Nhập môn công nghệ - v1

Description

Quiz on Nhập môn công nghệ - v1, created by Bùi Phi on 30/12/2018.
Bùi Phi
Quiz by Bùi Phi, updated more than 1 year ago
Bùi Phi
Created by Bùi Phi over 5 years ago
575
1

Resource summary

Question 1

Question
Câu hỏi không được kỹ sư phần mềm hiện nay quan tâm nữa
Answer
  • Tại sao chi phí phần cứng máy tính quá cao?
  • Tại sao phần mềm mất một thời gian dài để hoàn tất?
  • Tại sao người ta tốn nhiếu chi phí để phát triển một mẩu phần mềm?
  • Tại sao những lỗi phần mềm không được loại bỏ trong sản phẩm trước khi xuất xưởng

Question 2

Question
Ba giai đoạn tổng quát của công nghệ phần mềm
Answer
  • definition, development, support
  • what, how, where
  • programming, debugging, maintenance
  • analysis, design, testing

Question 3

Question
Mô hình phát triển ứng dụng nhanh
Answer
  • Một cách gọi khác của mô hình phát triển dựa vào thành phần
  • Một cách hữu dụng khi khách hàng không xàc định yêu cầu rõ ràng
  • Sự ráp nối tốc độ cao của mô hình tuần tự tuyến tính
  • Tất cả mục trên

Question 4

Question
Mô hình tiến trình phần mềm tiến hóa
Answer
  • Bản chất lặp
  • Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm
  • Nói chung không tạo ra những sản phẩm bỏ đi
  • Tất cả các mục

Question 5

Question
Mô hình phát triển phần mềm lặp lại tăng thêm
Answer
  • Một hướng hợp lý khi yêu cầu được xác định rõ
  • Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một sản phẩm thực thi lõi
  • Một hướng tốt nhất dùng cho những dự án có những nhóm phát triển lớn
  • Một mô hình cách mạng không nhưng không được dùng cho sản phẩm thương mại

Question 6

Question
Mô hình phát triển phần mềm xoắn ốc
Answer
  • Kết thúc với việc xuất xưởng sản phẩm phần mềm
  • Nhiều hỗn độn hơn với mô hình gia tăng
  • Bao gồm việc đánh giá những rủi ro phần mềm trong mỗi vòng lặp
  • Tất cả điều trên

Question 7

Question
Mô hình phát triển dựa vào thành phần
Answer
  • Chỉ phù hợp cho thiết kế phần cứng máy tính
  • Không thể hỗ trợ phát triển những thành phần sử dụng lại
  • Dựa vào những kỹ thuật hỗ trợ đối tượng
  • Không định chi phí hiệu quả bằng những độ đo phần mềm có thể định lượng

Question 8

Question
Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau :
Answer
  • Những giả định và những ràng buộc
  • Ngân sách và phí tổn
  • Những đối tượng và những hoạt động
  • Lịch biểu và các mốc sự kiện

Question 9

Question
Trong kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ, ba kiến trúc khác nhau được kiểm tra
Answer
  • Hạ tầng kỹ thuật, dữ liệu, ứng dụng
  • Hạ tầng tài chánh, tổ chức và truyền thông
  • Cấu trúc báo cáo, cơ sở dữ liệu, mạng
  • Cấu trúc dữ liệu, yêu cầu, hệ thống

Question 10

Question
Thành phần nào của kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ là trách nhiệm của kỹ sư phần mềm
Answer
  • Phân tích phạm vi nghiệp vụ
  • Thiết kế hệ thống nghiệp vụ
  • Kế hoạch sản phẩm
  • Kế hoạch chiến lược thông tin

Question 11

Question
Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là
Answer
  • Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người
  • Dữ liệu, tài liệu, phần cứng, phần mềm
  • Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, thủ tục
  • Tài liệu, phần cứng, con người, thủ tục

Question 12

Question
Đặc tả hệ thống mô tả
Answer
  • Chức năng và hành vi của hệ thống dựa vào máy tính
  • Việc thi hành của mỗi thành phần hệ thống được chỉ
  • Chi tiết giải thuật và cấu trúc hệ thống
  • Thời gian đòi hỏi cho việc giả lập hệ thống

Question 13

Question
Cách tốt nhất để đưa tới việc xem xét việc đánh giá yêu cầu là
Answer
  • Kiểm tra lỗi mô hình hệ thống
  • Nhờ khách hàng kiểm tra yêu cầu
  • Gởi họ tới đội thiết kế và xem họ có sự quan tâm nào không
  • Dùng danh sách các câu hỏi kiểm tra để kiểm tra mỗi yêu cầu

Question 14

Question
Sử dụng bảng lần vết giúp
Answer
  • Debug chương trình dựa theo việc phát hiện lỗi thời gian thực
  • Xác định việc biểu diễn những sự thi hành giải thuật
  • Xác định, điều khiển và theo vết những thay đổi yêu cầu
  • Không có mục nào

Question 15

Question
Mẫu mô hình hệ thống chứa thành phần
Answer
  • Input
  • Output
  • Giao diện người dùng
  • Tất cả mục trên

Question 16

Question
Tác vụ nào không được biểu diễn như là một phần của phân tích yêu cầu phần mềm
Answer
  • Định giá và tổng hợp
  • Mô hình hóa và thừa nhận vấn đề
  • Lập kế hoạch và lịch biểu
  • Đặc tả và xem xét

Question 17

Question
Đích của kỹ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện (FAST - facilitated application specification techniques) là nhờ người phát triển và khách hàng
Answer
  • Xây dựng một nguyên mẫu nhanh chóng
  • Học công việc lẫn nhau
  • Làm việc với nhau để phát triển một tập những yêu cầu ban đầu
  • Làm việc với nhau để phát triển những đặc tả phần mềm kỹ thuật

Question 18

Question
Ai là người không thích hợp để tham dự vào nhóm FAST (facilitated application specification techniques)
Answer
  • Kỹ sư phần cứng và phần mềm
  • Đại diện nhà sản xuất
  • Đại diện thị trường
  • Nhân viên tài chánh cao cấp

Question 19

Question
Những yêu cầu nào được quan tâm suốt QFD (quality function deployment)
Answer
  • exciting requirements
  • expected requirement
  • normal requirements
  • technology requirements

Question 20

Question
Phân tích giá trị được dẫn ra như là một phần của QFD (quality function deployment) nhằm xác định
Answer
  • Chi phí của hoạt động đảm bảo chất lượng của dự án
  • Chi phí quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin
  • Độ ưu tiên quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin
  • Kích thước của bản ý kiến khách hàng

Question 21

Question
Use-cases là một kịch bản mà mô tả
Answer
  • Phần mềm thực hiện như thế nào khi được dùng trong một tình huống cho trước
  • Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống
  • Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm
  • Những test-case cho sản phẩm phần mềm

Question 22

Question
Nội dung thông tin biểu diễn những đối tượng điều khiển và dữ liệu riêng biệt mà bao gồm những thông tin mà
Answer
  • Cần thiết để trình bày tất cả output
  • Được đòi hỏi cho việc xử lý lỗi
  • Được đòi hỏi cho hoạt động tạo giao diện hệ thống
  • Được biến đổi bởi phần mềm

Question 23

Question
Dòng thông tin biểu diễn cách thức mà dữ liệu và điều khiển
Answer
  • Quan hệ với một dữ liệu và điều khiển khác
  • Biến đổi khi mỗi lần dịch chuyển qua hệ thống
  • Sẽ được thực thi trong thiết kế cuối cùng
  • Không có mục nào

Question 24

Question
Cấu trúc thông tin biểu diển tổ chức nội của
Answer
  • Những cấu trúc dữ liệu dùng để biểu diễn loại dữ liệu
  • Mô hình bố trí nhân viên dự án
  • Mô hình truyền thông dự án
  • Những dữ liệu khác nhau và những mục điều khiển

Question 25

Question
Loại mô hình nào được tạo ra trong phân tích yêu cầu phần mềm
Answer
  • Chức năng và hành vi
  • Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
  • Kiến trúc và cấu trúc
  • Tính tin cậy và tính sử dụng

Question 26

Question
Trong ngữ cảnh của phân tích yêu cầu, hai loại phân tách vấn đề là
Answer
  • bottom-up và top-down
  • horizontal and vertical
  • subordinate và superordinate
  • Không có mục nào

Question 27

Question
Khung nhìn (view) nào được quan tâm đầu tiên trong phân tich yêu cầu phần mềm
Answer
  • actor view
  • data view
  • essential view
  • implementation view

Question 28

Question
Tạo nguyên mẫu tiến hóa thường thích được dùng hơn tạo nguyên mẫu bỏ đi bởi vì
Answer
  • Cho phép tái sử dụng nguyên mẫu đầu
  • Không đòi hỏi làm việc nhiều với khách hàng
  • Dễ dành thực hiện nhanh
  • Nhiều tin cậy hơn

Question 29

Question
Những mục nào không là nguyên tắc cho việc biểu diễn yêu cầu
Answer
  • Biểu đồ phải thu hẹp về số và toàn vẹn trong sử dụng
  • Hình thức và nội dung biểu diễn thích hợp với nội dung
  • Những biểu diễn phải có thể xem xét lại
  • Dùng không hơn 7 màu dương và 2 màu âm trong biểu đồ

Question 30

Question
Mục nào không là một mục đích cho việc xây dựng một mô hình phân tích
Answer
  • Xác định một tập những yêu cầu phần mềm
  • Mô tả yêu cầu khách hàng
  • Phát triển một giải pháp tóm tắt cho vấn đề
  • Thiết lập một nền tảng cho thiết kế phần mềm

Question 31

Question
Sơ đồ luồng dữ liệu
Answer
  • Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu
  • Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu
  • Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện
  • Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài

Question 32

Question
Biểu đồ quan hệ thực thể
Answer
  • Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu
  • Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu
  • Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện
  • Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài

Question 33

Question
Biểu đồ dịch chuyển trạng thái
Answer
  • Đưa ra hình ảnh về các đối tượng dữ liệu
  • Đưa ra hình ảnh chức năng biến đổi luồng dữ liệu
  • Chỉ ra hình ảnh dữ liệu được biến đổi như thế nào bởi hệ thống
  • Chỉ ra những tương tác của hệ thống đối với sự kiện bên ngoài

Question 34

Question
Phân tích văn phạm của bản tường thuật xử lý là bước đầu tiên tốt nhất để tạo ra
Answer
  • Tự điển dữ liệu
  • Biểu đồ dòng dữ liệu
  • Biểu đồ quan hệ thực thể
  • Biểu đồ dịch chuyển trạng thái

Question 35

Question
Biểu đồ dòng điều khiển
Answer
  • Cần thiết để mô hình những hệ thống hướng sự kiện
  • Được đòi hỏi cho tất cả hệ thống
  • Được dùng trong biểu đồ dòng dữ liệu
  • Hữu dụng trong mô hình hóa giao diện người dùng

Question 36

Question
Từ điển dữ liệu chứa những mô tả của mỗi
Answer
  • Mục cấu hình phần mềm
  • Đối tượng dữ liệu phần mềm
  • Biểu đồ phần mềm
  • Hệ thống ký hiệu phần mềm

Question 37

Question
Mô hình thiết kế không quan tâm tới
Answer
  • Kiến trúc
  • Dữ liệu
  • Giao diện
  • Phạm vi dự án

Question 38

Question
Sự quan trọng của thiết kế phần mềm có thể được tóm tắt bằng từ đơn
Answer
  • Accuracy
  • Complexity
  • Efficiency
  • Quality

Question 39

Question
Một đặc trưng của thiết kế tốt là
Answer
  • Cho thấy sự liên kết mạnh giữa các module
  • Thực hiện tất cả yêu cầu trong phân tích
  • Bao gồm những test case cho tất cả thành phần
  • Kết hợp mã nguồn nhằm mục đích mô tả

Question 40

Question
Mục nào không là đặc trưng chung trong các phương pháp thiết kế
Answer
  • Quản lý cấu hình
  • Ký hiệu thành phần chức năng
  • Nguyên tắc đánh giá chất lượng
  • Heuristic tinh chế

Question 41

Question
Loại trừu tượng nào được dùng trong thiết kế phần mềm
Answer
  • Điều khiển
  • Dữ liệu
  • Thủ tục
  • Tất cả mục trên

Question 42

Question
Loại mô hình nào không được có trong kiến trúc phần mềm
Answer
  • Dữ liệu
  • Động
  • Xử lý
  • Cấu trúc

Question 43

Question
Cấp bậc điều khiển thể hiện
Answer
  • Thứ tự quyết định
  • Việc tổ chức của các module
  • Sự lặp lại của những hoạt động
  • Sự tuần tự của các tiến trình

Question 44

Question
Thủ tục phần mềm tập trung vào
Answer
  • Thủ tục phần mềm tập trung vào
  • Xử lý chi tiết của mỗi module riêng biệt
  • Xử lý chi tiết của mỗi tập module
  • Quan hệ giữa điều khiển và thủ tục

Question 45

Question
Nguyên nhân của việc sinh lỗi do thiết kế mức thành phần trước khi thiết kế dữ liệu là
Answer
  • Thiết kế thành phần thì phụ thuộc vào ngôn ngữ còn thiết kế dữ liệu thì không
  • Thiết kế dữ liệu thì dễ thực hiện hơn
  • Thiết kế dữ liệu thì khó thực hiện
  • Cấu trúc dữ liệu thường ảnh hưởng tới cách thức mà thíết kế thành phần phải theo

Question 46

Question
Mục đích của tham chiếu chéo những yêu cầu (ma trận) trong tài liệu thiết kế là nhằm
Answer
  • Cho phép người quản lý theo dõi năng suất của nhóm thiết kế
  • Xác minh là tất cả các yêu cầu đã được xem xét trong thiết kế
  • Chỉ ra chi phí kết hợp với mỗi yêu cầu
  • Cung cấp cho việc thực thi tên của những nhà thiết kế cho mỗi yêu cầu

Question 47

Question
Mục nào không là một phần của kiến trúc phần mềm
Answer
  • Chi tiết giải thuật
  • Cơ sở dữ liệu
  • Thiết kế dữ liệu
  • Cấu trúc chương trình

Question 48

Question
Đặc trưng nào là đúng cho kho dữ liệu, không phải là cơ sở dữ liệu đặc trưng
Answer
  • Hướng mức nghiệp vụ và kích thước lớn
  • Thông tin đúng và hợp thời
  • Tích hợp và không thường thay đổi
  • Tất cả những mục trên

Question 49

Question
Mẫu kiến trúc nhấn mạnh tới những thành phần
Answer
  • Ràng buộc
  • Tập hợp những thành phần
  • Mô hình ngữ nghĩa
  • Tất cả những mục

Question 50

Question
Nhằm xác định những mẫu kiến trúc hay kết hợp những mẫu phù hợp nhất cho hệ thống đề nghị, kỹ thuật yêu cầu dùng để khám phá
Answer
  • Giải thuật phức tạp
  • Đặc trưng và ràng buộc
  • Điều khiển và dữ liệu
  • Những mẫu thiết kế

Question 51

Question
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một thiết kế kiến trúc phải dựa vào
Answer
  • Tính truy cập và tính tin cậy của hệ thống
  • Dữ liệu và điều khiển của hệ thống
  • Tính chức năng của hệ thống
  • Những chi tiết thực thi của hệ thống

Question 52

Question
Trong phương pháp phân tích kiến trúc, mô tả mẫu kiến trúc thường dùng khung nhìn
Answer
  • Dòng dữ liệu
  • Module
  • Tiến trình
  • Tất cả các mục trên

Question 53

Question
Khi một luồng tổng thể trong một đoạn của biểu đồ luồng dữ liệu có tính trình tự cao và theo sau những những đường thẳng sẽ thể hiện
Answer
  • Liên kết thấp
  • Module hóa tốt
  • Luồng giao dịch (transaction)
  • Luồng biến đổi (transform)

Question 54

Question
Khi luồng thông tin trong một đoạn của sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện bằng một mục đơn mà bẩy một luồng dữ liệu khác theo một trong nhiều đường sẽ thể hiện
Answer
  • Liên kết thấp
  • Module hóa tốt
  • Luồng giao dịch (transaction)
  • Luồng biến đổi (transform)

Question 55

Question
Một bổ sung cần thiết nhằm biến đổi hay ánh xạ giao dịch để tạo một thiết kế kiến trúc đầy đủ là
Answer
  • Sơ đồ quan hệ - thực thể
  • Từ điển dữ liệu
  • Mô tả việc xử lý cho mỗi module
  • Những Test-case cho mỗi module

Question 56

Question
Những nguyên lý thiết kế giao diện nào không cho phép người dùng còn điều khiển tương tác với máy tính
Answer
  • Cho phép được gián đoạn
  • Cho phép tương tác có thể undo
  • Che dấu những bản chất kỹ thuật với những người dùng thường
  • Chỉ cung cấp một cách thức xác định cứng khi hoàn thành tác vụ

Question 57

Question
Những nguyên lý thiết kế giao diện cho phép người dùng ít phải nhớ
Answer
  • Xác định những shortcut trực quan
  • Biểu lộ thông tin theo cách diễn tiến
  • Thiết lập những trường hợp mặc định có ý nghĩa
  • Tất cả những mục trên

Question 58

Question
Sự toàn vẹn (consistency) giao diện ngầm định
Answer
  • Những kỹ thuật input giữ tương tự suốt ứng dụng
  • Mỗi ứng dụng phải có look and feel riêng biệt
  • Cách thức điều hướng (navigational) nhạy với ngữ cảnh
  • Những kỹ thuật input giữ tương tự suốt ứng dụng và Mỗi ứng dụng phải có look and feel riêng biệt

Question 59

Question
Mô hình nào đưa ra hình ảnh tiền sử (profile) người dùng cuối của hệ thống dựa vào máy tính
Answer
  • Mô hình thiết kế
  • Mô hình người dùng
  • Mô hình của người dùng
  • Mô hình nhận thức hệ thống

Question 60

Question
Mô hình nào đưa ra hình ảnh hệ thống trong đầu của người dùng cuối
Answer
  • Mô hình thiết kế
  • Mô hình người dùng
  • Hình ảnh hệ thống
  • Mô hình nhận thức hệ thống

Question 61

Question
Mô hình nào đưa ra hình ảnh look and feel cho giao diện người dùng cùng những thông tin hỗ trợ
Answer
  • Mô hình thiết kế
  • Mô hình người dùng
  • Mô hình hình ảnh hệ thống
  • Mô hình nhận thức hệ thống

Question 62

Question
Những hoạt động khung nào thường không kết hợp với những quá trình thiết kế giao diện người dùng
Answer
  • Ước lượng giá
  • Xây dựng giao diện
  • Định trị giao diện
  • Phân tích người dùng và tác vụ

Question 63

Question
Hướng tiếp cận nào để những phân tích tác vụ của người dùng trong thiết kế giao diện người dùng
Answer
  • Người dùng cho biết những ưa thích qua bản câu hỏi
  • Dựa vào ý kiến của những lập trình viên có kinh nghiệm
  • Nghiên cứu những hệ thống tự động liên quan
  • Quan sát thao tác người dùng

Question 64

Question
Những vấn đề thiết kế chung nổi trội lên trong hầu hết giao diện người dùng
Answer
  • Kết nối tiền sử người dùng (profile) và shortcut chức năng
  • Xử lý lỗi và thời gian đáp ứng của hệ thống
  • Quyết định hiển thị hình ảnh và thiết kế icon
  • Không có mục nào

Question 65

Question
Những hệ thống phát triển giao diện người dùng đặc trưng cung cấp những kỹ thuật cho việc xây dựng những nguyên mẫu giao diện bao gồm
Answer
  • Tạo code
  • Những tool vẽ
  • Định trị input
  • Tất cả mục trên

Question 66

Question
Những bản câu hỏi có ý nghĩa nhất đối với những người thiết kế giao diện khi được hoàn tất bởi
Answer
  • Khách hàng
  • Những lập trình viên có kinh nghiệm
  • Người dùng sản phẩm
  • Người quản lý dự án

Question 67

Question
Nhiều đo lường hữu dụng có thể thu thập khi quan sát những người dùng tương tác với hệ thống máy tính gồm
Answer
  • Thời gian cho ứng dụng
  • Số khiếm khuyết (defect) phần mềm
  • Tính tin cậy của phần mềm
  • Thời gian đọc tài liệu trợ giúp

Question 68

Question
Một bảng quyết định được dùng
Answer
  • Để tư liệu tất cả những trạng thái phụ thuộc
  • Để hướng dẫn phát triển kế hoạch quản lý dự án
  • Chỉ khi xây dựng hệ chuyên gia
  • Khi một tập phức tạp những điều kiện và hoạt động xuất hiện trong thành phần

Question 69

Question
Ngôn ngữ thiết kế chương trình (PDL) thường là một
Answer
  • Sự kết hợp giữa cấu trúc lập trình và văn bản tường thuật
  • Ngôn ngữ lập trình truyền thống theo luật riêng của nó
  • Ngôn ngữ phát triển phần mềm có thể đọc bởi máy
  • Một cách hữu dụng để biểu diễn kiến trúc phần mềm

Question 70

Question
Những độ đo phức tạp vòng (cyclomatic complexity metric) cung cấp cho người thiết kế thống tin về số
Answer
  • Chu kỳ trong chương trình
  • Số lỗi trong chương trình
  • Những đường logic độc lập trong chương trình
  • Những phát biểu của chương trình

Question 71

Question
Kiểm thử điều kiện là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case
Answer
  • Dựa vào kiểm thử đường cơ bản
  • Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm
  • Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến
  • Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Question 72

Question
Kiểm thử luồng dữ liệu là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case
Answer
  • Dựa vào kiểm thử đường cơ bản
  • Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm
  • Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến
  • Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Question 73

Question
Kiểm thử lặp là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case
Answer
  • Dựa vào kiểm thử đường cơ bản
  • Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm
  • Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến
  • Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Question 74

Question
Kiểm thử Black-box cố gắng tìm ra những lỗi
Answer
  • Chức năng không đầy đủ hay không đúng
  • Những lỗi giao diện
  • Những lỗi thực thi
  • Tất cả mục trên

Question 75

Question
Lý do tốt nhất cho việc dùng nhóm kiểm tra phần mềm độc lập là
Answer
  • Những người phát triển phần mềm không cần làm bất kỳ kiểm thử nào
  • Những người lạ sẽ kiểm phần mềm rất chặt
  • Những người kiểm thử không được dính dáng tới dự án cho đến khi kiểm thử bắt đầu
  • Mâu thuẩn về quyền lợi giữa những người phát triển và những người kiểm thử sẽ giảm

Question 76

Question
Trong một dự án thành công sử dụng chiến lược
Answer
  • Đưa ra những xem xét kỹ thuật hình thức ưu tiên trước khi kiểm thử
  • Chỉ rõ những yêu cầu trong theo một cách thức có thể định lượng
  • Quan tâm tới việc sử dụng những nhóm kiểm thử độc lập
  • Tất cả mục trên

Question 77

Question
Kiểm thử tích hợp Top-down có thuận lợi chính là
Answer
  • Những module mức thấp không bao giờ cần kiểm thử
  • Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm
  • Không có những stub cần phải viết
  • Không có mục nào

Question 78

Question
Kiểm thử tích hợp bottom-up có những thuận lợi chính
Answer
  • Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm
  • Không có những driver cần được viết
  • Không có những stub (nhánh) cần phải viết
  • Không đòi hỏi kiểm thử hồi quy (regression)

Question 79

Question
Hướng debug
Answer
  • Backtracking
  • Brute force
  • Sự loại trừ nguyên nhân
  • Tất cả các mục

Question 80

Question
Những kiểm tra chấp nhận thường được đưa ra bởi
Answer
  • Người phát triển
  • Những người dùng cuối
  • Nhóm kiểm thử
  • Những kỹ sư hệ thống

Question 81

Question
Mô hình tuần tự tuyến tính của xây dựng phần mềm là:
Answer
  • Một cách tiếp cận phù hợp khi các yêu cầu được xác định rõ ràng
  • Một cách tiếp cận tốt khi chương trình được đòi hỏi xây dựng nhanh chóng
  • Một cách tiếp cận tốt nhất cho các dự án với các nhóm làm việc lớn
  • Một mô hình xây dựng cũ mà không thể được xây dựng hiện nay

Question 82

Question
Thông tin nào sau đây có trong trường hợp kiểm thử (test case)
Answer
  • Dữ liệu vào
  • Dữ liệu ra
  • Cách sửa lỗi
  • Không có đáp án nào

Question 83

Question
Mô hình tuần tự tuyến tính của xây dựng phàn mềm còn được gọi là
Answer
  • Mô hình cơ bản
  • Mô hình thác nước
  • Cả 2 đáp án đều đúng
  • Không có đáp án nào

Question 84

Question
Thành phần nào không có trong định nghĩa của phần mềm
Answer
  • Chương trình máy tính
  • Cấu trúc dữ liệu
  • Tài liệu
  • Không có đáp án nào

Question 85

Question
Kĩ thuật nào trong số các kĩ thuật sau có thể được sử dụng trong giai đoạn phân tích yêu cầu
Answer
  • Phỏng vấn
  • Quan sát môi trường làm việc
  • Sử dụng bằng câu hỏi
  • Tất cả các đáp án trên

Question 86

Question
Mô hình nào mà trong đó người sử dụng tham gia một cách tích cực trong suốt quá trình xây dụng phần mềm
Answer
  • Mô hình thác nước
  • Mô hình tạo bản mẫu
  • Mô hình phát triển ứng dụng nhanh (RAD)
  • Tất cả mô hình trên

Question 87

Question
Mộ hệ thống dựa trên máy tính (Computer – Based System) gồm có
Answer
  • Phần cứng và phần mềm
  • Phần cứng, phần mềm và dữ liệu
  • Phần cứng, phần mềm, dữ liệu và các thủ tục làm việc
  • Phần cứng, phần mềm, dữ liệu, con người và các thủ tục làm việc

Question 88

Question
Phát biểu nào sau đây là không chính xác về kiểm thử hộp đen (Blackbox Testing)
Answer
  • Kiểm thử hộp đen yêu cầu tất cả các câu lệnh trong chương trình đều phải được thực hiện ít nhất 1 lần
  • Kiểm thử hộp đen còn được gọi là kiểm thử hành vi
  • Kiểm thử hộp đen xem phần mềm như 1 “hộp đen” thuần túy, người kiểm thử không cần quan tâm đến cấu trúc hoạt động bên trong
  • Cơ sở cho kiểm thử hộp đen chính là đặc tả chức năng của phần mềm và dữ liệu mà nó sd

Question 89

Question
Trật tự nào sau đây đúng với các giai đoạn của mô hình tuần tự tuyến tính
Answer
  • Phân tích, thiết kế, kiểm thử, viết mã
  • Phân tích, thiết kế, viết mã, kiểm thử
  • TK, PT, kiểm thử, Viết mã
  • Không có đáp án nào đúng

Question 90

Question
Biểu đồ luồng dl
Answer
  • Biểu diễn mối quan hệ giữa các đối tượng dl
  • Biểu diễn các chức năng làm thay đổi luồng dl
  • Chỉ ra sự đáp ứng 1 hệ thống đối vs các tác nhân ngoài
  • Tất cả đáp án trên

Question 91

Question
Mô hình nào là phù hợp vs các hệ thống có thể chia tách thành các modul riêng biệt và có thể sd tại các thành phần dùng chung
Answer
  • Thác nước
  • Tạo biểu mẫu
  • Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)
  • Không có đáp án nào

Question 92

Question
Trong mô hình tuần tự tuyến tính, giai đoạn nào liên quan đến các thuộc tính của 1 chương trình CTDL, kiến trúc phần mềm, giao diện và các chức năng
Answer
  • Phân tích yêu cầu
  • Thiết kế
  • Viết mã
  • Kiểm thử

Question 93

Question
Sơ đồ thực thể liên kết
Answer
  • Phản ánh mối quan hệ giữa các đối tượng dl
  • Chỉ ra các cách thức dl bị thay đổi bởi hệ thống
  • Chỉ ra các thuộc tính của các thực thể
  • Tất cả

Question 94

Question
Đại lượng nào sau đây không được sd làm trọng số cho các cung của ma trận kiểm thử
Answer
  • Xác suất cung đó được tiến hành
  • Thời gian sử lý của đường đi qua cung đó
  • Số lượng biến đầu vào sd tương ứng với đường đi qua cung đó
  • Bộ nhớ yêu cầu cảu đường đi qua cung đó

Question 95

Question
Kỹ thuật kiểm thử nào sd các giá trị của biến đầu vào tại giá trị MIN, giá trị thông thường, giá trị MAX
Answer
  • Kiểm thử theo các giá trị biên
  • Kiểm thử theo các phân vùng giá trị tương đương
  • Kiểm thử theo chức năng
  • Kiểm thử theo cấu trúc

Question 96

Question
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc tả yêu cầu dựa trên mô hình
Answer
  • Khi đặc tả yêu cầu dựa trên mô hình theo hướng cấu trúc thì đặc tả dữ liệu và đặc tả các hành vi xử lý của hệ thống là 2 mô hình tách biệt nhau
  • Mô hình thực thể liên kết (ERM) không thể được sử dụng trong đặc tả dl hướng cấu trúc
  • Mô hình luồng dl (DFD) là 1 kỹ thuật được sử dụng trong đặc tả PM
  • Cả 3 đều sai

Question 97

Question
Thiết kế phần mềm là :
Answer
  • Quá trình chuyển các thuật toán được thiết kế thành các chương trình thực thi được
  • Quá trình làm mịn dần các ý tưởng thiết kế ban đầu
  • Quá trình chuyển các đặc tả yêu cầu phần mềm thành 1 biểu diễn thiết kế của 1 hệ thống PM cần xây dựng
  • Quá trình người lập trình ánh xạ sơ đồ thiết kế thành chương trình vận hành được

Question 98

Question
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc tả yêu cầu
Answer
  • Đặc tả yêu cầu là quá trình bổ sung các thông tin tài liệu xác định yêu cầu và là sự phát triển tiếp tục làm mịn các mô hình phân tích
  • Đặc tả yêu cầu thường được trình bày bằng các mô hình hệ thống
  • Ngôn ngữ tự nhiên có thể được sử dụng để viết đặc tả yêu cầu
  • Hiện nay, ngôn ngữ mô tả chương trình (PDL) là công cụ duy nhất được sử dung để đặc tả yêu cầu

Question 99

Question
Phát biểu nào đúng
Answer
  • Trong sơ đồ luông dữ liệu, có thể biểu diễn luồng trao đổi dữ liệu giữa 2 tác nhân ngoài trực tiếp với nhau mà không cần thông qua 1 tiến trình
  • Trong sơ đồ luồng dữ liệu, 1 tác nhân có thể sử dụng hoặc cập nhập 1 kho dữ liệu mà không cần thông qua 1 tiến trình
  • Trong sơ đồ luồng dữ liệu, dữ liệu có thể di chuyển từ kho dữ liệu này sang kho dữ liệu khác mà không cần thông qua 1 tiến trình
  • Sai hết

Question 100

Question
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của mô hình phát triển phần mềm (RUP)
Answer
  • Lấy kiến trúc làm trung tâm
  • Điều khiển bởi các ca sử dụng
  • Lặp và tăng dần
  • Tuần tự và tuyến tính

Question 101

Question
Phát biểu nào sau đây sai về ma trận kiểm thử
Answer
  • Ma trận kiểm thử giúp ta lựa chọn những đường đi cơ bản có trọng số quan trọng để thiết lập các ca kiểm thử
  • Ma trận kiểm thử được xây dựng hoàn toàn độc lập với đồ thị luồng
  • Ma trận kiểm thử có thể được sử dụng để xác định độ phức tạp chu trình cho đồ thị luồng
  • Ma trận kiểm thử được sử dụng như 1 dữ liệu có cấu trúc để kiểm tra các đường cơ bản

Question 102

Question
Mô hình phát triển phần mềm nào sau đây gặp các hoạt động phân tích, thiết kế, xây dựng, …….
Answer
  • Mô hình RUP
  • Mô hình tạo bản mẫu
  • Mô hình RAD
  • Không có mô hình nào

Question 103

Question
Phát biểu nào sau đây là không đúng về đồ thị luồng
Answer
  • Đồ thị luồng là 1 kĩ thuật kiểm thử hộp trắng
  • Đồ thị luồng được xây dựng từ đồ thị luồng điều khiển của chương trình bằng cách gộp các lệnh tuần tự liên tiếp và lệnh rẽ nhánh sau đó thành 1 nút, thay thế các lệnh rẽ nhánh( độc lập) hay điểm hợp nhất của các đường rẽ nhánh bằng 1 nút
  • Độ phức tạp chu trình của đồ thị luồng là số đo sự phức tạp logic của chương trình
  • Độ phức tạp chu trình của đồ thị G là W(G) = P + 1 với P là số miền phẳng

Question 104

Question
Kiểm thử hộp trắng thường không được sử dụng trong
Answer
  • Kiểm thử hệ thống
  • Kiểm thử đơn vị
  • Kiểm thử tích hợp
  • Kiểm thử hồi quy

Question 105

Question
Độ tin cậy của 1 hệ thông dựa trên máy tính phụ thuộc vào
Answer
  • Độ tin cậy của phần mềm
  • Độ tin cậy của phần cứng và phần mềm
  • Độ tin cậy của người điều khiển
  • Độ tin cậy của phần cứng, phần mềm và người điều khiển

Question 106

Question
Phần mêm thường được mô tả với 3 bộ phận cấu thành:
Answer
  • Cấu trúc dl phương tiện lưu trữ dl, phương tiện xử lý dl
  • Chuong trình máy tính cấu trúc dl thiết bị phần cứng
  • Các tập lênh cấu trúc dl và tài liệu mô tả thao tác cách sử dụng và bảo trì
  • Các tập lệnh, thiết bị ngoại vi và truyền thông

Question 107

Question
Mô hình tạo bản mẫu của xây dựng phần mềm là
Answer
  • Một cách tiếp cận phù hợp khi các yêu cầu được xác định rõ rằng
  • Một cách tiếp cận tốt khi khách hàng không thẻ xác định được các yêu cầu rõ ràng
  • Một cách tiếp cận tốt nhất cho các dự án với các nhóm làm việc lớn
  • Sai hết

Question 108

Question
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của phần mềm
Answer
  • Phần mềm được kĩ nghệ hóa, không được chế tạo theo nghĩa cổ điển
  • Phần mềm cũng ”hỏng hóc” giống như phần cứng
  • Sự phức tạp và tính thay đổi luôn là bản chất của phần mềm
  • Phần mêm “thoái hóa” theo thời gian

Question 109

Question
Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động chung cho mọi tiến trình thiết kế kiến trúc khác nhau
Answer
  • Mô hình hóa dữ liệu
  • Cấu trúc hệ thống
  • Mô hình hóa điều kiện
  • Phân rã các module

Question 110

Question
Trong mô hình nào khách hàng chỉ cần xác định các mục tiêu chung của phần mềm mà không cần các yêu cầu chi tiết
Answer
  • Mô hình thác nước
  • Mô hình tạo bản mẫu
  • Mô hình phát triển ứng dụng nhanh
  • Sai hết

Question 111

Question
Yêu cầu nào sau đây là yêu cầu chức năng
Answer
  • Hệ thông phải tự động kết xuất ra báo cáo tháng theo mẫu BCT-01/2009
  • Thời gian hệ thống trả về kết quả tìm kiếm nhỏ hơn 0,5s
  • Tỷ lệ dự đoán sai không vượt quá 0,5%
  • Hệ thống cần được phát triển trên nền web

Question 112

Question
Phát biểu nào sai về yêu cầu chức năng
Answer
  • Yêu cầu chức năng mô tả các hoạt động của hệ thống hay các dịch vụ mà hệ thống sẽ cung cấp
  • Yêu cầu chức năng cũng có thể chỉ ra những chức năng mà hệ thống không nên thực hiện
  • Yêu cầu chức năng liên quan đến những thuộc tính quan trọng và hiệu năng của hệ thống như độ tin cậy, thời gian đáp ứng của dịch vụ
  • Yêu cầu chức năng phụ thuộc vào loại phần mềm đc xây dưng, sự mong đợi của người dùng, quy mô hệ thống và môi trường cài đặt

Question 113

Question
Mô hình nào cần đến sự đánh giá của khách hàng để xác định lại rõ hơn các yêu cầu của phần mềm cần xây dựng
Answer
  • Thác nước
  • Tạo bản mẫu
  • Phát triển ứng dụng nhanh(RAD)
  • Không có đáp án nào trong số các đáp án trên

Question 114

Question
Thẩm định yêu cầu là gì
Answer
  • Quá trình khách hàng cân nhắc xem có nên đưa phần mềm vào sử dụng hay không
  • Xem xét xem đặc tả yêu cầu có thực sự xác định đc hệ thống mà khách hàng mong muốn hay không
  • Khách hàng ngồi thẩm định lại những chức năng của hệ thống định xây dựng
  • Yêu cầu cần phải được kiểm tra về tính đúng đắn

Question 115

Question
Mục tiêu của kiểm thử phần mềm là gì
Answer
  • Chứng tỏ rằng phần mềm không có lỗi
  • Chỉ ra rằng phần mềm thực hiện các chức năng đã được thiết kế 1 cách đúng đắn
  • Tìm ra tất cả các lỗi có thể của chương trình
  • Tất cả các đáp án trên

Question 116

Question
Mô hình nào mà trong đó các chức năng chính của phần mềm có thể được xây dựng bởi các nhóm riêng biệt nhau và sau đó được tích hợp lại để tạo thành toàn bộ hệ thống
Answer
  • Mô hình thác nước
  • Mô hình tạo bản mẫu
  • Mô hình phát triển ứng dụng nhanh RAD
  • Tất cả

Question 117

Question
Khi áp dụng mô hình phát triển phần mềm nào sau đây, khách hàng phải kiên nhẫn đến cuối dự án mới có phần mềm làm việc được
Answer
  • Mô hình RUP
  • Mô hình xoáy ốc
  • Mô hình thác nước
  • Không có mô hình nào… trong 3 mô hình trên

Question 118

Question
Mô hình phát triển phần mềm nào sau đây xem “phân tích rủi ro” là 1 trong 4 hoạt đọng chính của mỗi bước lặp
Answer
  • Mô hình tạo bản mẫu
  • Mô hình RUP
  • Mô hình thác nước
  • Mô hình xoáy ốc
Show full summary Hide full summary

Similar

Work, Energy & Power: Quiz
alex.examtime9373
One child policy, China- Population Control Case Study
a a
B7: Further Biology
Matthew Law
Macbeth Notes
Bella Ffion Martin
Physical Description
Mónica Rodríguez
Biology -B2
Sian Griffiths
Key policies and organisations Cold War
E A
AQA GCSE Product Design Questions
Bella Statham
2PR101 1.test - 10. část
Nikola Truong
SFDC App Builder 1 (26-50)
Connie Woolard
GENERAL PRACTICE-1
Luis Felipe Chávez Choque