ATBMTT 2

Descrição

Quiz sobre ATBMTT 2, criado por Doxtiny Parades em 03-06-2019.
Doxtiny Parades
Quiz por Doxtiny Parades, atualizado more than 1 year ago
Doxtiny Parades
Criado por Doxtiny Parades quase 5 anos atrás
263
0

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
Hình thức tấn công giao thức thụ động được hiểu
Responda
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, khi phát hiện kẽ hở sẽ lợi dụng tấn công phiêu giao dịch
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, phát hiện đặc trưng và tung các giao dịch giả mạo nhằm thu lợi
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, tìm hiểu các qui tắc và sau đó tham gia sửa đổi giao dịch
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, thu thập thông tin về các giao dịch

Questão 2

Questão
Hình thức tấn công giao thức chủ động được hiểu
Responda
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, thu thập thông tin về các giao dịch
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, khi phát hiện kẽ hở sẽ lợi dụng thay đổi nội dung phiên giao dịch đó
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, tìm hiểu các qui tắc và sau đó can thiệp các phiên giao dịch
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, thu lợi từ việc nắm được các thông tin giao dịch

Questão 3

Questão
Phát biểu nào sau đây đúng về hình thức tấn công giao thức thụ động
Responda
  • Đối tượng tấn công là người ngoài hệ thống, thu thập thông tin về các giao dịch trong hệ thống
  • Đối tượng tấn công là người trong hệ thống, thu thập thông tin về một giao dịch có chủ đích trong hệ thống
  • Đối tượng tấn công là người trong hệ thống, thu thập thông tin về các giao dịch trong hệ thống
  • Đối tượng tấn công là người trong hệ thống, thu thập các thông tin về mọi giao dịch trong hệ thống

Questão 4

Questão
Mã hóa là
Responda
  • Giấu thông tin để không nhìn thấy
  • Nén thông tin
  • Giữ bí mật thông tin
  • Biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được

Questão 5

Questão
Giải mã là
Responda
  • biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được
  • biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được
  • tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật
  • giải nén thông tin

Questão 6

Questão
Ưu điểm của hệ mã khóa bí mật so với hệ mã hóa khóa công khai là
Responda
  • Tốc độ xử lý của hệ mã khóa bí mật cao hơn hệ mã khóa công khai
  • Độ lớn khóa của hệ mã khóa bí mật cao hơn độ lớn khóa của hệ mã hóa khóa công khai
  • Độ an toàn của các thuật toán mã hóa khóa bí mật cao hơn hệ mã hóa khóa công khai
  • Không gian bản mã của hệ mã khóa bí mật cao hơn hệ mã khóa công khai

Questão 7

Questão
Giải thuật Oclit dùng để
Responda
  • Kiểm tra số nguyên tố
  • Tìm giá trị nghịch đảo của số nguyên và tìm ước số chung lớn nhất giữa hai số nguyên
  • Tìm lũy thừa nhanh trên trường số nguyên
  • Tìm số đồng dư trên trường số nguyên

Questão 8

Questão
Chọn đáp án đúng
Responda
  • Trong sơ đồ trên, P và S sử dụng AES để mã hóa vì kích thước của P và S là không đáng kể
  • Trong sơ đồ trên, P và S sử dụng AES để mã hóa vì tốc độ AES nhanh và kích thước của S lại lớn
  • Trong sơ đồ trên, P và S sử dụng AES để mã hóa vì độ an toàn của AES cao
  • Trong sơ đồ trên, P và S sử dựng AES để mã hóa vì AES sử dụng khóa K và khóa công khai của B nên độ an toàn cao

Questão 9

Questão
Khi ký lên một nội dung số có kích thước lớn ta thường thực hiện
Responda
  • Ký ở đầu và cuối của văn bản số
  • Ký trên đại diện của nội dung số
  • Ký trên toàn nội dung số
  • Ký trên những phần quan trọng của nội dung số

Questão 10

Questão
Giải thích nào là đúng về tấn công thụ động trong các ý dưới đây
Responda
  • Tấn công thụ động là việc đối tượng tấn công chờ đợi sự cố của hệ thống qua đó để lộ những kẻ hở để lợi dụng kẽ hở đó tấn công vào hệ thống
  • Tấn công thụ động là việc đối tượng tấn công chờ đợi sự sơ xuất của chủ thể để lợi dụng kẽ hở đó tấn công vào hệ thống
  • Tấn công thụ động là việc đối tượng tấn công bằng nhiều phương pháp và cách thức khác nhau nhưng không biết cách thức, phương pháp nào là chính xác và chỉ chờ đợi xác xuất thành công.
  • Tấn công thụ động là việc đối tượng tấn công chờ đợi quá trình truyền dữ liệu giữa các bên để qua đó đọc dữ liệu trên đường truyền

Questão 11

Questão
Giao thức trao đổi khóa sử dụng chứng chỉ khóa công khai nhằm mục tiêu
Responda
  • chống giả mạo danh tính
  • mã hóa văn bản
  • giải mã văn bản đã mã hóa
  • kết hợp các mục tiêu trên

Questão 12

Questão
Hàm một chiều sử dụng trong
Responda
  • Hệ mã Khóa bí mật
  • Giải thuật hàm băm
  • Giải thuật chữ ký số
  • Hệ mã khóa công khai

Questão 13

Questão
Nếu đưa một văn bản qua hàm băm sau 2 lần liên tiếp ta thu được kết quả
Responda
  • Kích thước đầu ra giảm so với việc sử dụng hàm băm 1 lần
  • Ta thu lại kết quả chính bằng văn bản đầu vào đưa vào bảng băm
  • Kích thước đầu ra không thay đổi so với việc sử dụng hàm băm 1 lần
  • Giá trị đầu ra sau 2 lần không thay đổi so với việc sử dụng hàm băm 1 lần

Questão 14

Questão
Phát biểu nào sau đây đúng về Hàm băm
Responda
  • Có thể tìm được đầu vào bằng cách xây dựng giải thuật giải mã hàm băm
  • Tỉ lệ sai khác của hai đầu ra khác nhau phụ thuộc vào tỉ lệ sai khác giữa 2 đầu vào
  • hai đầu vào khác nhau có thể ra các đầu ra giống nhau
  • hai đầu vào khác nhau chắc chắn sẽ băm ra các giá trị đầu ra khác nhau

Questão 15

Questão
Trong chuẩn mã hóa Aes, kết luận nào sau là sai:
Responda
  • độ an toàn tương đương Des
  • khối đơn vị dữ liệu mã hóa có thể thay đổi
  • độ dài khóa có thể thay đổi
  • số vòng có thể thay đổi

Questão 16

Questão
Kết luận nào sau là đúng cho Triple Des
Responda
  • Có 3 khóa, mỗi khóa độ dài 112 bít
  • Có 3 khóa, mỗi khóa có độ dài 128 bít
  • Có 3 khóa, mỗi khóa có độ dài 64 bít
  • Có 3 khóa, mỗi khóa có độ dài 192 bít

Questão 17

Questão
Steganorgraphy là gì?
Responda
  • Mã hóa công khai
  • Ẩn đi nội dung của tin bằng cách mã hoá chúng
  • Mã hóa cổ điển
  • Bảo vệ thông tin khỏi truy cập trái phép bằng cách ẩn đi sự tồn tại các thông tin mật

Questão 18

Questão
Phát biểu nào sau đây đúng về hệ mã Knapsack
Responda
  • Giải mã chính là giải bài toán xếp ba lô với các giá trị 0-1
  • Mã hóa chính là giải bài toán xếp ba lô với các giá trị 0-9
  • Mã hóa chính là giải bài toán xếp ba lô với các giá trị 0-1
  • Giải mã chính là giải bài toán xếp ba lô với các giá trị 0-9

Questão 19

Questão
Giải thuật nào sau không dùng để mã hóa và giải mã thông tin
Responda
  • Giải thuật EI-Gamal
  • Giải thuật Diffie-Hellman
  • Giải thuật RC-2
  • Giải thuật RSA

Questão 20

Questão
Hàm phi Ơle của n là
Responda
  • Số các số nguyên dương nhỏ hơn n
  • Số các số nguyên tố cùng nhau với n
  • Số các số nguyên tố nhỏ hơn n
  • Số các số nguyên tố cùng nhau với n và nhỏ hơn n

Questão 21

Questão
Message digest là gì?
Responda
  • chữ ký số
  • giá trị băm
  • bản rõ
  • bản mã

Questão 22

Questão
Độ khó của giải thuật mã hóa El Gamal dựa trên
Responda
  • giải thuật sinh khóa phức tạp
  • độ khó của giải thuật phân tích số nguyên tố
  • độ khó của giải thuật logarith rời rạc
  • độ khó của bản mã độ dài lớn

Questão 23

Questão
Sự an toàn của hệ mã Diffie - Hellman dựa trên
Responda
  • kênh an toàn
  • dựa vào độ tin cậy của trọng tài
  • bí mật của khóa phiên dùng chung
  • độ khó bài toán logarith rời rạc

Questão 24

Questão
Một trong những nhược điểm của hệ mã El Gamal
Responda
  • bản mã lặp từ bản rõ
  • không an toàn so với RSA
  • độ dài bản mã tăng so với bản rõ
  • giải thuật mã hóa thực hiện chậm

Questão 25

Questão
Thuật ngữ 3DES (triple DES) được hiểu là
Responda
  • Hệ mã hóa DES với khóa có độ dài lớn gấp 3 lần mặc định (3*56 = 168 bit)
  • Hệ mã hóa DES được mã hóa 3 lần liên tiếp với 3 khóa K khác nhau
  • Hệ mã hóa DES với được chia thành các khối có độ lớn gấp 3 lần mặc định.
  • Hệ mã hóa DES được mã hóa 3 lần liên tiếp với cùng 1 khóa K

Questão 26

Questão
Mã xác thực tạo thành từ
Responda
  • giải thuật mã công khai
  • giải thuật mã bí mật
  • chế độ sử dụng CBC
  • hàm băm

Questão 27

Questão
Việc sử đưa văn bản qua hàm băm nhiều lần liên tiếp phục vụ mục đích
Responda
  • Giảm kích thước của đại diện
  • Tăng độ an toàn cho đại diện
  • Xây dựng đại diện là duy nhất
  • Tăng tính phức tạp của thuật toán xây dựng đại diện

Questão 28

Questão
Hệ thống phân phối khóa Blom thực hiện công việc
Responda
  • Phân phối khóa bí mật và công khai của từng người dùng, khóa công khai được thông báo chung cho cả nhóm
  • Phân phối một khóa chung dùng cho cả nhóm người dùng
  • Phân phối từng cặp khóa bí mật một cho từng người dùng trong hệ thống
  • Phân phối một hàm số riêng, người dùng tự xây dựng khóa dùng chung nhờ kết hợp hàm số riêng với khóa công khai

Questão 29

Questão
Trong mật mã khóa công khai, khóa bí mật dùng để làm gì?
Responda
  • giải mã và tạo chữ ký
  • giải mã và sinh chữ ký
  • mã hóa và xác nhận chữ ký
  • mã hóa và sinh chữ ký

Questão 30

Questão
Khóa trong cài đặt AES được lựa chọn
Responda
  • 64, 128, 192 bít
  • 64, 192, 256 bít
  • 128, 192, 256 bít
  • 64, 128, 192, 256 bít

Questão 31

Questão
Nhược điểm của các hệ mã mật khóa công khai là
Responda
  • Phương pháp mã hóa được công khai nên không an toàn
  • Không gian khóa hẹp dễ bị thám mã
  • Tốc độ xử lý của thuật toán chậm
  • Khóa được công khai nên nội dung thông điệp dễ dàng bị giải mã

Questão 32

Questão
Hệ mã Affine và Vigenere có đặc điểm chung
Responda
  • hệ mã khối
  • số khóa bằng nhau
  • giữ nguyên tần suất xuất hiện chữ mã của bản mã
  • mã hóa đơn vị bít

Questão 33

Questão
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là chính xác
Responda
  • Ta có thể tăng độ an toàn dữ liệu cho đại diện bằng phương pháp băm nhiều lần liên tiếp
  • Ta có thể giảm thiểu kích thước đại diện dữ liệu bằng cách sử dụng phương pháp băm nhiều lần liên tiếp
  • Đại diện dữ liệu được sử dụng để xác minh sự thay đổi dữ liệu
  • Mỗi dữ liệu chỉ có duy nhất một đại diện và mỗi đại diện chỉ đại diện duy nhất một dữ liệu

Questão 34

Questão
Phát biểu nào sau đây đúng về hàm băm
Responda
  • Một hàm băm được qui ước một khóa bí mật và người dùng có thể thay đổi để phù hợp với nghiệp vụ
  • Một hàm băm được qui ước một khóa bí mật, người dùng không thể thay đổi
  • Một hàm băm có số lượng đầu ra là một số hữu hạn
  • Một hàm băm có số lượng đầu ra tương đương với số lượng đầu vào

Questão 35

Questão
Trong các phương pháp tấn công: 1- Tấn công từ chối dịch vụ 2- Tấn công phá hủy dịch vụ 3- Tấn công sửa đổi quyền hạn 4- Tấn công truy cập dự liệu bất hợp pháp Phương pháp nào thuộc nhóm tấn công thụ động.
Responda
  • Tấn công từ chối dịch vụ
  • Tấn công phá hủy dịch vụ
  • Tấn công sửa đổi quyền hạn
  • Tấn công truy cập dự liệu bất hợp pháp

Questão 36

Questão
Trong giao thức trao đổi khóa Diffie - Hellman dựa trên đường cong eliptic, khóa chia sẻ giữa mỗi bên là
Responda
  • khóa bí mật và công khai
  • khóa riêng của A và khóa riêng của B
  • cặp số chọn ngẫu nhiên trong trường số nguyên
  • cặp số thỏa mãn phương trình đường cong

Questão 37

Questão
Hiện tượng lộ bản rõ trong thuật toán RSA được hiểu
Responda
  • Thông điệp gốc dễ dàng bị sử dụng các phương pháp thám mã để suy luận
  • Thông điệp gốc dễ dàng bị suy luận ngược trở lại từ thông điệp mã hóa
  • Nội dung thông điệp sau mã hóa có thể dễ dàng được suy luận từ thông điệp gốc
  • Kết quả mã hóa không bị thay đổi so với thông điệp gốc

Questão 38

Questão
Ưu điểm của hệ mã trên đường con Elliptic là
Responda
  • Không gian mã lớn và thuật toán phức tạp
  • Tuy thuật toán trên đường cong đơn giản nhưng không gian mã lớn
  • Thuật toán đối với đường cong phức tạp, độ an toàn cao
  • Không gian mã lớn, việc dò mã cần nhiều thời gian

Questão 39

Questão
Cho kết luận đúng về SHA-1
Responda
  • Hàm băm được dùng trong hệ chữ ký số RSA
  • Hàm băm được dùng trong hệ chữ ký số El -Gammal
  • Hàm băm được dùng trong hệ chữ ký số Merkle - Hellman
  • Hàm băm được dùng trong hệ chữ ký số tiêu chuẩn

Questão 40

Questão
Một trong những khác biệt giữa giải thuật Aes và giải thuật Des là
Responda
  • Aes không cần chế độ sử dụng mã khối còn Des vẫn sử dụng chế độ sử dụng mã khối
  • Aes giảm bớt số lượng bảng thế so với Des
  • Aes cải thiện tốc độ so với Des
  • Aes là hệ mã khóa đối xứng còn Des là hệ mã khóa bí mật

Questão 41

Questão
Trong hệ thống kết hợp giữa RSA và DES thì chức năng của các hệ mã hóa là
Responda
  • RSA mã hóa thông điệp , DES mã hóa khóa sử dụng của RSA
  • DES mã hóa thông điệp , RSA mã hóa khóa sử dụng của DES
  • RSA mã hóa thông điệp lần 1, DES mã hóa thông điệp lần 2 để tăng tính bảo mật
  • DES mã hóa thông điệp lần 1, RSA mã hóa thông điệp lần 2 để tăng tính bảo mật

Questão 42

Questão
Trong các hệ mã sau, hệ mã nào khác loại so với các hệ mã còn lại
Responda
  • Hill
  • Knapsack
  • Vigener
  • Affine

Questão 43

Questão
Kết luận nào sau là đúng cho hệ phân phối khóa:
Responda
  • Trọng tài tham gia tạo và phân phối khóa cho mỗi bên
  • Khóa được tạo dùng cho mã KPC
  • Trọng tài tham gia nhưng không phân phối khóa cho mỗi bên
  • Các bên tự phân phối khóa nhưng không có sự tham gia của trọng tài

Questão 44

Questão
Một chức năng mã hóa của hệ mã khóa công khai là
Responda
  • mã hóa khóa mật của giải thuật mã khối
  • mã hóa chữ ký số
  • mã hóa văn bản có độ an toàn cao như mã khối
  • mã hóa giá trị băm

Questão 45

Questão
Phát biểu nào sau đây đúng với hệ mã Vigenere
Responda
  • Hệ mã này yêu cầu khóa mã hóa phải có độ dài bằng cả nội dung bản rõ
  • Hệ mã này có yêu cầu để mã hóa 1 từ cần khóa có độ dài m bất kỳ
  • Hệ mã này đảm bảo trong 1 khối dữ liệu 1 từ được mã hóa bằng 1 khóa riêng
  • Hệ mã này có thể được dò bằng phương pháp tính xác suất

Questão 46

Questão
Hệ mã Affine và Vigenere có đặc điểm chung
Responda
  • Khóa giải mã và khóa mã hóa có liên hệ với nhau. Nếu biết khóa này sẽ dễ dàng suy ra khóa còn lại
  • Khóa giải mã là khóa bí mật và khóa mã hóa là khóa công khai.
  • Khóa giải mã và khóa mã hóa là nghịch đảo của nhau trên trường không gian số đang xét
  • Khóa giải mã và khóa mã hóa là 1

Questão 47

Questão
Khi kết hợp giữa hệ mã hóa khóa công khai và hệ mã hóa khóa bí mật, kịch bản được sử dụng là
Responda
  • Sử dụng hệ mã hóa khóa bí mật để mã hóa và truyền khóa bí mật
  • Sử dụng hệ mã hóa khóa công khai để mã hóa dữ liệu, sử dụng hệ mã hóa khóa bí mật để mã hóa khóa bí mật và công khai
  • Sử dụng hệ mã hóa khóa bí mật để mã hóa và truyền khóa công khai
  • Sử dụng hệ mã hóa khóa công khai để truyền khóa bí mật và hệ mã hóa khóa bí mật để mã hóa thông điệp

Questão 48

Questão
Phát biểu nào sau đây đúng về chữ ký điện tử
Responda
  • Một chữ ký điện tử tiêu chuẩn sẽ có kích thước khác nhau khi sử dụng với các văn bản có độ dài khác nhau nếu ký văn bản đó trên đại diện của chúng qua cùng một hàm băm
  • Một chữ ký điện tử tiêu chuẩn sẽ có kích thước như nhau khi sử dụng với các văn bản có độ dài khác nhau nếu ký văn bản đó trên đại diện của chúng qua cùng một hàm băm
  • Một chữ ký điện tử tiêu chuẩn sẽ có kích thước như nhau khi sử dụng với các văn bản có độ dài khác nhau
  • Một chữ ký điện tử tiêu chuẩn sẽ có kích thước khác nhau khi sử dụng với các văn bản có độ dài khác nhau

Questão 49

Questão
Chọn câu đúng:
Responda
  • Trong sơ đồ trên, chữ ký S có kích thước bằng đúng văn bản P.
  • Trong sơ đồ trên, chữ ký S có kích thước lớn hơn kích thước văn bản P.
  • Trong sơ đồ trên, chữ ký S có kích thước bằng đại diện của văn bản P.
  • Trong sơ đồ trên, chữ ký S có kích thước tỉ lệ mã hóa của văn bản P.

Questão 50

Questão
Chọn câu đúng:
Responda
  • Trong sơ đồ trên, khóa K sau khi sử dụng để mã hóa thông điệp, chữ ký sẽ được mã hóa bằng khóa công khai của P để tăng cường an ninh
  • Trong sơ đồ trên, khóa bí mật của B sẽ được sử dụng để giải mã thông điệp
  • Trong sơ đồ trên, khóa K sẽ được sinh ra bằng thuật toán sử dụng khóa công khai của B
  • Trong sơ đồ trên, khóa công khai của A sẽ được sử dụng để giải mã thông điệp

Semelhante

O QUE ESTUDAR PARA OAB
Alessandra S.
GEOMETRIA MOLECULAR
Yani
Resumo global da matéria de Biologia do 11.º ano - parte 1
Larissa Guimarães
Roma Antiga
Professor Junior
Guia de Estudos do ENEM 2014
Alessandra S.
Literatura - Gêneros Literários e seus Estilos
Lucas da Costa
ANATOMIA
flavio.paulo
Metodologias Ativas
Jussara Seidel
Questões SUS - ANVISA
Thiago Ferreira
Questionário 1 - Introdução à Informática
Ederval Pablo Ferreira