MẠNG MT

Descrição

Quiz sobre MẠNG MT, criado por Thanh Vu em 11-06-2018.
Thanh Vu
Quiz por Thanh Vu, atualizado more than 1 year ago
Thanh Vu
Criado por Thanh Vu quase 6 anos atrás
136
1

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
Thiết bị nào hoạt động ở tầng Vật lý (Physical)?
Responda
  • [a]--Switch
  • [b]--Card mạng
  • [c]--Hub và repeater
  • [d]--Router

Questão 2

Questão
Môi trường truyền tin thông thuờng trong mạng máy tính là?
Responda
  • [a]--Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại, cáp quang,...
  • [b]--Sóng hồng ngoại
  • [c]--Tất cả môi trường nêu trên
  • [d]--Không cái gì đúng

Questão 3

Questão
Các thành phần tạo nên mạng là?
Responda
  • [a]--Máy tính, hub, switch
  • [b]--Network adapter, cable
  • [c]--Protocol
  • [d]--Tất cả đều đúng

Questão 4

Questão
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện?
Responda
  • [a]--Data Link
  • [b]--Network
  • [c]--Physical
  • [d]--Transport

Questão 5

Questão
Protocol là?
Responda
  • [a]--Các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
  • [b]--Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
  • [c]--A và B sai
  • [d]--A và B đúng

Questão 6

Questão
Thiết bị nào sau đây được sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao?
Responda
  • [a]--Switch, Brigde
  • [b]--Netcard
  • [c]--Port
  • [d]--Repeater

Questão 7

Questão
Kiến trúc một mạng LAN có thể là?
Responda
  • [a]--RING
  • [b]--BUS
  • [c]--STAR
  • [d]--Có thể phối hợp cả A, B và C

Questão 8

Questão
Giá trị của 11101101 (giá trị các bit nhị phân) trong cơ số 16 là?
Responda
  • [a]--CB
  • [b]--ED
  • [c]--CF
  • [d]--EC

Questão 9

Questão
Mô tả nào sau đây dành cho mạng hình sao (star)?
Responda
  • [a]--Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
  • [b]--Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
  • [c]--Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
  • [d]--Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

Questão 10

Questão
Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
Responda
  • [a]--Cáp đồng trục
  • [b]--Cáp STP
  • [c]--Cáp UTP (CAT 5)
  • [d]--Cáp quang

Questão 11

Questão
Nhược điểm của mạng dạng hình sao (Star) là?
Responda
  • [a]--Khó cài đặt và bảo trì
  • [b]--Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hưởng tới các nút mạng khác
  • [c]--Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
  • [d]--Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt

Questão 12

Questão
Đặc điểm của mạng dạng Bus?
Responda
  • [a]--Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
  • [b]--Tất cả các nút kết nối trên cùng một đường truyền vật lý
  • [c]--Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau
  • [d]--Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại

Questão 13

Questão
Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác?
Responda
  • [a]--Data, frame, packet, segment, bit
  • [b]--Data, segment, frame, packet, bit
  • [c]--Data, packet, segment, frame, bit
  • [d]--Data, segment, packet, frame, bit

Questão 14

Questão
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợi ích?
Responda
  • [a]--Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...)
  • [b]--Quản lý tập trung
  • [c]--Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn
  • [d]--Tất cả đều đúng

Questão 15

Questão
Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là?
Responda
  • [a]--Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
  • [b]--Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
  • [c]--Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
  • [d]--Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical

Questão 16

Questão
Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng?
Responda
  • [a]--Hub
  • [b]--Switch
  • [c]--Nối cáp trực tiếp
  • [d]--Tất cả đều đúng

Questão 17

Questão
Chọn chức năng của tầng Presentation?
Responda
  • [a]--Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
  • [b]--Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
  • [c]--Đánh địa chỉ
  • [d]--Tất cả đều sai

Questão 18

Questão
Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary?
Responda
  • [a]--01111101
  • [b]--01101111
  • [c]--01011111
  • [d]--01111110

Questão 19

Questão
Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu?
Responda
  • [a]--Application
  • [b]--Presentation
  • [c]--Session
  • [d]--Transport

Questão 20

Questão
Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164?
Responda
  • [a]--10100100
  • [b]--10010010
  • [c]--11000100
  • [d]--10101010

Questão 21

Questão
Trong mô hình Internet, chuẩn UNICODE (cho việc mã hoá các ký tự) sẽ nằm ở tầng?
Responda
  • [a]--Ứng dụng
  • [b]--Giao vận
  • [c]--Mạng
  • [d]--Liên kết dữ liệu

Questão 22

Questão
Khi kết nối máy tính từ nhà vào ISP thông qua đường dây điện thoại, tín hiệu trên đường điện thoại sẽ thuộc về tầng?
Responda
  • [a]--Giao vận
  • [b]--Mạng
  • [c]--Liên kết dữ liệu
  • [d]--Vật lý

Questão 23

Questão
Theo mô hình OSI, định dạng ảnh JPG nằm ở tầng?
Responda
  • [a]--Ứng dụng
  • [b]--Phiên
  • [c]--Trình diễn
  • [d]--Mạng

Questão 24

Questão
Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?
Responda
  • [a]--Phân tích dữ liệu
  • [b]--Lọc dữ liệu
  • [c]--Nén dữ liệu và đóng gói
  • [d]--Kiểm thử dữ liệu

Questão 25

Questão
Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là?
Responda
  • [a]--Byte
  • [b]--Data
  • [c]--Frame
  • [d]--Packet

Questão 26

Questão
Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng?
Responda
  • [a]--Cáp quang
  • [b]--Cáp UTP thẳng
  • [c]--Cáp STP
  • [d]--Cáp UTP chéo (crossover)

Questão 27

Questão
Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì?
Responda
  • [a]--Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau
  • [b]--Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
  • [c]--Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B
  • [d]--Tất cả đều sai

Questão 28

Questão
Các quy tắc điều quản việc truyền thông máy tính được gọi là?
Responda
  • [a]--Các giao thức
  • [b]--Các dịch vụ
  • [c]--Các hệ điều hành mạng
  • [d]--Các thiết bị mang tải

Questão 29

Questão
Hai kiểu máy tính khác nhau có thể truyền thông nếu?
Responda
  • [a]--Chúng cài đặt cùng hệ điều hành mạng
  • [b]--Chúng tuân thủ theo mô hình OSI
  • [c]--Chúng cùng dùng giao thức TCP/IP
  • [d]--Chúng có phần cứng giống nhau

Questão 30

Questão
Mô hình OSI tổ chức các giao thức truyền thông thành bao nhiêu tầng?
Responda
  • [a]--3
  • [b]--5
  • [c]--7
  • [d]--9

Questão 31

Questão
Trong các cơ chế sau đây, cơ chế nào được sử dụng để cài đặt Web cache?
Responda
  • [a]--Kiểm chứng và Mã kiểm chứng 401 Authorization require
  • [b]--Trường tiêu đề "Last-Modified" và "If-Modified-Since"
  • [c]--Phương thức yêu cầu POST
  • [d]--A và B

Questão 32

Questão
- Phát biểu nào sau đây đúng về giao thức HTTP?
Responda
  • [a]--Phiên bản giao thức luôn được đặt trong tất cả thông điệp
  • [b]--Tất cả các tiêu đề đều dưới dạng text
  • [c]--Tất cả dữ liệu đều truyền dưới dạng văn bản (text)
  • [d]--A và B

Questão 33

Questão
Trong những thông điệp HTTP trả lời dưới đây, thông điệp nào đúng?
Responda
  • [a]--200 "OK"
  • [b]--201 "Moved Permanently"
  • [c]--404 "Not Modified"
  • [d]--20 "Not Implemented"

Questão 34

Questão
- Những thông điệp nào dưới đây được giao thức POP3 hỗ trợ?
Responda
  • [a]--Kiểm chứng (Authorization)
  • [b]--Đọc một thư (Retrieving a message)
  • [c]--Xoá một thư
  • [d]--Tất cả đều đúng

Questão 35

Questão
Giao thức nào thuộc tầng Application?
Responda
  • [a]--IP
  • [b]--HTTP
  • [c]--NFS
  • [d]--TCP

Questão 36

Questão
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application trong mô hình OSI?
Responda
  • [a]--Dịch vụ in mạng
  • [b]--Đồng bộ dữ liệu
  • [c]--Hệ khách truy cập các dịch vụ mạng
  • [d]--Mã hóa dữ liệu

Questão 37

Questão
Cho biết chức năng của Proxy?
Responda
  • [a]--Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (Client service) nào đó
  • [b]--Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng
  • [c]--Tất cả đều đúng
  • [d]--Tất cả đều sai

Questão 38

Questão
Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server?
Responda
  • [a]--WWW (World Wide Web)
  • [b]--WinWord
  • [c]--Excel
  • [d]--Photoshop

Questão 39

Questão
Mã 404 trong thông điệp trả lời từ Web server cho Web cllient có ý nghĩa?
Responda
  • [a]--Đối tượng client yêu cầu không có
  • [b]--Server không hiểu yêu cầu của client
  • [c]--Không có câu trả lời nào đúng
  • [d]--Yêu cầu của Client không hợp lệ

Questão 40

Questão
- Giao thức được sử dụng để truyền thư giữa các máy chủ phục vụ thư (Mail server) là?
Responda
  • [a]--HTTP
  • [b]--FTP
  • [c]--SMTP
  • [d]--POP

Questão 41

Questão
Nhược điểm nếu xây dựng hệ thống dịch vụ tên miền (DNS) theo mô hình tập trung là?
Responda
  • [a]--Nếu điểm tập trung bị hỏng, toàn bộ hệ thống sẽ bị tê liệt
  • [b]--Số lượng yêu cầu phục vụ tại điểm tập trung duy nhất sẽ rất lớn
  • [c]--Chi phí bảo trì hệ thống rất lớn
  • [d]--Tất cả câu trả lời trên

Questão 42

Questão
Giả sử có một bản ghi của dịch vụ DNS là (cnn.com, r1.infor.cnn.com, CNAME)
Responda
  • [a]--cnn.com là tên viết tắt (rút gọn) của r1.infor.cnn.com
  • [b]--r1.infor.cnn.com là tên viết tắt (rút gọn) của cnn.com
  • [c]--Cả A và B đều đúng
  • [d]--Cả A và B đều sai

Questão 43

Questão
Giao thức được sử dụng để 2 bên truyền file là?
Responda
  • [a]--HTTP
  • [b]--FTP
  • [c]--SMTP
  • [d]--SNMP

Questão 44

Questão
Giả sử có một bản ghi của dịch vụ DNS là (alpha.com, 123.4.5.7, NS). Chọn câu trả lời đúng?
Responda
  • [a]--123.4.5.7 là địa chỉ IP của máy alpha.com
  • [b]--alpha.com là một miền, không phải là một máy
  • [c]--123.4.5.7 là địa chỉ IP của máy phục vụ thư (mail server) có tên miền là google.com
  • [d]--Tất cả đều sai

Questão 45

Questão
Giả sử tất cả các máy tính thuê bao Internet của FPT khi truy cập vào website google.com đều bị chuyển hướng sang một trang web khác. Các máy tính thuê bao các ISP khác không gặp tình huống này. Nguyên nhân gây ra lỗi lớn nhất sẽ là?
Responda
  • [a]--Các máy tính bị nhiễm virus
  • [b]--Website google bị lỗi
  • [c]--DNS server của FPT bị lỗi

Questão 46

Questão
Quan sát một người đang truy cập một trang web bạn thấy anh ta gõ đường dẫn như sau: http://www.tomang.net:3000. Hãy cho biết Server web mà trang web bên trên được tổ chức trong đó sử dụng TCP port như thế nào?
Responda
  • [a]--Sử dụng port mặc định
  • [b]--Không sử dụng port mặc định
  • [c]--Sử dụng port chuẩn
  • [d]--Sử dụng port dành riêng cho Web server

Questão 47

Questão
Bạn đang sử dụng FTP trong Command Promt, bạn muốn tạo một thư mục mang tên "Test" trên máy cục bộ của bạn (bạn vẫn không thoát khỏi FTP). Bạn sẽ sử dụng lệnh gì?
Responda
  • [a]--#md test
  • [b]--!md test
  • [c]--Md Test
  • [d]--Mkdir test

Questão 48

Questão
Các Web client thường được gọi là gì?
Responda
  • [a]--Netscape Navigator
  • [b]--Browers
  • [c]--Mosaic
  • [d]--HTML interpreter (trình thông dịch HTML)

Questão 49

Questão
Web server thường sử dụng phần mềm chạy trên?
Responda
  • [a]--Cổng 25
  • [b]--Cổng 404
  • [c]--Cổng 125
  • [d]--Cổng 80

Questão 50

Questão
Để thiết kế một trang Web như chúng ta vẫn thấy trên màn hình (các định dạng font chữ, màu sắc, các hiệu ứng đồ họa, các đường liên kết), người ta đã phát triển một kiểu định dạng đặc biệt. Định dạng trang chuẩn được dùng trong Web là?
Responda
  • [a]--HTTP
  • [b]--Mosaic
  • [c]--HTML
  • [d]--Netscape

Questão 51

Questão
HTTP làm nhiệm vụ gì?
Responda
  • [a]--Cung cấp một cơ chế để lấy dữ liệu từ server chuyển đến client
  • [b]--Hiển thị các trang Web từ xa trên màn hình và giúp người dùng tương tác với chúng
  • [c]--Cung cấp giao diện người dùng như các nút bấm, thanh trượt, v.v
  • [d]--Cung cấp dữ liệu từ server sử dụng giao thức chuyển file (File Transport Protocol)

Questão 52

Questão
Trên Internet, email được gửi từ máy nguồn bằng cách thiết lập một kết nối TCP đến một cổng cụ thể trên máy đích. Cổng đó là?
Responda
  • [a]--80
  • [b]--110
  • [c]--25
  • [d]--404

Questão 53

Questão
Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), địa chỉ dùng để xác định tiến trình nhận nằm ở?
Responda
  • [a]--Byte 1 và 2
  • [b]--Byte 3 và 4
  • [c]--Byte 5 và 6
  • [d]--Không xác định

Questão 54

Questão
- Để phát hiện lỗi trong gói tin, người ta sử dụng kỹ thuật?
Responda
  • [a]--Số thứ tự (sequence number)
  • [b]--Số thứ tự ghi nhận (acknowledgement number)
  • [c]--Bộ định thời (timer)
  • [d]--Checksum

Questão 55

Questão
- Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet?
Responda
  • [a]--TCP/IP
  • [b]--NetBEUI
  • [c]--IPX/SPX
  • [d]--Tất cả

Questão 56

Questão
Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào trong các tầng sau đây?
Responda
  • [a]--Transport
  • [b]--Network
  • [c]--Application
  • [d]--Presentation

Questão 57

Questão
Giao thức TCP làm việc ở tầng nào của mô hình OSI?
Responda
  • [a]--Application
  • [b]--Transport
  • [c]--Network
  • [d]--DataLink

Questão 58

Questão
Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không?
Responda
  • [a]--TCP
  • [b]--ASP
  • [c]--UDP
  • [d]--ARP

Questão 59

Questão
Các giao thức của tầng giao vận (Transport)?
Responda
  • [a]--Kiểm soát việc truyền tin giữa hai tiến trình trên mạng máy tính
  • [b]--Kiểm soát nội dung thông điệp trao đổi giữa hai tiến trình và hành vi của mỗi bên khi nhận được thông điệp
  • [c]--Kiểm soát việc truyền tin giữa hai máy tính trên mạng máy tính
  • [d]--Kiểm soát việc truyền dữ liệu giữa hai máy tính trên cùng một môi trường truyền

Questão 60

Questão
Giả sử trường Length của một gói dữ liệu UDP có giá trị 150. Dữ liệu thực sự sẽ có?
Responda
  • [a]--67 byte
  • [b]--142 byte
  • [c]--150 byte
  • [d]--158 byte

Questão 61

Questão
Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), vùng dữ liệu thực sự bắt đầu từ byte thứ?
Responda
  • [a]--9
  • [b]--8
  • [c]--5
  • [d]--4

Questão 62

Questão
Checksum trong gói dữ liệu UDP có độ dài?
Responda
  • [a]--4 bít
  • [b]--8 bít
  • [c]--16 bít
  • [d]--32 bít

Questão 63

Questão
Vị trí dữ liệu thực sự trong gói dữ liệu TCP bắt đầu từ byte?
Responda
  • [a]--40
  • [b]--32
  • [c]--5
  • [d]--Không xác định

Semelhante

Introdução a Engenharia
ismael-airoso
Inglês resumo
Felipe Penha
ÉTICA e CONCEITOS
Viviana Veloso
Leis de Newton
Guilherme Hayashida
SOCIOLOGIA DA EDUCAÇÃO DE PIERRE BOURDIEU: Limites e Contribuições.
sandro.ufop
GEOMETRIA ESPACIAL
Larissa Teixeira
Geografia do Brasil
JOISSE DE OLIVEIRA
12 dicas para ter uma postura profissional
Liliane Tubino
Gestão de Pessoas: 6 dicas para ser mais eficiente
Liliane Tubino
DIREITO ADMINISTRATIVO.
eldersilva.10
Sistema Urinário
mariana monteiro