Cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu

Descrição

Teaching Quiz sobre Cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu, criado por Doxtiny Parades em 10-01-2018.
Doxtiny Parades
Quiz por Doxtiny Parades, atualizado more than 1 year ago
Doxtiny Parades
Criado por Doxtiny Parades mais de 6 anos atrás
123
1

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
Hai tập phụ thuộc hàm F và G được gọi là hai tập phụ thuộc hàm tương đương (ký hiệu F ≡ G) nếu
Responda
  • F = G
  • F+ = G
  • F+ = G+
  • F = G+

Questão 2

Questão
Phụ thuộc hàm X→Y được gọi là suy dẫn logic từ tập phụ thuộc hàm F nếu
Responda
  • Mọi quan hệ r thỏa mãn phụ thuộc hàm X→Y thì cũng thỏa mãn F
  • Mọi quan hệ r không thỏa mãn phụ thuộc hàm X→Y thì cũng không thỏa mãn F
  • Mọi quan hệ r thỏa mãn F thì cũng thỏa mãn phụ thuộc hàm X→Y
  • Mọi quan hệ r không thỏa mãn F thì cũng không thỏa mãn phụ thuộc hàm X→Y

Questão 3

Questão
r được gọi là một quan hệ trên lược đồ quan hệ R(Ω) với tập thuộc tính Ω=A1A2...An khi và chỉ khi:
Responda
  • r ⊆ dom(A1) x dom(A2) x…x dom(An)
  • r = dom(A1) x dom(A2) x…x dom(An)
  • r ⊆ dom(A1) U dom(A2) U…U dom(An)
  • r = dom(A1) U dom(A2) U…U dom(An)

Questão 4

Questão
Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu SQL có tên gọi đầy đủ là
Responda
  • Sequential Query Language
  • Structured Query Language
  • Semantic Query Language
  • Tất cả các lựa chọn trên đều đúng

Questão 5

Questão
Trong câu lệnh SELECT có GROUP BY những cột nào được phép xuất hiện sau SELECT
Responda
  • Tất cả các cột của các bảng dữ liệu tham gia truy vấn
  • Các biểu thức của hàm thống kê (COUNT, SUM, AVG, MAX, MIN)
  • Các cột xuất hiện sau GROUP BY
  • Cả B và C

Questão 6

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(Ω) với Ω là tập thuộc tính, các tập X, Y ⊆ Ω. Ta nói tập thuộc tính Y phụ thuộc hàm vào X (ký hiệu là X→Y) khi và chỉ khi với mọi quan hệ r trên lược đồ quan hệ R(Ω) và với t1, t2 là 02 bộ bất kỳ thuộc r ta luôn có tính chất nào sau đây:
Responda
  • Nếu t1(Y) = t2 (X) thì suy ra t1(X) = t2(Y)
  • Nếu t1(Y) = t2 (Y) thì suy ra t1(X) = t2(X)
  • Nếu t1(X) = t1(Y) thì suy ra t2(X) = t2(Y)
  • Nếu t1(X) = t2(X) thì suy ra t1(Y) = t2(Y)

Questão 7

Questão
Luật nào sau đây không thể suy ra bằng cách áp dụng hệ tiên đề Amstrongs:
Responda
  • Nếu X → Y thì XW → YW
  • Nếu XW → Y thì X → Y
  • Nếu X→YW thì X→Y
  • Tất cả các luật trên

Questão 8

Questão
Mệnh đề WHERE trong câu lệnh truy vấn SELECT có thể thực hiện chức năng của những phép toán đại số quan hệ nào sau đây:
Responda
  • Phép chiếu.
  • Phép chọn.
  • Phép kết nối.
  • Cả B và C.

Questão 9

Questão
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của bao đóng tập phụ thuộc hàm:
Responda
  • F ⊆ F+
  • F ⊆ G thì F+ ⊆ G
  • F+ = (F+)+
  • Tất cả các tính chất trên.

Questão 10

Questão
Điều kiện cần và đủ để một phụ thuộc hàm X → Y có thể được suy dẫn từ tập phụ thuộc hàm F là:
Responda
  • X+ = Y+
  • Y+ ⊆ X+
  • Y+ ⊆ X
  • Y ⊆ X+

Questão 11

Questão
Trong ngôn ngữ T-SQL được hỗ trợ bởi Microsoft SQL Server, mệnh đề Join nào sau đây thực hiện chức năng của phép tích Đề Các trong đại số quan hệ:
Responda
  • Left Outer Join
  • Right Outer Join
  • Cross Join
  • Inner Join

Questão 12

Questão
Luật nào trong số các luật sau đây được gọi là luật "giả bắc cầu" (pseudo transitive rule) ?
Responda
  • Nếu X→Y, Z→W thì suy ra XZ→YW
  • Nếu X→YZ, YZ→W thì X→W
  • Nếu X→YZ thì suy ra X→Z
  • Nếu X→Y, YZ→W thì XZ→W

Questão 13

Questão
Hàm nào sau đây không phải là hàm thống kê được hỗ trợ trong cú pháp của SQL chuẩn:
Responda
  • SUM
  • MAX
  • AVERAGE
  • COUNT

Questão 14

Questão
Cho các bảng dữ liệu sau đây: NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi) LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa) MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia) KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai) HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang) ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong) Câu lệnh truy vấn nào sau đây cho ta biết số mặt hàng được cung cấp bới mỗi nhà cung cấp:
Responda
  • SELECT MaNCC, COUNT(MaMH) FROM MatHang
  • SELECT MaNCC, SUM(DonGia) FROM MatHang
  • SELECT MaNCC, SUM(DonGia) FROM MatHang GROUP BY MaNCC
  • SELECT MaNCC, COUNT(*) FROM MatHang GROUP BY MaNCC

Questão 15

Questão
Cho các bảng dữ liệu sau đây: NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi) LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa) MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia) KhachHang(MaKH, TenKH,DiaChi, SoCMND, DienThoai) HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang) ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong) Câu lệnh truy vấn nào sau đây cho ta biết số mặt hàng khác nhau được mua bởi mỗi khách hàng:
Responda
  • SELECT MaKH, SUM(SoLuong) FROM HoaDon HD INNER JOIN ChiTietHoaDon CT ON HD.MaHD=CT.MaDH GROUP BY MaKH
  • SELECT MaKH, COUNT(MaMH) FROM HoaDon HD INNER JOIN ChiTietHoaDon CT ON HD.MaHD=CT.MaDH GROUP BY MaKH
  • SELECT MaKH, SUM(DISTINCT SoLuong) FROM HoaDon HD INNER JOIN ChiTietHoaDon CT ON HD.MaHD=CT.MaDH GROUP BY MaKH
  • SELECT MaKH, COUNT(DISTINCT MaMH) FROM HoaDon HD INNER JOIN ChiTietHoaDon CT ON HD.MaHD=CT.MaDH GROUP BY MaKH

Questão 16

Questão
Cho các bảng dữ liệu sau đây: NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi) LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa) MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia) KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai) HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang) ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong) Câu lệnh truy vấn nào sau đây cho ta biết số mặt hàng có trong mỗi hóa đơn:
Responda
  • SELECT MaHD, COUNT(MaMH) FROM ChiTietHoaDon
  • SELECT MaHD, SUM(SoLuong) FROM ChiTietHoaDon
  • SELECT MaHD, SUM(SoLuong) FROM ChiTietHoaDon GROUP BY MaHD
  • SELECT MaHD, COUNT(*) FROM ChiTietHoaDon GROUP BY MaHD

Questão 17

Questão
Cho các bảng dữ liệu sau đây: NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi) LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa) MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia) KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai) HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang) ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong) Câu lệnh truy vấn nào sau đây cho ta biết mỗi khách hàng đã mua hàng bao nhiêu lần, biết mỗi lần mua hàng được xuất một hóa đơn:
Responda
  • SELECT MaKH, COUNT(MaHD) FROM HoaDon HD INNER JOIN KhachHang KH ON KH.MaKH=HD.MaKH
  • SELECT MaKH, COUNT(*) FROM HoaDon GROUP BY MaKH
  • SELECT MaKH, COUNT(MaHD) FROM HoaDon
  • Không có câu lệnh nào đúng trong 3 câu lệnh trên

Questão 18

Questão
Cho các bảng dữ liệu sau đây: NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi) LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa) MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia) KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai) HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang) ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong) Câu lệnh truy vấn nào sau đây cho ta biết mỗi mặt hàng đã được mua bao nhiêu lần, biết mỗi lần mua hàng tương ứng với một hóa đơn:
Responda
  • SELECT MaMH, COUNT(*) FROM ChiTietHoaDon
  • SELECT MaMH, COUNT(MaHD) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN HoaDon HD ON HD.MaHD=CT.MaHD
  • SELECT MaMH, COUNT(MaHD) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=HD.MaMH
  • SELECT MaMH, COUNT(*) FROM ChiTietHoaDon GROUP BY MaMH

Questão 19

Questão
Cho các bảng dữ liệu sau đây: NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi) LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa) MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia) KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai) HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang) ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong) Câu lệnh truy vấn nào sau đây cho ta biết giá trị hàng hóa được mua bởi mỗi khách hàng:
Responda
  • SELECT MaKH, SUM(SoLuong)*DonGia FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN HoaDon HD ON CT.MaHD=HD.MaHD INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaKH
  • SELECT MaKH, SoLuong*SUM(DonGia) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN HoaDon HD ON CT.MaHD=HD.MaHD INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaKH
  • SELECT MaKH, SUM(SoLuong*DonGia) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN HoaDon HD ON CT.MaHD=HD.MaHD INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaKH
  • SELECT MaKH, SUM(SoLuong*DonGia) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN HoaDon HD ON CT.MaHD=HD.MaHD INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH

Questão 20

Questão
Cho các bảng dữ liệu sau đây: NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi) LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa) MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia) KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai) HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang) ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong) Câu truy vấn nào sau đây cho ta biết tổng số lượng hàng đã bán ứng với mỗi mặt hàng:
Responda
  • SELECT MaMH, COUNT(*) FROM ChiTietHoaDon
  • SELECT MaMH, COUNT(SoLuong) FROM ChiTietHoaDon GROUP BY MaMH
  • SELECT MaMH, SUM(SoLuong) FROM ChiTietHoaDon
  • SELECT MaMH, SUM(SoLuong) FROM ChiTietHoaDon GROUP BY MaMH

Questão 21

Questão
Cho các bảng dữ liệu sau đây: NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi) LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa) MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia) KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai) HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang) ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong) Câu truy vấn nào sau đây cho ta biết giá trị hàng hóa mua ứng với mỗi hóa đơn:
Responda
  • SELECT MaHD, SUM(SoLuong)*COUNT(DonViTinh) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH
  • SELECT MaHD, SUM(SoLuong)*DonGia FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaHD
  • SELECT MaHD, SUM(SoLuong*DonGia) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH
  • SELECT MaHD, SUM(SoLuong*DonGia) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaHD

Questão 22

Questão
Cho các bảng dữ liệu sau đây: NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi) LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa) MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia) KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai) HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang) ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong) Câu truy vấn nào sau đây cho ta biết tổng giá trị hàng hóa đã bán ứng với mỗi loại hàng:
Responda
  • SELECT MaLoai, SUM(SoLuong)*COUNT(DonViTinh) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaLoai
  • SELECT MaLoai, SUM(SoLuong*DonGia) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaLoai
  • SELECT MaLoai, SUM(SoLuong)*DonGia FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH
  • SELECT MaLoai, COUNT(SoLuong*DonGia) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaLoai

Questão 23

Questão
Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về chuẩn 3:
Responda
  • Lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 3 nếu mọi thuộc tính không khóa đều không phụ thuộc bắc cầu vào một khóa nào đó của lược đồ quan hệ.
  • Nếu lược đồ quan hệ không có thuộc tính không khóa thì đạt chuẩn 3
  • Lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 3 khi và chỉ khi nếu mọi phụ thuộc hàm X→A ∈F+ (A ∉ X) đều có X là siêu khóa của lược đồ quan hệ.
  • Tất cả các phát biểu trên

Questão 24

Questão
Lược đồ quan hệ R(Ω) được gọi là thỏa mãn chuẩn 1 khi và chỉ khi:
Responda
  • Bao đóng các thuộc tính là lớn nhất
  • Các thuộc tính khóa phụ thuộc bắc cầu vào các thuộc tính không khóa
  • Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố (giá trị đơn).
  • Các phụ thuộc hàm không có vế trái dư thừa

Questão 25

Questão
Lược đồ quan hệ R(Ω) được gọi là thỏa mãn chuẩn 2 khi và chỉ khi:
Responda
  • Đã ở dạng chuẩn 1 và tồn tại X→Y ∈ F+ sao cho X là tập con của khóa
  • Không tồn tại các phụ thuộc dư thừa
  • Các thuộc tính khóa phụ thuộc bắc cầu vào khóa
  • Đã ở dạng chuẩn 1 và các thuộc tính không khóa phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa

Questão 26

Questão
Trong lĩnh vực cơ sở dữ liệu, RDBMS là viết tắt trong tiếng Anh của thuật ngữ:
Responda
  • Real Digital Base Mapping System
  • Relational Database Management System
  • Database Manipulation Software
  • Data Borrowing and Movement Software

Questão 27

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(C,S,Z) và tập phụ thuộc hàm F = {CS → Z, Z → C}. Các khóa của lược đồ quan hệ là:
Responda
  • CS và SZ
  • C và Z
  • CS
  • Không đáp án nào đúng

Questão 28

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàm F = {B→A, DA→CE, D→H, GH→C, AC→D}. Bao đóng của tập thuộc tính X = AC là:
Responda
  • ABC
  • ADCE
  • ACE
  • ACDEH

Questão 29

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàm F = {B→A, DA→CE, D→H, GH→C, AC→D}. Phụ thuộc hàm nào sau đây không thể suy dẫn từ F:
Responda
  • AC → CH
  • AC → DE
  • AC → D
  • AC → BCE

Questão 30

Questão
Phụ thuộc hàm F được gọi là phủ (cover) tập phụ thuộc hàm G nếu:
Responda
  • G+ ⊆ F
  • G ⊆ F+
  • G ⊆ F
  • G+ ⊆ F+

Questão 31

Questão
Cho lược đồ quan hệ: HóaĐơn(MãHĐ, NgàyXuất, MãKhách, TênKhách, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại, MãMH, TênMH, ĐơnVịTính, ĐơnGiá, SốLượng) và tập các phụ thuộc hàm sau đây: MãHĐ → MãKhách, NgàyMua MãKhách → TênKhách, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại MãMH → TênMH, ĐơnVịTính, ĐơnGiá MãHĐ, MãMH → SốLượng Dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên là dạng chuẩn nào?
Responda
  • Dạng chuẩn 1 (1NF)
  • Dạng chuẩn 2 (2NF)
  • Dạng chuẩn 3 (3NF)
  • Dạng chuẩn Boycode (BCNF)

Questão 32

Questão
Cho lược đồ quan hệ: KếtQuảHọcTập(MãSinhViên, HọTên, LớpNiênChế, MãHọcPhần, TênHọcPhần, SốTínChỉ, LoạiHọcPhần, ĐợtĐăngKý, ĐiểmZ) và tập các phụ thuộc hàm sau đây: MãSinhViên → HọTên, LớpNiênChế MãHọcPhần → TênHọcPhần, SốTínChỉ, LoạiHọcPhần MãSinhViên, MãHọcPhần, ĐợtĐăngKý → ĐiểmZ Dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên là dạng chuẩn mấy?
Responda
  • Dạng chuẩn 1 (1NF)
  • Dạng chuẩn 2 (2NF)
  • Dạng chuẩn 3 (3NF)
  • Dạng chuẩn Boycode (BCNF)

Questão 33

Questão
Cho lược đồ quan hệ: MặtHàng(MãMH, TênMH, ĐơnVịTính, ĐơnGiá, MãNhàCC, TênNhàCC, ĐịaChỉNhàCC, MãLoạiMH, TênLoạiMH) và tập các phụ thuộc hàm sau đây: MãNhàCC → TênNhàCC, ĐịaChỉNhàCC MãLoạiMH → TênLoạiMH MãMH → TênMH, ĐơnVịTính, ĐơnGiá, MãNhàCC, MãLoạiMH Dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên là dạng chuẩn nào?
Responda
  • Dạng chuẩn 1 (1NF)
  • Dạng chuẩn 2 (2NF)
  • Dạng chuẩn 3 (3NF)
  • Dạng chuẩn Boycode (BCNF)

Questão 34

Questão
Cho lược đồ quan hệ PhânCôngCôngTác(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại, MãDựÁn, TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai, NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc) và tập các phụ thuộc hàm sau đây: MãNhânViên → TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại MãDựÁn → TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai MãNhânViên, MãDựÁn → NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc Dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên là dạng chuẩn mấy?
Responda
  • Dạng chuẩn 1 (1NF)
  • Dạng chuẩn 2 (2NF)
  • Dạng chuẩn 3 (3NF)
  • Dạng chuẩn Boycode (BCNF)

Questão 35

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E) và tập phụ thuộc hàm F = {AB → C, AB → D, D → A, BC → D, BC → E}. Tập thuộc tính nào sau đây KHÔNG phải là khóa của lược đồ quan hệ trên?
Responda
  • ABE
  • ABD
  • ACD
  • Cả 03 lựa chọn còn lại

Questão 36

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(G,H,I,J,K) và tập các phụ thuộc hàm F = {GH → I, GH → J, J → G, HI → J, HI → K}. Lược đồ quan hệ trên có bao nhiêu khóa (dự tuyển)?
Responda
  • 01 khóa
  • 02 khóa
  • 03 khóa
  • 04 khóa

Questão 37

Questão
Cho lược đồ quan hệ NhânViên(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, MãPhòngBan, TênPhòngBan, ĐịaĐiểm) và tập các phụ thuộc hàm sau đây: MãNhânViên → TênNhânViên, ĐịaChỉ, MãPhòngBan MãPhòngBan → TênPhòngBan, ĐịaĐiểm Dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên là dạng chuẩn nào?
Responda
  • Dạng chuẩn 1 (1NF)
  • Dạng chuẩn 2 (2NF)
  • Dạng chuẩn 3 (3NF)
  • Dạng chuẩn Boycode (BCNF)

Questão 38

Questão
Cho lược đồ quan hệ NhânViên(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, MãPhòngBan, TênPhòngBan, ĐịaĐiểm) và tập các phụ thuộc hàm sau đây: MãNhânViên → TênNhânViên, ĐịaChỉ, MãPhòngBan MãPhòngBan → TênPhòngBan, ĐịaĐiểm Người ta tách lược đồ quan hệ trên thành các lược đồ con ở dạng chuẩn 3 bảo toàn phụ thuộc và không mất mát thông tin. Kết quả tách nào sau đây là đúng?
Responda
  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ), R2(MãPhòngBan, TênPhòngBan, ĐịaĐiểm)
  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, MãPhòngBan), R2(MãPhòngBan, TênPhòngBan, ĐịaĐiểm)
  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ), R2(MãPhòngBan, TênPhòngBan, ĐịaĐiểm), R3(MãNhânViên, MãPhòngBan)
  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ), R2(MãPhòngBan, TênPhòngBan, ĐịaĐiểm, MãNhânViên)

Questão 39

Questão
Cho lược đồ quan hệ PhânCôngCôngTác(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại, MãDựÁn, TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai, NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc) và tập các phụ thuộc hàm sau đây: MãNhânViên → TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại MãDựÁn → TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai MãNhânViên, MãDựÁn → NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc Người ta tách lược đồ quan hệ trên thành các lược đồ con ở dạng chuẩn 3 bảo toàn phụ thuộc hàm và không mất mát thông tin. Phép tách nào sau đây là đúng?
Responda
  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại, MãDựÁn), R2(MãDựÁn, TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai), R3(NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc)
  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại, MãDựÁn, NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc), R2(MãDựÁn, TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai)
  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại), R2(MãDựÁn, TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai), R3(MãNhânViên, MãDựÁn, NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc)
  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại), R2(MãDựÁn, TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai, NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc), R3(MãNhânViên, MãDựÁn)

Questão 40

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,F) và tập phụ thuộc hàm F = {AB → F, A → CD, B → E}. Khóa của lược đồ quan hệ trên là:
Responda
  • ABC
  • AB
  • AE
  • ACE

Questão 41

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàm F = {AB → C, B → D, CD → E, CE → GH, G → A}. Phụ thuộc hàm nào sau đây KHÔNG thể suy diễn ra từ F:
Responda
  • BEG → CH
  • ABH → CD
  • CE → DH
  • GB → E

Questão 42

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,I) và tập phụ thuộc hàm F = {A → D, AB → E, BI → E, CD → I, E → C}. Bao đóng của tập thuộc tính X = AE là:
Responda
  • ADE
  • ACDEI
  • ABDEI
  • ABCIE

Questão 43

Questão
Luật nào sau đây KHÔNG thể suy ra từ hệ tiên đề Armstrong?
Responda
  • Nếu XZ → Y thì X → Y
  • Nếu X → Y thì XZ → Y
  • Nếu X → YZ thì X → Y
  • Nếu X → Y và X → Z thì X → YZ

Questão 44

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,I) và tập phụ thuộc hàm F = {A → D, AB → E, BI → E, CD → I, E → C}. Bao đóng của tập thuộc tính X = AB là:
Responda
  • ABDE
  • ABCDE
  • ABCDEI
  • ABCD

Questão 45

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,I) và tập phụ thuộc hàm F = {A → D, AB → E, BI → E, CD → I, E → C}. Lược đồ quan hệ trên có bao nhiêu khóa (dự tuyển)?
Responda
  • 01 khóa
  • 02 khóa
  • 03 khóa
  • 04 khóa

Questão 46

Questão
r được gọi là một quan hệ trên lược đồ quan hệ R(Ω) với tập thuộc tính Ω = A1A2...An khi và chỉ khi:
Responda
  • r ⊆ dom(A1) x dom(A2) x…x dom(An)
  • r = dom(A1) x dom(A2) x…x dom(An)
  • r ⊆ dom(A1) U dom(A2) U…U dom(An)
  • r = dom(A1) U dom(A2) U…U dom(An)

Questão 47

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(Ω) với Ω là tập thuộc tính, các tập thuộc tính X, Y ⊆Ω. Ta nói tập thuộc tính Y phụ thuộc hàm vào X (ký hiệu là X→Y) khi và chỉ khi với mọi quan hệ r trên lược đồ quan hệ R(Ω) và với t1, t2 là 02 bộ bất kỳ thuộc r ta luôn có tính chất nào sau đây:
Responda
  • Nếu t1(Y) = t2 (X) thì suy ra t1(X) = t2(Y)
  • Nếu t1(Y) = t2 (Y) thì suy ra t1(X) = t2(X)
  • Nếu t1(X) = t1(Y) thì suy ra t2(X) = t2(Y)
  • Nếu t1(X) = t2(X) thì suy ra t1(Y) = t2(Y)

Questão 48

Questão
Điều kiện cần và đủ để một phụ thuộc hàm X → Y có thể được suy dẫn từ tập phụ thuộc hàm F là:
Responda
  • X+ = Y+
  • Y+ ⊆ X+
  • Y+ ⊆ X
  • Y ⊆ X+

Questão 49

Questão
Luật nào trong số các luật sau đây được gọi là luật "giả bắc cầu" (pseudo transitive rule)?
Responda
  • Nếu X→Y, Z→W thì suy ra XZ→YW
  • Nếu X→YZ, YZ→W thì X→W
  • Nếu X→Y, Y→W thì X→W
  • Nếu X→Y, YZ→W thì XZ→W

Questão 50

Questão
Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về chuẩn 3:
Responda
  • Lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 3 nếu mọi thuộc tính không khóa đều không phụ thuộc bắc cầu vào một khóa nào đó của lược đồ quan hệ.
  • Nếu lược đồ quan hệ không có thuộc tính không khóa thì đạt chuẩn 3.
  • Lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 3 khi và chỉ khi nếu mọi phụ thuộc hàm X→A ∈F+ (A ∉ X) đều có X là siêu khóa của lược đồ quan hệ.
  • Tất cả các phát biểu trên

Questão 51

Questão
Lược đồ quan hệ R(Ω) được gọi là thỏa mãn chuẩn 1 khi và chỉ khi:
Responda
  • Bao đóng các thuộc tính là lớn nhất
  • Các thuộc tính khóa phụ thuộc bắc cầu vào các thuộc tính không khóa
  • Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố (giá trị đơn).
  • Các phụ thuộc hàm không có vế trái dư thừa

Questão 52

Questão
Lược đồ quan hệ R(Ω) được gọi là thỏa mãn chuẩn 2 khi và chỉ khi:
Responda
  • Đã ở dạng chuẩn 1 và tồn tại X→Y ∈ F+ sao cho X là tập con của khóa
  • Không tồn tại các thuộc tính dư thừa ở vế trái của các phụ thuộc hàm
  • Đã ở dạng chuẩn 1 và các thuộc tính không khóa phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa
  • Các thuộc tính khóa phụ thuộc bắc cầu vào khóa

Questão 53

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(C,S,Z) và tập phụ thuộc hàm F = {CS → Z, Z → C}. Các khóa của lược đồ quan hệ là:
Responda
  • CS và SZ
  • C và Z
  • CS
  • Không lựa chọn nào trong số các lựa chọn còn lại là đúng

Questão 54

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàm F = {B→A, DA→CE, D→H, GH→C, AC→D}. Phụ thuộc hàm nào sau đây không thể suy dẫn từ F:
Responda
  • AC → CH
  • AC → DE
  • AC → D
  • AC → BCE

Questão 55

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàm F = {B→A, DA→CE, D→H, GH→C, AC→D}. Bao đóng của tập thuộc tính X = AC là:
Responda
  • ABC
  • ADCE
  • ACDEH
  • ACE

Questão 56

Questão
Sự khác biệt cơ bản giữa chuẩn 3 và chuẩn Boycode là:
Responda
  • Chuẩn Boycode không cho phép một thuộc tính khóa phụ thuộc hàm vào các thuộc tính khóa khác.
  • Chuẩn Boycode không giới hạn chặt chẽ các trường hợp bằng chuẩn 3.
  • Chuẩn Boycode không cho phép một thuộc tính khóa phụ thuộc hàm vào các thuộc tính không khóa.
  • Chuẩn 3 bắt buộc vế trái của các phụ thuộc hàm phải là siêu khóa.

Questão 57

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) và các phụ thuộc hàm: F = {A → BCD, BC → AD, D → B}. Lược đồ quan hệ trên có bao nhiêu khóa?
Responda
  • 01 khóa
  • 02 khóa
  • 03 khóa
  • 04 khóa

Questão 58

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) và các phụ thuộc hàm: F = {A → BCD, BC → AD, D → B}. Người ta tách lược đồ quan hệ trên thành các lược đồ con ở dạng chuẩn 3 không mất mát thông tin. Phép tách nào sau đây là đúng?
Responda
  • R1(A,C,D), R2(A,B,C), R3(B,D)
  • R1(A,C), R2(A,B,C,D), R3(A,B)
  • R1(A,C), R2(B,C), R3(A,B,C)
  • R1(A,B,D), R2(A,B,C)

Questão 59

Questão
Ý nghĩa của định lý bài toán thành viên là:
Responda
  • Chỉ ra bản chất của phép suy diễn.
  • Dấu hiệu nhận biết một phụ thuộc hàm nào đó có thuộc F hay không.
  • Chỉ ra dấu hiệu để nhận biết một phụ thuộc hàm X → Y có thể suy diễn ra được từ tập phụ thuộc hàm F hay không.
  • Chỉ ra dấu hiệu để nhận biết sự thỏa mãn của phụ thuộc hàm X → Y với mọi quan hệ r trên lược đồ quan hệ.

Questão 60

Questão
Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) và tập phụ thuộc hàm F = {ABC → D, D → A}. Dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên là dạng chuẩn nào?
Responda
  • Dạng chuẩn 1 (1NF)
  • Dạng chuẩn 2 (2NF)
  • Dạng chuẩn 3 (3NF)
  • Dạng chuẩn Boycode (BCNF)

Semelhante

How to Increase Student Engagement in the Classroom
miminoma
8 eLearning trends teachers should know about
megclark
Collaborative Learning
miminoma
Study unit 1
chandra Sinclair
Figure 4.1 Four Categories of Learner Characteristics
Idania Arroyo
How effective is making maths and science mandatory in Yr. 11 & 12 for students in Australia?
maggie.jaber
6 Teaching Techniques you Should Know!
Andrea Leyden
Putting the Flipped Classroom Model into Practice
miminoma
Social Media in the Classroom
tom.roche_
EDU 340 Final Review Chapter 17 - 19
Stephanie Corlew
EDU 340 Final Review Chapters 20 - 23
Stephanie Corlew