Tuong tac nguoi may

Descrição

Quiz sobre Tuong tac nguoi may, criado por Bùi Phi em 11-06-2019.
Bùi Phi
Quiz por Bùi Phi, atualizado more than 1 year ago
Bùi Phi
Criado por Bùi Phi quase 5 anos atrás
339
0

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
Thách thức HCI là gì’?
Responda
  • Cách tồn tại chung vs thay đổi của công nghệ
  • Cách đảm bảo thiết kế cho ra HCI tốt như là nền cho công nghệ mới
  • Cả 2 đáp án
  • Không có đán án đúng

Questão 2

Questão
Theo backer và buxton khái niệm HCI là gì’?
Responda
  • Là thiết kế quy trình hệ thống phần mềm
  • Là thiết kế giao thức hoạt động của con người trong quá trình sản xuất phần mềm
  • Là tập các quá trình , đối thoại và các hành động , qua đó người dùng con người sử dụng và tương tác vs máy tính
  • Là tập các quá trình , cách thức vận hành và đặc tả chi tiết một ứng dụng

Questão 3

Questão
HCI có mấy thành phần chính?
Responda
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Questão 4

Questão
để có giao diện tốt, đặc tả HCI cần
Responda
  • Hiếu hết các nhân tố, như tâm lí, thực tiễn, tổ chức và nhân tố xã hội. Điều này cho phép xác định cách thao tác và tạo điều kiện cho công nghệ có hiệu quả
  • Phát triển các công cụ và kĩ thuật để người thiết kế đảm bảo hệ thống máy tính phù hợp vs các hoạt động của con người dùng máy
  • Đạt tương tác an toàn, hiệu quả về thuật ngữ người máy và tương tác nhóm
  • Tất cả phương án

Questão 5

Questão
Phát biểu sau cho biết là thành phần nào trong HCI :”khi bạn nhận cuộc gọi đến di động của bạn,áp vào tai, màn hình điện thoại tắt điện, nhưng vẫn ko ảnh hưởng đến cuộc gọi, khi bạn dời khỏi tai thì điện thoạt lại sáng”
Responda
  • Môi trường và ngữ cảnh
  • Con người
  • Máy tính
  • Quy trình phát triển

Questão 6

Questão
Việc thiết kế và phát triển tương tác cx diễn ra qua nhiều giai đoạn gọi là vòng đời “ phát biểu này ns đến việc nghiên cứu thành phần nào của HCI
Responda
  • Môi trường và ngữ cảnh
  • Con người
  • Máy tính
  • Quy trình phát triển

Questão 7

Questão
Khi nghiên cứu thành phần vào ra của thiết bị là chúng ra nghiên túc thành phần nào của HCI
Responda
  • Môi trường và ngữ cảnh
  • Con người
  • Máy tính
  • Quy trình phát triển

Questão 8

Questão
Nghiên cứu công thái học là nghiên cứu thành phần nào của HCI
Responda
  • Môi trường và ngữ cảnh
  • Con người
  • Máy tính
  • Quy trình phát triển

Questão 9

Questão
Trong 5 giác quan,có mấy giác quan quan trọng nhất đối vs tương tác nguwofi-máy
Responda
  • Thị giác, xúc giác
  • Thị giác, xúc giác,thính giác
  • xúc giác,thính giác,vị giác
  • cả 5

Questão 10

Questão
Có mấy loại cảm nhận xúc giác
Responda
  • Sức áp
  • Nhiệt độ
  • Mức độ sâu
  • Cả 3

Questão 11

Questão
tại sao chúng ta lại rơi vào tình trạng mù tạm thời khi đi từ 1 căn p’ tối ra sáng, điều này do tế bào nào của mắt gây ra
Responda
  • Hình que
  • Hình nón
  • Ko phải 2 tế bào trên
  • Cả 2

Questão 12

Questão
Có mấy loại tế bào hình nón trong võng mạc mắt
Responda
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Questão 13

Questão
Bộ nhớ của người bt chia thành mấy loại
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 14

Questão
theo miller , trung bình người bt nhớ đc mấy mục
Responda
  • 5+-2
  • 7+-2
  • 9+-2
  • 12+-2

Questão 15

Questão
bộ nhớ dài hạn được tổ chức thành mấy loại
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 16

Questão
Bộ xử lý của con người có mấy hoạt động chính
Responda
  • Suy nghĩ
  • Rèn luyện kĩ năng
  • Xử lý lỗi
  • Cả 3

Questão 17

Questão
trong các thiết bị trên thiết bị nào ko phải là thiết bị vào
Responda
  • Light pen
  • Data glover
  • Dvorak
  • Usb

Questão 18

Questão
Hiện nay trên thị trường có mấy kĩ thuật in
Responda
  • 2 (ma trận điểm/kĩ thuật phun)
  • 3(ma trận điểm/kĩ thuật phun/in nhiệt-in laser)
  • 4(ma trận điểm/kĩ thuật phun/in nhiệt-in laser/in kĩ thuật số)

Questão 19

Questão
Vì sao các máy in sủ dụng kĩ thuật in laser bị hạn chế sử dụng công cộng thị trường
Responda
  • Vì chất lượng in của nó có thể giả mạo các giấy tờ có dấu
  • Vì chất lượng in của nó tốt hơn in phun và in điểm
  • Vì chất lượng in của nó ko tốt hơn in phun và in điểm

Questão 20

Questão
các loại thiết bị nào sau đâu vừa đc coi là thiết bị vào và thiết bị ra
Responda
  • Join stick
  • Touchscreen
  • Cam
  • Scanner

Questão 21

Questão
Có mấy loại tương tác giữa người dùng và máy tính
Responda
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6

Questão 22

Questão
Trong các dạng tương tác sau đây,tương tác nào khó khăn cho người dùng thông thường (ko chuyên về cntt)
Responda
  • Câu hỏi/trả lời theo dang truy vấn
  • Điền theo mẫu
  • Ngôn ngữ lệnh
  • Menu

Questão 23

Questão
Tương tác sử dụng WIMP (windown, icon,menu, pointer) vì sao nổi trội hơn các phương pháp tương tác khác
Responda
  • Vì hỗ trợ thiết bị đa phương tiện
  • Vì chủ yếu sử dụng biểu tượng để sử dụng lệnh
  • Vì có sự kết hợp giữa văn bản và đồ họa thuận tiện cho tương tác
  • Vì hỗ trợ cửa số trong tương tác

Questão 24

Questão
ưu điểm của giao tiếp sử dụng WIMP
Responda
  • Dễ học, ít nhớ
  • Tính chủ động của người dùng cao
  • Giảm sai sót
  • Tất cả ý kiến trên

Questão 25

Questão
ưu điểm của sử dụng menu
Responda
  • Dễ học dễ dùng
  • Thích hợp vs người dùng ko chuyên nghiệp
  • Không tốn thời gian nhớ màn hình

Questão 26

Questão
trong các ngôn ngữ lập trình sau ngôn ngữ nào ko có giao tiếp bằng lệnh
Responda
  • Dos
  • Matlab
  • Java
  • Php

Questão 27

Questão
trong các ngôn ngữ sau ngôn ngữ nào có giao tiếp dạng truy vấn
Responda
  • Access
  • SQL sever
  • Cả 2
  • Ko phải cả 2

Questão 28

Questão
Tương tác form hay được sử dụng trong các trường hợp nào
Responda
  • Cung cấp thông tin dạng tự nhiên cho hệ thống
  • Giới hạn thông tin nhập vào theo yêu cầu của hệ thống
  • Cung cấp thông tin dạng dòng lệnh
  • Cung cấp tương tác kiểu thực đơn

Questão 29

Questão
HCI liên quan đến
Responda
  • Nghiên cứu việc con người sd các giao diện
  • Phát triển các ứng dụng mới dành cho người dùng
  • Phát triển các thiết bị và công cụ mới cho người dùng
  • Tất cả

Questão 30

Questão
Tính tiện dụng đc đánh giá qua mấy đặc tính
Responda
  • An toan,hiệu quả dễ dùng
  • ấn tượng , hiệu quả, thỏa mãn
  • thỏa mãn , dễ nhớ và dễ học
  • đơn giản, ấn tượng và thỏa mãn

Questão 31

Questão
Vai trò của HCI là gì’
Responda
  • Tạo ra hệ thống an toàn và tiện dụng
  • Tạo ra hệ thống hiệu quả và dễ dùng
  • Tạo ra hệ thống tiện dụng
  • Tạo ra hệ thống an toàn

Questão 32

Questão
Nielon đưa ra mấy tiêu chí cho tính tiện dụng
Responda
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6

Questão 33

Questão
Tâm quan trọng của việc thiết kế tốt 1 giao diện người dùng
Responda
  • Giảm thời gian lập trình, giảm chi phí cho những trục trặc giao diện
  • Tăng khả năng bán đc sản phẩm, tăng năng suất sd
  • Giảm những bệnh nghề nghiệp do dùng máy tính,giảm những lỗi nguy hiểm đến tính mạng
  • Tất cả

Questão 34

Questão
Những năm 50-80 của thế kỉ 20: HCI chưa đc quan tâm , lý do:
Responda
  • Người sd chủ yếu là các kĩ sư máy tính,tương tác trực tiếp để lấy dữ liệu là các chuyên viên máy tính
  • Hầu như người dùng ko đối thoại trực tiếp đến chương trình
  • Dữ liệu sau khi đc xử lý, người dùng mang về đánh giá phân tích theo cách riêng của mình
  • Tất cả lý do trên

Questão 35

Questão
Hiệp hội nghiên cứu về HCI (SIGCHI-Special Interest Group on Computer Huma n Interaction) ra đời ở thập kỉ nào:
Responda
  • 70
  • 80
  • 90
  • 2000

Questão 36

Questão
Khi ns đến con người, nghiên cứu về công thái học là nghiên cứu về vấn đề gì
Responda
  • Liên quan đến việc nghiên cứu sự tương thích của con người và các yếu tố khác hệ thống
  • Về việc đưa ra các tiện dụng mà máy tính cung cấp cho con người có thể sd
  • Liên quan đến khả năng cảm nhận thông tin bằng 1 số giác quan của con ngừoi
  • Tất cả

Questão 37

Questão
Các thiết bị sau đây ko phải thiết bị thuộc nhóm Recognized Input
Responda
  • OCR
  • Eye-Gaze
  • Barcode Scan
  • Scanner

Questão 38

Questão
Trong các thiết bị sau thiết bị nào ko phải là thiết bị ra (output devices)
Responda
  • CRT
  • LCD
  • Sound
  • Trackball
  • 3D display

Questão 39

Questão
Trong HCI thành phần nào là 1 trong những thành phần thiết yếu của các hệ thống
Responda
  • Môi trường sd, ngữ cảnh
  • Con người
  • Máy tính
  • Quy trình phát triển

Questão 40

Questão
Thành phần vào/ra của con người thông qua
Responda
  • Xúc giác, thị giác
  • Xúc giác, vị giác
  • Thích giác , khứu giác , vị giác
  • Xúc giác, thị giác , Thích giác , khứu giác , vị giác

Questão 41

Questão
Trung bình 1 người có thể nhớ bao nhiêu khoản mục
Responda
  • 6-10
  • 5-9
  • 4-8
  • 6-9

Questão 42

Questão
Trong các bộ nhớ dài hạn dưới đây, thông tin đc bảo quản bền vững nhất? Các loại đĩa quang học
Responda
  • Băng từ
  • ổ USB
  • ROM

Questão 43

Questão
Tế bào …. Có khoảng 120 triệu tế bào phân bố đề trong võng mạc
Responda
  • Hình nón
  • Hình que
  • X
  • Y

Questão 44

Questão
Tế bào …. Có khoảng 6 triệu tế bào tập trung nhiều ở góc mắt
Responda
  • Hình nón
  • Hình que
  • X
  • Y

Questão 45

Questão
Con người có thể nhìn đc
Responda
  • Dưới 255 màu
  • 255 màu
  • Dưới 256 màu
  • 256 màu

Questão 46

Questão
Tai người có thể phân biệt đc sự thay đổi tần số âm thanh
Responda
  • 1,4hz
  • 1,5hz
  • 1,6hz
  • 1,7hz

Questão 47

Questão
Bộ nhớ ngữ nghĩa của bộ nhớ dài hạn chứa thông tin về
Responda
  • Các sự kiện
  • Các kinh nghiệm
  • Kĩ năng
  • Các sự kiện,kinh nghiệm,kĩ năg

Questão 48

Questão
Bộ nhớ ngữ nghĩa của bộ nhớ dài hạn giúp con người
Responda
  • Học kinh nghiệm ms
  • Học kĩ năng mới
  • Nhớ các sự kiện đã xảy ra
  • Học khái niệm mới

Questão 49

Questão
Bộ nhớ ngắn hạn nhỏ và hay đánh mất nội dung nhưng nó có cơ chế nhớ lại sau mỗi … ms
Responda
  • 150
  • 200
  • 250
  • 300

Questão 50

Questão
Bộ nhớ đoạn của bộ nhớ dài hạn chứa thông tin về
Responda
  • Các sự kiện và kinh nghiệm
  • Các sự kiện
  • Các kinh nghiệm
  • Kĩ năng

Questão 51

Questão
Hãy cho biết mô hình nào ko phải là mô hình phát triển phần mềm:
Responda
  • Mô hình thác nước
  • Mô hình hình sao
  • Mô hình xoáy ốc
  • Mô hình trực tuyến

Questão 52

Questão
Hãy cho biết đâu ko phải là mô hình bản mẫu:
Responda
  • Bản mẫu trên giấy hay mô hình dựa trên máy tính mô tả giao diện người máy dưới dạng cho người dùng hiểu đc cách tương tác xuất hiện
  • Bản mẫu làm việc cài đặt một tập con chức năng của phần mềm mong muốn
  • Bản mẫu trên mô hình các sản phẩm khác ko cùng loại
  • Một chương trình đã có thực hiện 1 phần hay tất cả các chức năng mong muốn nhưng cần phải cải tiến thêm các chức năng khác tùy theo nỗ lực phát triển mới

Questão 53

Questão
Hãy cho biết đáp án nào sau đây miêu tả quá trình làm bản mẫu?
Responda
  • Yêu cầu khách hành-thiết kế nhanh –đánh giá khách hàng- làm bản mẫu-làm mịn bản mẫu- sp và có quá trình lặp
  • Yêu cầu khách hành-thiết kế nhanh – làm bản mẫu-–đánh giá khách hàng- làm mịn bản mẫu- sp và có quá trình lặp
  • Yêu cầu khách hành-- làm bản mẫu - thiết kế nhanh –đánh giá khách hàng -làm mịn bản mẫu- sp và có quá trình lặp
  • Yêu cầu khách hành-thiết kế nhanh - làm bản mẫu–đánh giá khách hàng - làm mịn bản mẫu- sp và có quá trình lặp

Questão 54

Questão
Thính giác có khả năng truyên đạt thông tin về điều gì khi tương tác vs máy tính
Responda
  • Cảnh báo của máy tính
  • Cảnh báo về môi trường xung quanh người
  • Cảnh báo về phần mềm máy tính
  • Cảnh báo về phần cứng máy tính

Questão 55

Questão
Trong mô hình khung tương tác, hai thành phần nào tạo giao diện
Responda
  • Đầu vào (i) , người sd(u)
  • Hệ thống (s), đầu vào (i)
  • Người sd (u), đầu ra(o)
  • Đầu vào (i),đầu ra (o)

Questão 56

Questão
trong quy trình thiết kế giao diện người dùng hướng người sd mấy pha thiết kế
Responda
  • 3
  • 5
  • 7
  • 8

Questão 57

Questão
Tính lặp lại của quy trình thiết kế giao diện người dùng hướng người dùng ko thực hiện ở pha nào:
Responda
  • Pha phân tích
  • Pha thiết kế
  • Pha đánh giá
  • Pha phân tích,Pha thiết kế,Pha đánh giá

Questão 58

Questão
Các mô hình tương tác giúp hiểu … tương tác
Responda
  • Quá trình
  • Những việc xảy ra khi
  • Khó khăn trong
  • Thời gian

Questão 59

Questão
Các màu sử dụng trên giao diện cần:
Responda
  • Ít màu
  • Rõ ràng
  • Dễ nhìn
  • Ít màu, rõ ràng, dễ nhìn

Questão 60

Questão
Đáp án nào sau đây là mô hình kĩ thuật xã hội
Responda
  • HTA
  • OSTA
  • Use case
  • Norman

Questão 61

Questão
Chức năng của BNF/TAG?
Responda
  • Là mô hình miêu tả phản ứng , tạo ra tính tương thích vs chủ thể là con người
  • Là đánh giá thời gian thực hiện 1 nhiệm vụ vs thiết kế kịch bản cụ thể
  • Là mô hình sử dụng các luật để mô tả văn phạm đối thoại. Nó chỉ liên quan đến cú pháp mà bỏ qua ngữ nghĩa của ngôn ngữ

Questão 62

Questão
Chứng chỉ nhãn hiệu con hiều dâu về tiêu chuẩn HCI ra đời ở đâu
Responda
  • Mỹ
  • Anh
  • Pháp
  • Đức

Questão 63

Questão
Các mô hình nhận thức được phát triển phần lớn từ các đối tượng nào?
Responda
  • Các nhà phát triển phần mềm
  • Các nhà tâm lý học nhận thức
  • Các nhà tâm lý học và các nhà khoa học máy tính
  • Các nhà chính trị học

Questão 64

Questão
Đầu ra của con người khi tương tác vs máy tính gồm:
Responda
  • Sự điều khiển vận động của các cơ quan phản ứng kích thích
  • Hoạt động của não bộ
  • Các hành động của tay và não bộ
  • Các cơ quan phản ứng kích thích

Questão 65

Questão
Đâu ko phải là công việc của pha phân tích của quy trình phân tích giao diện người dùng hướng người dùng
Responda
  • Nghiên cứu thị trường
  • Xây dựng mô hình định hướng về mặt kiến trúc
  • Tìm hiểu về các đối thủ cạnh tranh
  • Nghiên cứu lựa chọn các công nghệ

Questão 66

Questão
Đâu ko phải là công việc của pha phân tích của quy trình thiết kế giao diện người dùng hướng người dùng
Responda
  • Nghiên cứu thị trường
  • Xây dựng mô hình định hướng về mặt kiến trúc
  • Tìm hiểu về các đối thủ cạnh tranh
  • Nghiên cứu lựa chọn các công nghệ

Questão 67

Questão
Đâu ko phải là công việc của pha phân tích của quy trình thiết kế giao diện người dùng hướng người dùng
Responda
  • Xây dựng bản mẫu để kiểm thử các chức năng hoặc các chi tiết
  • Xây dựng mô hình định hướng về mặt kiến trúc
  • Nghiên cứu lựa chọn công nghệ
  • Phát triển các khái niệm hàm

Questão 68

Questão
Mắt chứa 2 loại tế bào thần kinh : tế bào X và tế bào Y . Loại tế bào nào giúp cảm nhận sự di chuyển của vật
Responda
  • X
  • Y
  • Z
  • Cả 3

Questão 69

Questão
Màu nền trc và màu nền sau nên dùng khi thiết kế giao diện nhập dữ liệu là:
Responda
  • Trắng- đen
  • Xám nhạt- xanh đậm
  • Trắng-đỏ
  • Xám nhạt-đen

Questão 70

Questão
Mô hình USTM/CUSTOM gồm bao nhiêu nhóm người góp cổ phần:
Responda
  • 4
  • 6
  • 8
  • 10

Questão 71

Questão
Mô hình GOMS có những thành phần chính nào
Responda
  • Goals-operate-methods-selection
  • Goals-operations-method-selection
  • Goals- operations -methods-selection
  • Goals- operations -methods-select

Questão 72

Questão
Mô hình nào sau đây ko phải là mô hình kĩ thuật xã hội
Responda
  • USTM/CUSTOM
  • ETHICS
  • OSTA
  • GOMS

Questão 73

Questão
Đáp án nào sau đây là mô hình kĩ thuật xã hội
Responda
  • USTM/CUSTOM
  • HTA
  • Hợp tác
  • GOMS

Questão 74

Questão
Tai người có thể nghe được các tần số:
Responda
  • 15hz-20hz
  • 20hz-10hz
  • 15hz-10hz
  • 20hz-15hz

Questão 75

Questão
Tai ko phân biệt được các âm thanh
Responda
  • Quá lớn và quá nhỏ
  • Quá lớn hoặc quá nhỏ
  • Phát ra cùng tần số
  • Phát ra cùng tần số và cùng biên độ

Questão 76

Questão
Hãy cho biết đáp án nào cho biết thứ tự thực hiện của mô hình thác nước
Responda
  • Kĩ nghệ hệ thống – phân tích – thiết kế - mã hóa- bảo trì –kiểm thử
  • Kĩ nghệ hệ thống – phân tích – thiết kế - mã hóa- kiểm thử- bảo trì
  • Kĩ nghệ hệ thống – phân tích – mã hóa –thiết kế - kiểm thử- bảo trì
  • Kĩ nghệ hệ thống – thiết kế -phân tích - mã hóa–kiểm thử- bảo trì

Questão 77

Questão
Phong cách giao diện .. dễ dùng
Responda
  • Thực đơn
  • Ngôn ngữ tự nhiên
  • WIMP
  • Điền mẫu

Questão 78

Questão
Chức năng của mô hình KEYSTROKE?
Responda
  • Là mô hình sử dụng các luật để mô tả văn phạm của đối thoại. nó chỉ liên quan đến cú pháp mà bỏ qua ngữ nghĩa của ngôn ngữ
  • Là mô hình để miêu tả phản ứng , tạo ra tính tương thích vs chủ thể con người
  • Cho phép mô hình hóa các phản ứng ở nhiều mức độ trừu tượng từ nhiệm vụ đến các hoạt động vật lý
  • Đánh giá thời gian thực hiện một nhiệm vụ vs thiết kế kịch bản cụ thể

Questão 79

Questão
Phong cách giao diện … khó sử dụng nhất
Responda
  • Thực đơn
  • Truy vấn
  • Dòng lệnh
  • Điền mẫu

Questão 80

Questão
Phong cách giao diện …dành cho các nhân viên kế toán
Responda
  • Thực đơn
  • Point và click
  • Bảng tính
  • Điền mẫu

Questão 81

Questão
Phong cách giao diện …dành cho cài đặt phần mềm
Responda
  • Thực đơn
  • Point và click
  • Hỏi/trả lời
  • Điền mẫu

Questão 82

Questão
Chức năng của mô hình hệ thống phần mềm (SSM)
Responda
  • Xác định các yêu cầu về mặt xã hội và kĩ thuật của hệ thống phải được thiết kế 1 cách song song bằng cách sử dụng các nhóm thiết kế (xã hội và kĩ thuật) khác nhau phải được tiến hành cùng lúc và hoán đổi cho nhau
  • Mô hình đưa ra cách tổ hợp nhiều cách tiếp cận trong 1 giai đoạn, có phương pháp kiểm tra
  • Tập trung vào việc mô tả những gì xảy ra khi hệ thống kĩ thuật được đưa vào áp dụng trong môi trường làm việc của 1 tổ chức nào đó
  • Mô hình giống như một hệ thống mà kĩ thuật và con người là các thành phân

Questão 83

Questão
Đâu ko phải là công việc của pha đánh giá của quy trình thiết kế giao diện người dùng hướng người dùng?
Responda
  • Đánh giá giá trị hàm của thiết kế
  • Đánh giá giá trị form của thiết kế
  • Đánh giá giá trị chức năng của thiết kế

Questão 84

Questão
Giao diện tốt sẽ đem lại lợi ích gì
Responda
  • Tần số mắc lỗi nhiều
  • Làm tăng tính hiệu quả trong sử dụng
  • Hệ thống hoạt động kém
  • Hệ thống mất an toàn

Questão 85

Questão
Giao diện tồi có thể gây ra hậu quả gì sau đây
Responda
  • Tần số mắc lỗi nhiều
  • Tần số mắc lỗi ít
  • Hiệu quả sử dụng cao
  • Độ an toàn tin cậy đc

Questão 86

Questão
Hãy cho biết đâu không phải mục đích của UML
Responda
  • Viết tài liệu và giúp cho việc trao đổi kiến thức giữa các nhà thiết kế
  • Thiết kế giao diện
  • Thảo luận các khía cạnh của thể giới nhiệm vụ trong nhóm thiết kế
  • Đề nghị các thay đổi hoặc các bổ sung trong nhóm thiết kế

Questão 87

Questão
Hãy cho biết đâu không phải mục đích của UML
Responda
  • Phân tích công việc và tìm ra những công việc ứ đọng lại và các cơ hội
  • Tổ chức lại ý tưởng của các cá nhân trong nhóm thiết kế
  • Xây dựng chương trình
  • Lựa chọn các giải pháp thay thế trong nhóm thiết kế hoặc với khách hàng

Questão 88

Questão
Hãy cho biết đâu không phải là các phương pháp trao đổi thông tin giữa người sử dụng và nhóm thiết kế trong thiết kế hợp tác
Responda
  • Phương pháp xây dựng phác thảo
  • Phương pháp hội thảo
  • Phương pháp trao đổi dựa trên các mục đích cần trao đổi
  • Phương pháp xây dựng bảng tình tiết

Questão 89

Questão
vì sao con người hay quên các thông tìn vừa đọc
Responda
  • Do tập trung nhiều vào thu nhận hình ảnh
  • Do khả năng nhớ của bộ nhớ ngắn hạn
  • Do ko tập trung
  • Do đọc quá nhiều

Questão 90

Questão
Vì sao tai có thể nhận dạng được vị trí của 1 âm thanh
Responda
  • Do 2 tai nhận được âm thanh khác nhau
  • Do sự khác nhau về thời gian âm thanh đến 2 tai
  • Do sự giảm về cường độ sóng âm thanh
  • Do âm thanh bị biến đổi

Questão 91

Questão
Phong cách giao diện .. chỉ dùng tiếng nói để ra chỉ thị
Responda
  • Ngôn ngữ tự nhiên
  • Thực đơn
  • WIMP
  • Điền mẫu

Questão 92

Questão
Phần mềm WINDOWS sử dụng giao diện
Responda
  • Thực đơn
  • WIMP
  • Bảng tính
  • Truy vấn

Questão 93

Questão
Đâu không phải công việc của pha đánh giá của quy trình thiết kế giao diện người dùng hướng người dùng
Responda
  • Đánh giá thiết kế tổng thể so với các tiêu chuẩn
  • Đánh giá thiết kế tổng thể so với các sản phẩm khác loại
  • Đánh giá thiết kế tổng thể so với các đối thủ cạnh tranh
  • Đánh giá giá trị chức năng của thiết kế

Questão 94

Questão
Chỉ ra các phần mềm có sử dụng giao diện điền mẫu và point & click
Responda
  • MS-DOS
  • Microsoft Access
  • Gmail
  • Google

Questão 95

Questão
Việc kiểm tra tính tương thích của các giải pháp lựa chọn thường được xác định ở giai đoạn mấy trong mô hình ETHICS
Responda
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Questão 96

Questão
Việc phát triển các thiết kế chi tiết thường được xác định ở giai đoạn mấy trong mô hình ETHICS
Responda
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6

Questão 97

Questão
Việc nhận dạng và mô tả các cặp đối tượng - nhiệm vụ được thực hiện ở giai đoạn thứ mấy của mô hình USTM/CUSTOM
Responda
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Questão 98

Questão
Việc nhận dạng các đầu vào nhiệm vụ của hệ thống thường được xác định ở giai đoạn mấy trong mô hình OSTA
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 99

Questão
Việc nhận dạng vấn đề và mô tả hệ thống hiện tại thường được xác định ở giai đoạn mấy trong mô hình ETHICS
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 100

Questão
Pha nào ko phải của quy trình thiết kế giao diện người dùng hướng người dùng
Responda
  • Pha phân tích
  • Pha thiết kế
  • Pha mã hóa
  • Pha đánh giá

Questão 101

Questão
Hãy cho biết đâu ko phải là sơ đồ của UML
Responda
  • Sơ đồ hoạt động
  • Sơ đồ usecase
  • Sơ đồ khung cảnh
  • Sơ đồ tuần tự

Questão 102

Questão
Hãy cho biết đâu không phải là sơ đồ của UML?
Responda
  • Sơ đồ tuần tự
  • Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
  • Sơ đồ hợp tác
  • Sơ đồ hoạt động

Questão 103

Questão
Đáp án nào sau đây là mô hình kỹ thuật xã hội
Responda
  • Mô hình ETHICS
  • Mô hình ETHISC
  • Mô hình ETHCIS
  • Mô hình ETHICH

Questão 104

Questão
Một người bình thường phản ứng lại với tín hiệu thính giác trong khoảng bao nhiêu ms?
Responda
  • 150ms
  • 200ms
  • 250ms
  • 350ms

Questão 105

Questão
Mô hình OSTA gốm mấy giai đoạn?
Responda
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9

Questão 106

Questão
Mô hình USTM/CUSTOM gốm mấy giai đoạn?
Responda
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7

Questão 107

Questão
Mô hình GOMS gồm bao nhiêu thành phần chính?
Responda
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6

Questão 108

Questão
Mô hình ETHICS gốm mấy giai đoạn?
Responda
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8

Questão 109

Questão
Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?
Responda
  • Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập xuất
  • Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị
  • Bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất, màn hình
  • Bộ nhớ, màn hình

Questão 110

Questão
Trong các ổ đĩa, ổ nào không có cửa để đưa đĩa vào, ra?
Responda
  • Ổ đĩa mềm
  • Ổ CD
  • Ổ đĩa cứng
  • Ổ đĩa mềm và ổ đĩa cứng

Questão 111

Questão
Chỉ ra nhóm cùng loại:
Responda
  • CD-Rom, Floppy Disk, Ổ đĩa cứng
  • CD-Rom, Thiết bị nhớ, Ổ đĩa cứng
  • CD-Rom, Thiết bị nhớ, Máy in
  • CD-Rom, Floppy Disk(Đĩa mềm), Thiết bị nhớ Flash(USB)

Questão 112

Questão
CPU làm những công việc chủ yếu nào?
Responda
  • Lưu giữ
  • Xử lý
  • Điều khiển
  • Cả 3

Questão 113

Questão
Máy tính không thể chạy được các chương trình khi không có:
Responda
  • Bộ nhớ
  • Bàn phím
  • Màn hình
  • Chuột

Questão 114

Questão
Thiết bị nhập để cung cấp dữ liệu cho máy tính xử lý, thiết bị nhập thông dụng nhất hiện nay là:
Responda
  • Loa mic, màn hình, bàn phím
  • Máy quét (scaner), máy tính bảng
  • Máy chiếu, máy tính bảng, smartphone
  • Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét ảnh (scaner)

Questão 115

Questão
Đơn vị đo tốc độ truy cập của bộ nhớ trong máy tính là:
Responda
  • Hz
  • Byte
  • Bit
  • Cả 3

Questão 116

Questão
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
Responda
  • Cache, bộ nhớ ngoài
  • Bộ nhớ ngoài, ROM
  • Đĩa quang, bộ nhớ trong
  • Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

Questão 117

Questão
Kích thước của màn hình là … và được tính bằng inch
Responda
  • Chiều rộng của màn hình
  • Chiều dài của màn hình
  • Đường chéo của màn hình
  • Không có thông tin nào trong các thông tin trên

Questão 118

Questão
Lý do sử dụng USB?
Responda
  • Tốc độ truy cập nhanh
  • Dung lượng nhỏ
  • Tiện cho việc di chuyển thông tin
  • Giá thành hạ

Questão 119

Questão
Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là?
Responda
  • Rom
  • Ram
  • Cache
  • Buffer

Questão 120

Questão
Hệ thống Bus dùng để làm gì?
Responda
  • Nối CPU và bộ nhớ ngoài
  • Nối bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong
  • Nối bộ xử lý với các bộ phận bên ngoài
  • Nối các bộ phận của máy tính lại với nhau

Questão 121

Questão
Điện thoại thông minh là gì?
Responda
  • Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
  • Bền hơn so với điện thoại di động khác
  • Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi
  • Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ tiên tiến

Questão 122

Questão
Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
Responda
  • Primary memory
  • Receive memory
  • Secondary memory
  • Random access memory

Questão 123

Questão
Đơn vị đo tốc độ quay của ổ cứng là?
Responda
  • rpm – rounds per minute
  • bps – bit per second
  • cả 2 sai
  • cả 2 đúng

Questão 124

Questão
Hãy cho biết đáp án nào sau đây không phải là những khó khăn của mô hình thác nước?
Responda
  • Các dự án thực hiện hiếm khi tuân theo dòng chảy tuần tự mà mô hình đề nghị
  • Các dự án thực hiện luôn tuân theo dòng chảy tuần tự mà mô hình đề nghị
  • Khách hàng thường khó phát biểu yêu cầu một cách tường minh
  • Khách hàng phải kiên nhẫn

Questão 125

Questão
Đặc tả yêu cầu kỹ thuật của hệ thống là đề cập đến khía cạnh gì?
Responda
  • Các chức năng của hệ thống phần mềm
  • Các vấn đề phi chức năng của hệ thống
  • Các thiết bị kỹ thuật liên quan
  • Các kỹ thuật dùng để phát triển hệ thống

Questão 126

Questão
Đặc tả yêu cầu xã hội của hệ thống là đề cập đến khía cạnh gì?
Responda
  • Đề cập đến khía cạnh chức năng của hệ thống
  • Đề cập đến khía cạnh phi chức năng của hệ thống
  • Đề cập đến môi trường sử dụng hệ thống
  • Đề cập đến giới hạn yếu tố con người

Semelhante

Vocabulário Inglês Básico
Alessandra S.
Raciocínio Lógico Simulado Concurso
Roberta Souza
Citologia
rcminitori
Phrasal Verbs - Inglês #3
Eduardo .
HISTÓRIA REVOLUÇÃO FRANCESA
neusamiotto
Interpretação de Texto
GoConqr suporte .
Música
Philosophus Rex
O que estudar para a OAB
GoConqr suporte .
Classes de Palavras
adrianegonaves
Hipertensão Arterial Sistêmica - HAS
Katye dos Passos Rodrigues