =1 , ta thi hành lệnh : (xem xét)

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. kill – 15 1

  • b. kill –9 1

  • c. kill –p 1

  • d. không có lệnh nào

Explicação

Questão 130 de 200

1

Lệnh hiển thị ra kết quả đầy đủ hơn với tên đăng nhập , tên người dùng đang đăng nhập , tên thiết bị và ngày giờ đăng nhập là gì ? (đéo biết luôn)

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. user

  • b. who

  • c. who am i

  • d. Cả A, B ,C

Explicação

Questão 131 de 200

1

Lệnh hiển thị ra thời gian hiện tại của hệ thổng là gì ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. datetime

  • b. time

  • c. date

  • d. Time

Explicação

Questão 132 de 200

1

: Lệnh đếm số dòng trong file là một trong các lệnh nào dưới đây ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. wc

  • b. count

  • c. rc

  • d. row

Explicação

Questão 133 de 200

1

: Hiển thị tất cả các dòng trùng lặp lên trên màn hình dùng lệnh nào dưới đây ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. wc–d

  • b. uniq –d

  • c. uniq-D

  • d. wc-D

Explicação

Questão 134 de 200

1

Để sắp xếp nội dung file theo kích thước của file sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. sort-f

  • b. sort–s

  • c. sort –n

  • d. sort-r

Explicação

Questão 135 de 200

1

: Để đánh số thứ tự của tất cả các dòng trong file trừ các dòng trống sử dụng lệnh nào dưới đây?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. nl

  • b. nl-b

  • c. nl-n

  • d. nl-t

Explicação

Questão 136 de 200

1

: Để xóa các tập tin có phần mở rộng là .mp3 trong thư mục music , sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. del music /*.mp3

  • b. move music /*mp3

  • c. rm music /*.mp3

  • d. Tất cả đều sai

Explicação

Questão 137 de 200

1

Mỗi bản ghi (dòng) trong file etc/group gồm có:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu, chỉ số nhóm, tên người dùng

  • b. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, tên người dùng

  • c. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm

  • d. 4 trường là tên nhóm, chỉ số nhóm, mật khẩu nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm

Explicação

Questão 138 de 200

1

Với các nhóm hệ thống, giá trị chỉ số thường là: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Nhỏ hơn 100

  • b. Nhỏ hơn 300

  • c. Nhỏ hơn 500

  • d. Nhỏ hơn 700

Explicação

Questão 139 de 200

1

. Lệnh groupdel thực hiện

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Xóa nhóm người dùng và tất cả người dùng thuộc nhóm đó

  • b. Xóa nhóm người dùng và xóa chỉ số nhóm người dùng của tất cả người dùng thuộc nhóm đó

  • c. Xóa nhóm người dùng với điều kiện không có người dùng nào thuộc nhóm này

  • d. Xóa chỉ số nhóm người dùng của những người dùng trong nhóm này.

Explicação

Questão 140 de 200

1

Lệnh su <người dùng> có chức năng:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Chuyển từ người dùng bình thường sang siêu người dùng

  • b. Chuyển từ siêu người dùng sang người dùng bình thường

  • c. Chuyển từ siêu người dùng sang siêu người dùng, người dùng bình thường sang người dùng bình thường

  • d. Chuyển bất kỳ người dùng này sang người dùng khác

Explicação

Questão 141 de 200

1

Để hiển thị thông tin những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống ta sử dụng lệnh: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất (Xem xét)

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Lệnh who

  • b. Lệnh users

  • c. Cả hai lệnh trên đều dùng được (a,b)

  • d. Lệnh who am i

Explicação

Questão 142 de 200

1

Lệnh who hiển thị

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, giờ đăng nhập

  • b. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

  • c. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, ngày giờ đăng nhập

  • d. Tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

Explicação

Questão 143 de 200

1

Lệnh who am i hiển thị

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, giờ đăng nhập

  • b. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, tên nhóm người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

  • c. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, tên nhóm người dùng, ngày giờ đăng nhập

  • d. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

Explicação

Questão 144 de 200

1

Lệnh id -g halv hiển thị

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Chỉ số nhóm của người dùng halv

  • b. Chỉ số của người dùng halv

  • c. Thiết bị đầu cuối người dùng halv sử dụng

  • d. Khác

Explicação

Questão 145 de 200

1

Lệnh ps liệt kê:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền

  • b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổi

  • c. Những tiến trình đang tạm dừng

  • d. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền và nổi.

Explicação

Questão 146 de 200

1

. Lệnh jobs liệt kê:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền

  • b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổi

  • c. Những tiến trình đang tạm dừng và chạy trong chế độ nền

  • d. Những tiến trình đang tạm dừng

Explicação

Questão 147 de 200

1

Lệnh rpm -qa dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống

  • b. Để cài đặt một phần mềm

  • c. Để xóa một phần mềm

  • d. Để reinstall một phần mềm

Explicação

Questão 148 de 200

1

Lệnh rpm -ivh <phần mềm> dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống

  • b. Để cài đặt một phần mềm

  • c. Để xóa một phần mềm

  • d. Để reinstall một phần mềm

Explicação

Questão 149 de 200

1

Lệnh rpm -erase <phần mềm> dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống

  • b. Để cài đặt một phần mềm

  • c. Để xóa một phần mềm

  • d. Để reinstall một phần mềm

Explicação

Questão 150 de 200

1

Lệnh rpm -reins <phần mềm> dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống

  • b. Để cài đặt một phần mềm

  • c. Khác

  • d. Để reinstall một phần mềm

Explicação

Questão 151 de 200

1

Lệnh bảo trì free dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel

  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 blick

  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường

  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng

Explicação

Questão 152 de 200

1

Lệnh bảo trì df dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel

  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 blick

  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường

  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng

Explicação

Questão 153 de 200

1

Lệnh bảo trì sudo dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel

  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 block

  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường

  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng

Explicação

Questão 154 de 200

1

Hệ thống log file var/log/message dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Explicação

Questão 155 de 200

1

Hệ thống log file var/log/secure dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Explicação

Questão 156 de 200

1

Hệ thống log file var/log/boot dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Explicação

Questão 157 de 200

1

Hệ thống log file var/log/dmesg dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Explicação

Questão 158 de 200

1

Lệnh nào dùng để từ chối nhận thông báo từ người dùng khác:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. $mesg d (deny)

  • b. $mesg n (no)

  • c. $mesg f (false)

  • d. $mesg nr (no reply)

Explicação

Questão 159 de 200

1

Lệnh nào dùng để cho phép nhận thông báo từ người dùng khác:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. $mesg a (accept)

  • b. $mesg p (pass)

  • c. $mesg y (yes)

  • d. $mesg t (true)

Explicação

Questão 160 de 200

1

Trong lệnh write ttza usen1 thì:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. usen1 là tên người dùng và ttza là thông điệp

  • b. ttza là tên người dùng và usen1 là thông điệp

  • c. usen1 là tên người dùng và ttza là tên trạm cuối

  • d. ttza là tên người dùng và usen1 là tên trạm cuối

Explicação

Questão 161 de 200

1

Để hai người dùng có thể trao đổi bằng lệnh write thì:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Chỉ cần người gửi phải login và hệ thống

  • b. Chỉ cần người nhận phải login và hệ thống

  • c. Không yêu cầu ai phải login vào hệ thống, tin nhắn sẽ được lưu lại

  • d. Cả người gửi và người nhận đều phải login.

Explicação

Questão 162 de 200

1

Để hai người dùng có thể trao đổi bằng lệnh mail thì:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Chỉ cần người gửi phải login và hệ thống

  • b. Chỉ cần người nhận phải login và hệ thống

  • c. Không yêu cầu ai phải login vào hệ thống, tin nhắn sẽ được lưu lại

  • d. Cả người gửi và người nhận đều phải login.

Explicação

Questão 163 de 200

1

Lệnh #ifconfig dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại

  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó

  • c. Kích hoạt một card mạng

  • d. Muốn tắt một card mạng.

Explicação

Questão 164 de 200

1

Lệnh #ifconfig eth0 dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại

  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó

  • c. Kích hoạt một card mạng

  • d. Muốn tắt một card mạng.

Explicação

Questão 165 de 200

1

Lệnh #ifconfig eth0 up dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại

  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó

  • c. Kích hoạt một card mạng

  • d. Muốn tắt một card mạng.

Explicação

Questão 166 de 200

1

Lệnh #ifconfig eth0 down dùng để:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại

  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó

  • c. Kích hoạt một card mạng

  • d. Muốn tắt một card mạng.

Explicação

Questão 167 de 200

1

Một file có bao nhiêu inode?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. 1

  • b. 2

  • c. 3

  • d. Vô số

Explicação

Questão 168 de 200

1

Lệnh uniq được sử dụng có hiệu quả trong trường hợp nào?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Trên một file có nhiều dòng trùng lặp

  • b. Trên một file không có dòng trùng lặp

  • c. Trên một file trắng

  • d. Tất cả các đáp án trên

Explicação

Questão 169 de 200

1

Giải nén file dùng lệnh nào trong số những lệnh sau đây?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. zcat

  • b. gunzip

  • c. gzip

  • d. compress

Explicação

Questão 170 de 200

1

Để xem hướng dẫn cách sử dụng lệnh ls, ta thực hiện lệnh ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. help ls

  • b. list ls

  • c. man ls

  • d. doc ls

Explicação

Questão 171 de 200

1

Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hệ điều hành linux?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. vi

  • b. Word

  • c. Emacs

  • d. Pico

Explicação

Questão 172 de 200

1

Mỗi tiến trình đang chạy trong Linux được đặc trưng bởi

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. PID

  • b. PUD

  • c. PGUID

  • d. GUID

Explicação

Questão 173 de 200

1

Để khóa tài khoản “user” ta dùng lệnh ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. usermod –l user

  • b. passwd-l user

  • c. A và B đều sai

  • d. A và B đều đúng

Explicação

Questão 174 de 200

1

Tham số PPIUS dùng để chỉ

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Properly process ID

  • b. Parent process ID

  • c. Papa Process ID

  • d. Không cái nào đúng

Explicação

Questão 175 de 200

1

Lệnh nào dưới đây thực hiện việc tìm kiếm theo đặc tính của file ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. egrep

  • b. fgrep

  • c. find

  • d. search

Explicação

Questão 176 de 200

1

Để thực hiện nén file có tên gzip.msdot.exe thành grip.msdot.exe.gz sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. gunzip

  • b. gzip

  • c. zcat

  • d. compress

Explicação

Questão 177 de 200

1

Lệnh nào dưới đây để thay đổi thông tin cá nhân người dùng

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. chmod

  • b. chsh

  • c. chfn

  • d. chown

Explicação

Questão 178 de 200

1

Ví dụ về một nhóm người dùng trong file /etc/group có dạng như sau “ disk:x:6:root”
Trường root trong file trên có ý nghĩa là gì ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tên nhóm người dùng

  • b. Danh sách người dùng thuộc nhóm đó

  • c. Tên đầy đủ hoặc các thông tin khác về nhóm người dùng

  • d. Thư mục để nhóm người dùng đăng nhập

Explicação

Questão 179 de 200

1

Thư mục home của người dùng hiện tại được thể hiện bằng ký nào sau đây ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. ;

  • b. ~

  • c. #

  • d. &

Explicação

Questão 180 de 200

1

Để liệt kê tất cả các file bắt đầu bằng “ i” hoặc “s” dùng lệnh nào dưới đây ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. ls[*is]

  • b. ls*[i-s]

  • c. ls[is]*

  • d. ls is*

Explicação

Questão 181 de 200

1

Để liệt kê tất cả các file bắt đầu bằng [a] và kết thúc bằng [b] sử dụng lệnh nào dưới đây?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. ls[a]*[b]

  • b. ls*[a-b]

  • c. ls[*a][*b]

  • d. ls* ab

Explicação

Questão 182 de 200

1

Để tạo một file có tên là newfile trong thư mục VD sử dụng lệnh nào dưới đây ? (b cũng đúng nhưng chỉ tạo file rỗng k cho nhập file ---> xem xét)

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. touch > VD/newfile

  • b. cat VD/newfile

  • c. cat > VD/newfile

  • d. Đáp án A và B đúng

Explicação

Questão 183 de 200

1

Lệnh đổi tên thư mục là lệnh nào dưới đây ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. mv

  • b. cn

  • c. rm

  • d. cp

Explicação

Questão 184 de 200

1

Để hiển thị 10 dòng đầu trong file vd.txt sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. head vd.txt

  • b. head –c=10 vd.txt

  • c. list –n =10 vd.txt

  • d. tail –n =10 vd.txt

Explicação

Questão 185 de 200

1

Thư mục /etc trong Linux có chức năng gì ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Lưu trữ tất cả các trình điều khiển thiết bị

  • b. Lưu trữ tất cả các thông tin về file cấu hình của hệ thống

  • c. Lưu trữ thư viện các hàm và thủ tục

  • d. Là thư mục gốc chứa tất cả các thư mục con có trong hệ thống

Explicação

Questão 186 de 200

1

Lệnh nào cho phép tạo một account user mới trên hệ thống ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Lệnh adduser

  • b. Lệnh useradd

  • c. Lệnh passwd

  • d. Câu a và b đúng

Explicação

Questão 187 de 200

1

Lệnh nào sau đây là hợp lệ ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. $ no=10

  • b. $ no =10

  • c. $ no= 10

  • d. $ no = 10

Explicação

Questão 188 de 200

1

Tham biến “$0” chứa gì ?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. tên của lệnh

  • b. tham biến đầu tiên

  • c. tham biến cuối cùng

  • d. khác

Explicação

Questão 189 de 200

1

Tham biến đặc biệt “$#” trong Shell bash có ý nghĩa

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. số lượng tham biến vị trí (không tính "$0")

  • b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí

  • c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép

  • d. số lượng tất cả các tham biến

Explicação

Questão 190 de 200

1

Tham biến đặc biệt “$@” trong Shell bash có ý nghĩa

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. số lượng tham biến vị trí

  • b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí

  • c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép

  • d. số lượng tất cả các tham biến

Explicação

Questão 191 de 200

1

Tham biến đặc biệt “$*” trong Shell bash có ý nghĩa

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. số lượng tham biến vị trí

  • b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí loại trừ "$0"

  • c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép

  • d. số lượng tất cả các tham biến

Explicação

Questão 192 de 200

1

Lệnh nào cho biết chiều dài trong tập tin ‘abc.txt’?

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. wc-l abc.txt

  • b. wc-L abc.txt

  • c. wc-w abc.txt

  • d. Tất cả đều sai

Explicação

Questão 193 de 200

1

Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)
Lệnh $ who | cut -c1-8 cho kết quả là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. rootcons

  • b. root

  • c. root c

  • d. oot co

Explicação

Questão 194 de 200

1

Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)
Lệnh $ who | cut -c1-8,18-cho kết quả là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. root Feb 24 08:54

  • b. root console Feb 2

  • c. rootcons Feb 24 08

  • d. console Feb 24 08:54

Explicação

Questão 195 de 200

1

Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)
Lệnh $ who | cut -c1-8,18-cho kết quả là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. root Feb 24 08:54

  • b. root console Feb 2

  • c. rootcons Feb 24 08

  • d. console Feb 24 08:54

Explicação

Questão 196 de 200

1

Trong file test1 có bản ghi sau: "cron:*:1:1:Cron Daemon for periodic tasks:/:"
Dòng lệnh: $ cut -d: -f1,2 test1 có kết quả là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. cron:*

  • b. cron*

  • c. Cron:1

  • d. *:1

Explicação

Questão 197 de 200

1

Trong file test1 có bản ghi sau: "cron:*:1:1:Cron Daemon for periodic tasks:/:"
Dòng lệnh: $ cut -dr -f1,2 test1 có kết quả là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. cron:*:1:1:C

  • b. con:*:1:1:C

  • c. cron:*:1:1:Cr

  • d. con:*:1:1:Cr

Explicação

Questão 198 de 200

1

Câu lệnh $ ls | paste -d' ' -s:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. In kết quả của lệnh ls

  • b. In kết quả của lệnh ls và thêm vào mỗi dòng kết quả ký tự space

  • c. In kết quả của lệnh ls trên một dòng

  • d. In kết quả của lệnh ls trên một dòng và ngăn cách giữa tên các file/thư mục bằng một dấu cách trống

Explicação

Questão 199 de 200

1

Ta có:
$ cat names
Tony
$ cat numbers
(307) 555-5356
Dòng lệnh: $ paste names numbers có kết quả là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tony 555-5356

  • b. Tony 555-5356

  • c. Tony (307) 555-5356

  • d. Tony (307) 555

Explicação

Questão 200 de 200

1

Ta có:
$ cat names
Tony
$ cat numbers
(307) 555-5356
Dòng lệnh: $ paste -d'x' names numbers có kết quả là:

Selecione uma ou mais das seguintes:

  • a. Tonyx555-5356

  • b. Tony (307) 555-5356

  • c. Tony x(307) 555-5356

  • d. Tony x(307) 555

Explicação