Bò Security

Description

Quiz on Bò Security, created by Dũng Hoàng Tiến on 19/05/2019.
Dũng Hoàng Tiến
Quiz by Dũng Hoàng Tiến, updated more than 1 year ago
Dũng Hoàng Tiến
Created by Dũng Hoàng Tiến almost 5 years ago
724
1

Resource summary

Question 1

Question
Mục tiêu chung của ATBMTT ?
Answer
  • Tính bí mật
  • Tính toàn vẹn
  • Tính sẵn sàng
  • cả 3 đáp án

Question 2

Question
Theo Kirchoff thì độ an toàn của hệ mã phụ thuộc?
Answer
  • Khóa
  • Giải thuật mã hóa
  • Giải thuật giải ma
  • Kết hợp các đáp án trên

Question 3

Question
Các chiến lược an toàn hệ thống
Answer
  • Giới hạn quyền tối thiểu
  • Bảo vệ theo chiều sâu
  • Nút thắt
  • Điểm nối yếu nhất
  • Tính toàn cục
  • Tính đa dạng bảo vệ
  • Tất cả các đáp án

Question 4

Question
Ứng dụng của mật mã bao gồm?
Answer
  • Mã hóa, toàn vẹn thông tin, sinh chữ ký số, thỏa thuận khóa
  • Bảo mật dữ liệu, xác thực toàn vẹn thông tin, chữ ký số và quản lý khóa
  • Bảo mật dữ liệu, xác thực thông tin, xác nhận chữ ký số, phân phối khóa
  • Mã hóa dữ liệu, tạo hàm băm, chữ ký số, quản lý khóa

Question 5

Question
Cách tăng sự an toàn của bản rõ trong hệ mã là :
Answer
  • nén bản rõ
  • che giấu mqh giữa bản rõ và bản mã
  • tăng sự phụ thuộc giữa bản rõ và bản mã
  • nén bản rõ, che giấu mqh giữa bản rõ và bản mã, tăng sự phụ thuộc giữa bản rõ và bản mã

Question 6

Question
Hệ thống quản lý khóa công khai có chức năng chính ?
Answer
  • Thông báo khóa công khai khi thay đổi
  • Trung tâm phân phối khóa (xây dựng và quản lý khóa) với cả hệ thống
  • Trung tâm hỏi đáp khóa công khai khi cần thiết
  • Cấp lại khóa công khai khi bị lộ

Question 7

Question
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chữ ký điện tử
Answer
  • Chữ ký điện tử có kích thước bằng đúng nội dung ký lên
  • Chữ ký điện tử có kích thước xác định với mọi nội dung ký lên
  • Chữ ký điện tử có kích thước nhỏ hơn nhiều lần với nội dung ký lên
  • Chữ ký điện tử có kích thước phụ thuộc vào loại chữ ký sử dụng và không phụ thuộc vào văn bản ký

Question 8

Question
Khi ký lên một nội dung số có kích thước lớn ta thường thực hiện
Answer
  • Ký ở đầu và cuối của văn bản số
  • Ký trên đại diện của nội dung số
  • Ký trên toàn nội dung số
  • Ký trên những phần quan trọng của nội dung số

Question 9

Question
Sử dụng chữ ký điện tử lên đại diện nội dung số phục vụ mục đích?
Answer
  • Giúp tăng tính bảo mật của chữ ký số trên nội dung số
  • Giúp giảm thiểu kích thước cần ký trên nội dung số
  • Giúp tăng tính bảo mật của nội dung số
  • Giúp tăng thời gian xác thực của chữ ký

Question 10

Question
Trong các phương pháp tấn công: 1- Tấn công từ chối dịch vụ 2- Tấn công phá hủy dịch vụ 3- Tấn công sửa đổi quyền hạn 4- Tấn công truy cập dự liệu bất hợp pháp Phương pháp nào dễ dàng bị tấn công nếu đối tượng tấn công là người bên ngoài hệ thống
Answer
  • Tấn công sửa đổi quyền hạn
  • Tấn công từ chối dịch vụ
  • Tấn công phá hủy dịch vụ
  • Tấn công truy cập dự liệu bất hợp pháp

Question 11

Question
Sự an toàn của hệ mã Diffie - Hellman dựa trên ?
Answer
  • kênh an toàn
  • dựa vào độ tin cậy của trọng tài
  • bí mật của khóa phiên dùng chung
  • độ khó bài toán logarith rời rạc

Question 12

Question
Một trong những nhược điểm của hệ mã El Gamal
Answer
  • bản mã lặp từ bản rõ
  • không an toàn so với RSA
  • độ dài bản mã tăng so với bản rõ
  • giải thuật mã hóa thực hiện chậm

Question 13

Question
Giải thích nào là đúng về tấn công thụ động trong các ý dưới đây?
Answer
  • Tấn công thụ động là việc đối tượng tấn công chờ đợi sự cố của hệ thống qua đó để lộ những kẻ hở để lợi dụng kẽ hở đó tấn công vào hệ thống
  • Tấn công thụ động là việc đối tượng tấn công chờ đợi sự sơ xuất của chủ thể để lợi dụng kẽ hở đó tấn công vào hệ thống
  • Tấn công thụ động là việc đối tượng tấn công bằng nhiều phương pháp và cách thức khác nhau nhưng không biết cách thức, phương pháp nào là chính xác và chỉ chờ đợi xác xuất thành công.
  • Tấn công thụ động là việc đối tượng tấn công chờ đợi quá trình truyền dữ liệu giữa các bên để qua đó đọc dữ liệu trên đường truyền

Question 14

Question
Chọn câu đúng:
Answer
  • Ưu điểm của sơ đồ trên là có thể tận dụng được tốc độ xử lý nhanh của AES và tính phức tạp của RSA
  • Ưu điểm của sơ đồ trên là có thể tận dụng được khả năng xác minh thông điệp P ngay khi nhận dữ liệu
  • Ưu điểm của sơ đồ trên là sự an toàn cao do thông điệp được mã hóa nhiều hơn 1 lần
  • . Ưu điểm của sơ đồ trên là có thể tận dụng được tốc độ xử lý nhanh của RSA và tính phức tạp của AES

Question 15

Question
Nếu một thông điệp có độ lớn P < k là kích thước giới hạn của hàm băm, kết quả thu được sẽ là
Answer
  • Đại diện P sẽ có kích thước P và bị chèn vào một số lượng khoảng trống để đạt được kích thước k
  • Đại diện P vẫn có kích thước bằng P
  • Sẽ xảy ra sự cố khi băm thông điệp
  • Đại diện P có kích thước k

Question 16

Question
Số lượng bảng số sử dụng trong Des là
Answer
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16

Question 17

Question
Trong hệ thống có n thành viên tham gia, nếu sử dụng hệ mã hóa bí mật mỗi thành viên cần nắm số khóa là :
Answer
  • n-1
  • n*(n-1)/2
  • (n-1)/2
  • n*(n-1)

Question 18

Question
Giải thuật nào sau không dùng để mã hóa và giải mã thông tin
Answer
  • Giải thuật RC-2
  • Giải thuật El-Gamal
  • Giải thuật RSA
  • Giải thuật Diffie-Hellman

Question 19

Question
Hàm băm SHA-1 tạo ra được bao nhiêu giá trị băm
Answer
  • 4 lũy thừa 80
  • 2 lũy thừa 128
  • 160 lũy thừa 2
  • 160

Question 20

Question
Hàm băm Md-5 tạo ra được bao nhiêu giá trị băm?
Answer
  • 4 lũy thừa 80
  • 128
  • 4 lũy thừa 64
  • 128 lũy thừa 2

Question 21

Question
Chuẩn mã hóa khối hiện nay là?
Answer
  • Aes
  • Không xác định
  • TripleDes
  • Des

Question 22

Question
Giải thuật chữ ký số tiêu chuẩn DSA sử dụng hàm băm SHA-1 sinh chữ ký độ dài
Answer
  • 160 bít
  • 128 bít
  • 320 bít
  • 512 bít

Question 23

Question
Giải thuật chữ ký số nào là cơ sở của giải thuật chữ ký số tiêu chuẩn?
Answer
  • giải thuật chữ ký số Merkle - Hellman
  • giải thuật chữ ký số RSA
  • giải thuật chữ ký số trên đường cong Eliptic
  • giải thuật chữ ký số El Gamal

Question 24

Question
Ưu điểm của hệ mã khóa bí mật so với hệ mã hóa khóa công khai là?
Answer
  • Độ lớn khóa của hệ mã khóa bí mật cao hơn độ lớn khóa của hệ mã hóa khóa công khai
  • Tốc độ xử lý của hệ mã khóa bí mật cao hơn hệ mã khóa công khai
  • Độ an toàn của các thuật toán mã hóa khóa bí mật cao hơn hệ mã hóa khóa công khai
  • Không gian bản mã của hệ mã khóa bí mật cao hơn hệ mã khóa công khai

Question 25

Question
Thuật toán mã hóa khối được hiểu là :
Answer
  • Đầu vào dữ liệu là một chuỗi bit có độ dài tùy ý, đầu ra là các khối có kích thước qui ước
  • . Dữ liệu đầu vào được đem đi mã hóa sẽ được chia thành các khối có độ dài qui ước
  • Dữ liệu sẽ được chạy qua các khối (hộp), mỗi khối có 1 chức năng mã hóa riêng.
  • Đầu vào dữ liệu là chuỗi byte có độ dài tùy ý, đầu ra là các khối có kích thước bằng dữ liệu đầu vào

Question 26

Question
Phát biểu nào sau đây đúng về độ an toàn của hệ mã hóa trên đường cong Elliptic
Answer
  • Phụ thuộc vào bài toán tính số nguyên tố p,q khi biết N=p*q
  • Phụ thuộc vào bài toán tìm số nghịch đảo của số e trong miền số cực lớn
  • Phụ thuộc vào độ lớn của không gian khóa
  • .Phụ thuộc vào bài toán tìm k khi biết Q,p trong phép Q=k*p với Q,p là 2 điểm trên đường cong

Question 27

Question
ệ mã RSA có thể bị giải mã theo định lý đồng dư TQ nếu
Answer
  • số mũ giải mã d nhỏ
  • số bản mã lặp lại nhiều từ bản rõ
  • số mũ sinh mã e nhỏ
  • kết hợp các trường hợp trên

Question 28

Question
Phát biểu nào sau đây là chính xác
Answer
  • Hệ mã hóa cổ điển là hệ mã hóa đối xứng vì các ký tự để xây dựng lên không gian bản mã cũng chính là các ký tự xây dựng lên không gian bản rõ
  • Hệ mã hóa cổ điển là hệ mã hóa đối xứng vì không gian bản mã và không giai bản rõ có độ lớn bằng nhau
  • Hệ mã hóa cổ điển là hệ mã hóa đối xứng vì phương pháp mã hóa và phương pháp giải mã là như nhau
  • Hệ mã hóa cổ điển là hệ mã hóa đối xứng vì khi ta biết khóa để mã hóa sẽ dễ dàng suy ra được khóa để giải mã

Question 29

Question
Chế độ sử dụng mã khối nào được ứng dụng chính
Answer
  • ECB (bảng tra mã điện tử)
  • CBC (mã móc xích)
  • CFB (mã phản hồi)
  • d. 3 chế độ trên

Question 30

Question
Chữ ký điện tử được hiểu là :
Answer
  • Một phép kiểm tra trong đó những người biết khóa qui ước mới có thể kiểm tra được
  • Một phép kiểm tra trong đó mọi người có thể kiểm tra, duy nhất 1 người có thể mã hóa
  • Một phép kiểm tra trong đó 1 người có thể mã hóa và duy nhất 1 người có thể kiểm tra
  • . Chữ ký nằm dưới dạng dữ liệu số

Question 31

Question
Message digest là gì?
Answer
  • Chữ ký số
  • giá trị băm
  • bản rõ
  • bản mã

Question 32

Question
Hình thức tấn công giao thức chủ động được hiểu ?
Answer
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, thu thập thông tin về các giao dịch
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, khi phát hiện kẽ hở sẽ lợi dụng thay đổi nội dung phiên giao dịch đó
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, tìm hiểu các qui tắc và sau đó can thiệp các phiên giao dịch
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, thu lợi từ việc nắm được các thông tin giao dịch

Question 33

Question
Cấu tạo của một chữ ký số tiêu chuẩn gồm
Answer
  • Chỉ gồm chữ ký trên đại diện
  • Một phần thông điệp và chữ ký trên đại diện
  • Đại diện thông điệp và chữ ký trên đại diện
  • Chỉ gồm chữ ký trên thông điệp

Question 34

Question
Kết luận nào sau là đúng cho những giao thức quản lý khóa
Answer
  • kết hợp các kết luận trên đều đúng
  • sinh khóa công khai và bí mật sử dụng trong hệ PKC
  • sinh và quản lý khóa phiên cho mỗi bên
  • luôn có sự tham gia của trọng tài

Question 35

Question
Trong một chữ ký điện tử tiêu chuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng.
Answer
  • Chữ ký thường có kích thước bằng chính văn bản cần ký
  • Chữ ký trên các văn bản khác nhau sẽ có kích thước khác nhau và thường < 1% nội dung thông điệp
  • Tất cả chữ ký trên mọi văn bản đều có kích thước như nhau
  • Chữ ký trên các văn bản khác nhau sẽ có kích thước khác nhau và thường bằng 1% nội dung thông điệp

Question 36

Question
Không thể sử dụng các thuật toán cổ điển để xây dựng chữ ký điện tử vì
Answer
  • Các thuật toán cổ điển có không gian khóa thấp
  • Các thuật toán cổ điển đơn giản nên việc giải mã và giả mạo là dễ
  • Các thuật toán cổ điển là hệ mã hóa đối xứng
  • Các thuật toán cổ điển có không gian từ mã thấp

Question 37

Question
Chức năng chính của chữ ký điện tử là
Answer
  • Nhằm giúp xác thực tính sở hữu của văn bản
  • Nhằm tăng tính bảo mật nội dung văn bản
  • Nhằm không cho phép thay đổi nội dung văn bản
  • Nhằm tăng tính bảo mật khóa của văn bản

Question 38

Question
Phát biểu nào sau đây đúng về chữ ký điện tử
Answer
  • Chữ ký điện tử có thể được sử dụng để nén dữ liệu
  • Chữ ký điện tử có thể sử dụng để xác thực tính toàn vẹn dữ liệu
  • Chữ ký điện tử có thể sử dụng để bảo toàn sự bí mật của dữ liệu
  • Chữ ký điện tử không thể sử dụng để xác thực tính toàn vẹn dữ liệu

Question 39

Question
Chọn câu đúng:
Answer
  • Khóa K được mã hóa bằng thuật toán RSA vì kích thước khóa K là nhỏ, thuật toán RSA chỉ mã hóa được các dữ liệu nhỏ
  • Khóa K được mã hóa bằng thuật toán RSA vì kích thước khóa K là lớn, thuật toán RSA có tốc độ xử lý nhanh
  • Khóa K được mã hóa bằng thuật toán RSA vì thuật toán RSA chuyển sử dụng để mã hóa khóa
  • Khóa K được mã hóa bằng thuật toán RSA vì kích thước khóa K là nhỏ, thuật toán RSA có độ an toàn cao hơn

Question 40

Question
Phát biểu nào sau đây sai về chữ ký điện tử
Answer
  • Chữ ký điện tử có thể sử dụng để xác định tính bản quyền dữ liệu
  • Chữ ký điện tử chỉ được tạo với các hệ mã hóa phi đối xứng
  • Chữ ký điện tử có thể tạo bởi các hệ mã hóa phi đối xứng hoặc đối xứng
  • Chữ ký điện tử có thể sử dụng để bảo toàn tính toàn vẹn dữ liệu

Question 41

Question
Chọn câu đúng:
Answer
  • Người ta sẽ sinh khóa K dựa trên khóa bí mật A vì khi đó B có thể biết khóa K bằng bao nhiêu thông qua khóa công khai của A
  • Người ta sẽ sinh khóa K dựa trên khóa công khai của B vì chỉ có B mới biết được khóa K bằng bao nhiêu thông qua khóa bí mật
  • Người gửi sẽ tự sinh khóa K rồi mã hóa khóa K bằng khóa công khai của B và gửi cho B nhằm đảm bảo an toàn
  • Khóa K được quy ước cho cả 2 bên, các khóa bí mật và khóa công khi của A và B sẽ kết hợp với khóa K để tăng cường an toàn cho hệ mã

Question 42

Question
Phát biểu nào là đúng về chữ ký điện tử sau
Answer
  • Chữ ký điện tử có thể được xây dựng trên hệ mã bí mật
  • Chữ ký điện tử có thể xác minh đây đúng là văn bản của đối tượng sở hữu chữ ký hay không?
  • Chữ ký điện tử có thể chỉ rõ ai là đối tượng ký
  • Chữ ký điện tử có thể được phát triển trên hệ mã khối

Question 43

Question
Chữ ký số giống với hệ mã hóa khóa công khai ở các điểm
Answer
  • Cùng sử dụng 2 khóa bí mật và công khai
  • Cùng sử dụng 2 khóa bí mật và công khai như nhau
  • Cùng sử dụng chung các thuật toán mã hóa và giải mã như nhau
  • Cùng sử dụng 2 khóa bí mật và công khai, khóa bí mật được sử dụng để mã hóa và công khai để giải mã

Question 44

Question
Chữ ký số khác với hệ mã hóa khóa công khai ở điểm
Answer
  • Sử dụng 2 khóa bí mật và công khai nhưng 2 khóa được định nghĩa khác nhau hoàn toàn
  • Sử dụng 02 khóa bí mật và công khai như nhau nhưng vai trò đối tượng tham gia được đổi lại
  • Trong chữ ký số vai trò của khóa bí mật và công khai không rõ ràng
  • Sử dụng 2 khóa bí mật và công khai hoàn toàn khác nhau

Question 45

Question
Kết luận nào sau là đúng cho giải thuật chữ ký số
Answer
  • giải thuật chữ ký số tương tự giải thuật mã hóa khóa công khai
  • có thể xác nhận chữ ký và văn bản đã ký
  • kết hợp các kết luận trên cùng đúng
  • có thể giải mã chữ ký trở thành văn bản gốc

Question 46

Question
Kết luận nào sau là đúng cho hệ chữ ký số El-Gamal
Answer
  • giải thuật chữ ký số có thể giải mã chữ ký trở thành văn bản gốc
  • giải thuật chữ ký số có thể sinh một chữ ký từ một văn bản
  • giải thuật chữ ký số được áp dụng cho mã hóa và giải mã văn bản
  • giải thuật chữ ký số có thể sinh nhiều chữ ký khác nhau từ một văn bản

Question 47

Question
Kết luận nào sau là đúng
Answer
  • Chữ ký số được hình thành từ các thuật toán mã hóa khóa công khai
  • Chữ ký số là dãy số đặc biệt
  • Chữ ký số được hình thành từ các thuật toán mã hóa khóa bí mật
  • Giải mã chữ ký số được văn bản gốc

Question 48

Question
Hãy cho biết những đặc điểm đúng về hàm băm
Answer
  • Với cùng một giá trị đầu vào, khóa khác nhau sẽ thu được các giá trị đầu ra khác nhau
  • Với một giá trị đầu ra, ta có thể tính toán đầu vào duy nhất
  • Các đầu vào khác nhau sẽ băm được các giá trị đầu ra khác nhau
  • Với mỗi giá trị đầu vào chỉ duy nhất có một giá trị đầu ra tương ứng

Question 49

Question
Kết luận nào sau là đúng cho hàm băm
Answer
  • Kết hợp các kết luận trên cùng đúng
  • Giá trị băm sử dụng trong mã hóa và giải mã thông tin
  • Hàm băm sử dụng trong mã hóa khối
  • Hàm băm xác thực sự toàn vẹn thông tin

Question 50

Question
Kết luận nào sau đây đúng về hàm băm
Answer
  • Tỉ lệ sai khác của 2 đầu ra khác nhau phụ thuộc vào tỉ lệ sai khác giữa 2 đầu vào
  • Có thể tìm dc đầu vào bằng cách xây dựng giải thuật giải mã hàm băm
  • Hai đầu vào khác nhau chắc chắn sẽ băm ra các giá trị đầu ra khác nhau
  • Hai đầu vào khác nhau có thể ra các đầu ra giống nhau

Question 51

Question
Kết luận nào sau là đúng cho hàm băm
Answer
  • Kích thước đầu ra của hàm băm chắc chắn nhỏ hơn kích thước dữ liệu đầu vào
  • Kích thước đầu ra hàm băm phụ thuộc vào kích thước dữ liệu đầu vào nhưng không theo một tỉ lệ nhất định
  • Kích thước đầu ra của một hàm băm phụ thuộc vào kích thước dữ liệu đầu vào theo một tỉ lệ
  • Kích thước đầu vào hàm băm không phụ thuộc vào kích thước dữ liệu đầu vào và giống nhau với mọi đầu vào

Question 52

Question
Vì sao ta coi kết quả băm của một thông điệp qua hàm băm là đại diện của thông điệp đó
Answer
  • Kết quả băm được có kích thước nhỏ hơn kích thước của thông điệp là là duy nhất
  • Kết quả băm được có kích thước nhỏ hơn kích thước của thông điệp và là duy nhất và có khả năng dịch ngược lại để xác minh thông điệp
  • Kết quả băm được có kích thước bằng chính kích thước của thông điệp và là duy nhất
  • Kết quả băm được có kích thước nhỏ hơn kích thước của thông điệp và được coi là duy nhất vì khả năng 2 thông điệp băm cùng kết quả có xác xuất rất thấp

Question 53

Question
Một thông điệp có độ lớn là 1024 byte. Sau khi qua hàm băm lần 1 thu được kết quả là 512 byte. Hỏi nếu qua 3 lần hàm băm liên tiếp ta thu được kết quả bao nhiêu?
Answer
  • 512 byte
  • 128 byte
  • 317 byte
  • 256 byte

Question 54

Question
Hiện tượng xung đột bảng băm được hiểu
Answer
  • Hiện tượng bảng băm không thể xuất các giá trị đầu ra
  • Hiện tượng với hai dữ liệu đầu vào khác nhau, giá trị đầu ra bảng băm là như nhau
  • Với tất cả các dữ liệu đầu vào, chỉ duy nhất một giá trị đầu ra
  • Với tất cả các giá trị đầu vào, giá trị đầu ra không bị thay đổi

Question 55

Question
Khi sử dụng hàm băm, ta sẽ thu được đại diện của thông điệp có đặc điểm
Answer
  • Đại diện là không duy nhất do còn phụ thuộc vào khóa sử dụng cùng bảng băm
  • Đại diện là duy nhất và có kích thước luôn cố định
  • Đại diện thông điệp không thể lập lại với một thông điệp khác
  • Đại diện là duy nhất nên ta có thể sử dụng đại diện để suy ngược lại thông điệp nhưng thuật toán rất phức tạp

Question 56

Question
Phát biểu nào sau đây đúng về hàm băm
Answer
  • Có thể tìm được đầu vào bằng cách xây dựng giải thuật giải mã hàm băm
  • Tỉ lệ sai khác của hai đầu ra khác nhau phụ thuộc vào tỉ lệ sai khác giữa 2 đầu vào
  • Hai đầu vào khác nhau có thể ra các đầu ra giống nhau
  • Hai đầu vào khác nhau chắc chắn sẽ băm ra các giá trị đầu ra khác nhau

Question 57

Question
Để có thể tận dụng ưu điểm của hệ mã hóa khối và hệ mã hóa công khai, mô hình kết hợp của hai hệ mã được sử dụng như sau
Answer
  • Hệ mã hóa công khai sẽ mã hóa thông điệp và hệ mã hóa khối sẽ mã hóa đại diện của thông điệp qua hàm băm
  • Hệ mã hóa công khai sẽ mã hóa chữ ký của thông điệp và hệ mã hóa khối sẽ mã hóa thông điệp
  • Hệ mã hóa công khai sẽ mã hóa thông điệp với khóa K, hệ mã hóa khối sẽ mã hóa khóa K
  • Hệ mã hóa khối sẽ mã hóa thông điệp với khóa K, hệ mã hóa công khai sẽ mã hóa khóa K

Question 58

Question
Thuật ngữ AES được hiểu
Answer
  • Thuật toán mã hóa khối (phân vân)
  • Một thuật toán mã hóa bí mật
  • Một chuẩn mã hóa bí mật
  • Thuật toán mã hóa công khai

Question 59

Question
Tốc độ xử lý của hệ mã hóa khối thường nhanh là do
Answer
  • Hệ mã hóa khối sử dụng 1 khóa cho việc khóa và giải mã
  • Dữ liệu được mã hóa theo khối nên việc xử lý nhanh hơn xử lý từng bit
  • Cả 3 đáp án hiện có đều sai
  • Hệ mã hóa khối chủ yếu là các phép dịch bit và có thể được thiết kế bằng phần cứng

Question 60

Question
Trong hệ thống kết hợp giữa RSA và AES thì chức năng của các hệ mã hóa là
Answer
  • AES mã hóa thông điệp lần 1, RSA mã hóa lần 2 để tăng cường tính bảo mật
  • RSA mã hóa thông điệp, AES mã hóa khóa của RSA
  • AES mã hóa thông điệp, RSA mã hóa khóa của AES
  • RSA mã hóa thông điệp lần 1. AES mã hóa thông điệp lần 2 để tăng cường tính bảo mật

Question 61

Question
Không sử dụng hệ mã hóa DES để xây dựng chữ ký số DES vì
Answer
  • DES là hệ mã hóa có độ phức tạp thấp
  • DES là hệ mã hóa đối xứng
  • DES là hệ mã hóa mà không gian khóa nhỏ, có thể dò được trong khoảng thời gian cho phép
  • DES là hệ mã hóa hóa mà không gian từ mã nhỏ

Question 62

Question
Trong sơ đồ sinh khóa của Des, kết luận nào sau là đúng
Answer
  • 16 khóa con, mỗi khóa độ dài 48 bít
  • 20 khóa con, mỗi khóa 32 bít
  • 16 khóa con, mỗi khóa độ dài 32 bít
  • 12 khóa con, mỗi khóa 48 bít

Question 63

Question
Giải thuật mã hóa và giải mã Des có đặc điểm
Answer
  • độ dài khóa có lựa chọn
  • cấu trúc đại số
  • cả ba đáp án trên
  • sử dụng nhiều hàm phi tuyến

Question 64

Question
Phát biểu nào sau đây là chính xác
Answer
  • Hệ mã hóa DES là hệ mã đối xứng vì không gian các từ tạo nên bản mã và không gian các từ tạo nên bản rõ là như nhau
  • Hệ mã hóa DES là hệ mã đối xứng không gian bản mã và không gian bản rõ là như nhau
  • Hệ mã hóa DES là hệ mã đối xứng vì khi có khóa để mã hóa ta dễ dàng suy ra được khóa để giải mã
  • Hệ mã hóa DES là hệ mã đối xứng vì phương pháp mã hóa và giải mã là như nhau

Question 65

Question
Tăng độ an toàn của Des bằng cách
Answer
  • tăng số khóa con của giải thuật
  • tăng độ dài khóa của Des
  • tăng số vòng lặp của giải thuật
  • mã hóa nhiều khối Des nhưng không tăng độ dài khóa

Question 66

Question
Giải thuật nào sau đây là không dùng khóa đối xứng
Answer
  • RC-2
  • El-Gamal
  • RC-4
  • Des

Question 67

Question
Giao thức có người phân sử được hiểu
Answer
  • Một trọng tài giám sát toàn bộ quá trình giao dịch và phân xử khi có tranh chấp xẩy ra
  • Trọng tài giám sát mọi quá trình giao dịch, khi xẩy ra vi phạm, trọng tài sẽ mời đối tượng trung gian có đủ thẩm quyền đứng lên giải quyết mọi vi phạm
  • Các qui tắc giao dịch được xây dựng từ trước, người trung gian chỉ được sử dụng khi có tranh chấp xảy ra
  • Khi có tranh chấp xẩy ra, một bên mời người trung gian vào để xác nhận toàn bộ quá trình giao dịch

Question 68

Question
Những điều không đúng trong giao thức có trọng tài
Answer
  • Trọng tài được lợi nhất định trong quá trình giao dịch dù giao dịch tuy nhiên lợi ích này lại không đến trực tiếp từ quá trình giao dịch
  • Trọng tài chỉ thực hiện các qui tắc trong giao dịch theo đúng giao thức
  • Trọng tài là một đối tượng trung gian được tin tưởng của các bên tham gia, không có lợi ích trong giao dịch
  • Trọng tài là đối tượng đề ra qui tắc trong giao dịch và giám sát các bên tham gia

Question 69

Question
Những điều nào đúng về giao thức có trọng tài
Answer
  • Trọng tài có quyền lợi cả hai phía khi giao dịch thành công
  • Trọng tài có quyền xử lý bất kỳ bên nào sai phạm trong quá trình giao dịch
  • Trọng tài chỉ có quyền giám sát các sai phạm trong quá trình giao dịch
  • Trọng tài là đối tượng không có quyền lợi trực tiếp trong giao dịch và được sự tin tưởng của các bên tham gia

Question 70

Question
Sơ đồ phân phối khóa Kerberos, kết luận nào sau là sai
Answer
  • mỗi bên có khóa riêng tạo thành với trung tâm TA
  • hai bên dùng khóa cũ để mã hóa và giải mã cho phiên truyền tin mới
  • TA tạo khóa bí mật dùng chung và gửi cho mỗi bên
  • hai bên trao đổi khóa bí mật dung chung

Question 71

Question
Hệ phân phối khóa Kerberos có chức năng
Answer
  • Chống middle-attack
  • Kết hợp 3 chức năng trên
  • Xác nhận danh tính dựa trên chứng chỉ khóa công khai
  • Chống thám mã gửi bản tin cũ

Question 72

Question
Phát biểu nào sâu đây đúng về hệ mã KnapSack
Answer
  • Dữ hiệu vào của hệ mã Knapsack là từng byte một
  • Dữ hiệu vào của hệ mã Knapsack là một khối có kích thước 128bit
  • Dữ hiệu vào của hệ mã Knapsack là một khối có kích thước 56 bit
  • Dữ hiệu vào của hệ mã Knapsack là số bit theo cài đặt riêng

Question 73

Question
Cho kết luận đúng về SHA-1
Answer
  • Hàm băm được dùng trong hệ chữ ký số Merkle - Hellman
  • Hàm băm được dùng trong hệ chữ ký số El -Gammal
  • Hàm băm được dùng trong hệ chữ ký số RSA
  • Hàm băm được dùng trong hệ chữ ký số tiêu chuẩn @

Question 74

Question
Kết luận nào sau là đúng cho mã khối
Answer
  • bản mã và bản rõ có độ dài bằng nhau
  • khối đơn vị mã hóa là 128 bít
  • bản mã và bản rõ có độ dài khác nhau
  • .khối đơn vị mã hóa là 64 bít

Question 75

Question
Chứng chỉ khóa công khai dùng để
Answer
  • Cung cấp khóa công khai
  • Sử dụng khóa công khai tính khóa riêng
  • Ứng dụng trong hệ mã khối
  • Cung cấp khóa bí mật

Question 76

Question
Các bảng hoán vị trong hệ mã khối được hiểu là
Answer
  • Bảng thứ tự các bit đã được sắp xếp lại theo 1 thứ tự nào đó
  • Bảng hoán vị thỏa mãn điều kiện có n bit đầu vào và có ít hơn n bit ở đầu ra
  • Bảng hoán vị thỏa mãn điều kiện đảo ngược các bit đầu ra so với các đầu vào
  • Bảng hoán vị thỏa mãn điều kiện có n bit đầu vào và có nhiều hơn n bit ở đầu ra RSA

Question 77

Question
Phát biểu nào sau đây là chính xác
Answer
  • Tất cả các lý do trên đều không chính xác
  • Hệ mã hóa RSA là hệ mã hóa phi đối xứng vì khi biết được một khóa công khai ta rất khó khăn khi suy ra khóa bí mật
  • Hệ mã hóa RSA là hệ mã hóa phi đối xứng vì cách thức mã hóa và giải mã là hoàn toàn khác nhau
  • Hệ mã hóa RSA là hệ mã hóa phi đối xứng vì không gian bản mã và không gian bản rõ là không đối xứng

Question 78

Question
Nguyên nhân khiến tốc độ giải mã của RSA chậm là
Answer
  • Giải thuật mã hóa phức tạp
  • Độ dài khóa riêng p,q lớn
  • Số mũ sinh mã e lớn
  • Số mũ giải mã d lớn

Question 79

Question
Phát biểu nào sau đây đúng về hệ mã RSA
Answer
  • Độ an toàn của hệ mã RSA phụ thuộc vào bài toán tính số nguyên tố p,q khi biết N=p*q
  • Độ an toàn của hệ mã RSA phụ thuộc vào độ lớn của không gian khóa
  • Độ an toàn của hệ mã RSA phụ thuộc vào bài toán tìm k khi biết p,q trong phép Q=k*p
  • Độ an toàn của hệ mã RSA phụ thuộc vào bài toán tìm số nghịch đảo của số e trong miền số cực lớn

Question 80

Question
Các yếu tố không ảnh hưởng đến sự an toàn của một hệ mã mật
Answer
  • Kích thước dữ liệu đầu vào của hệ mã
  • Không gian từ mã và không gian thông điệp
  • Phương pháp mã hóa/ giải mã
  • Độ bí mật của khóa

Question 81

Question
Trong mật mã khóa công khai, khóa công khai dùng để làm gì?
Answer
  • giải mã và tạo chữ ký
  • giải mã và sinh chữ ký
  • mã hóa và xác nhận chữ ký
  • mã hóa và sinh chữ ký

Question 82

Question
Một trong những nhược điểm của hệ mã Merkle – Hellman ( bài toán xếp balo - đóng thùng)
Answer
  • bản mã lặp lại từ bản rõ
  • giải thuật sinh khóa siêu tăng đơn giản
  • độ dài khóa lớn
  • giải thuật có quá nhiều phép tính lũy thừa

Question 83

Question
Trong các hệ mã sau, hệ mã hoá công khai là hệ mã
Answer
  • Thông điệp được mã hóa không cần khóa
  • Khoá được qui ước cho bên gửi và bên nhận là chung
  • Khóa chỉ cho những người trong nhóm truyền tin biết
  • Khóa được chia làm 2 phần, 1 phần được công khai và phần còn lại được giữ bí mật

Question 84

Question
So sánh tốc độ mã và giải mã của hệ mật mã công khai với mật mã bí mật khối hiện đại (với cùng độ dài bản rõ và độ dài khóa)?
Answer
  • Mật mã công khai nhanh hơn
  • Mật mã công khai chậm hơn
  • Không xác định chính xác
  • Tốc độ như nhau

Question 85

Question
Theo Kichoff, sự an toàn của hệ mật phụ thuộc vào
Answer
  • sự phức tạp của giải thuật mã hóa
  • sự phức tạp của giải thuật giải mã
  • sự bí mật của khóa và sự phức tạp của giải thuật mã hóa
  • sự bí mật của khóa

Question 86

Question
Mô hình mã hóa kết hợp giữa hệ mã hóa công khai và bí mật được sử dụng là
Answer
  • Sử dụng hệ mã hóa bí mật để mã hóa khóa công khai, sử dụng hệ mã hóa công khai để mã hóa thông điệp
  • Sử dụng hệ mã hóa công khai mã hóa thông điệp, hệ mã hóa bí mật mã hóa thông điệp lần 2
  • Sử dụng hệ mã hóa công khai để mã hóa khóa bí mật, thông điệp được mã hóa bằng hệ mã hóa khóa bí mật
  • Sử dụng hệ mã hóa bí mật mã hóa thông điệp, hệ mã hóa công khai mã hóa thông điệp lần 2
  • Sử dụng hệ mã hóa bí mật mã hóa thông điệp, hệ mã hóa công khai mã hóa khóa bí mật và cùng truyền
  • Sử dụng hệ mã hóa công khai mã hóa thông điệp, hệ mã hóa bí mật mã hóa khóa bí mật và cùng truyền

Question 87

Question
Hình thức tấn công giao thức thụ động được hiểu
Answer
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, khi phát hiện kẽ hở sẽ lợi dụng tấn công phiêu giao dịch
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, phát hiện đặc trưng và tung các giao dịch giả mạo nhằm thu lợi
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, tìm hiểu các qui tắc và sau đó tham gia sửa đổi giao dịch
  • Đối tượng thứ 3 nghe lén các giao dịch, thu thập thông tin về các giao dịch

Question 88

Question
Phát biểu nào sau đây đúng về hình thức tấn công giao thức thụ động
Answer
  • Đối tượng tấn công là người ngoài hệ thống, thu thập thông tin về các giao dịch trong hệ thống
  • Đối tượng tấn công là người trong hệ thống, thu thập thông tin về một giao dịch có chủ đích trong hệ thống
  • Đối tượng tấn công là người trong hệ thống, thu thập thông tin về các giao dịch trong hệ thống
  • Đối tượng tấn công là người trong hệ thống, thu thập các thông tin về mọi giao dịch trong hệ thống

Question 89

Question
Mã hóa là
Answer
  • Giấu thông tin để không nhìn thấy
  • Nén thông tin
  • Giữ bí mật thông tin
  • Biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được

Question 90

Question
Giải mã là
Answer
  • biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được
  • biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được
  • tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật
  • giải nén thông tin

Question 91

Question
Giải thuật Oclit dùng để
Answer
  • Kiểm tra số nguyên tố
  • Tìm giá trị nghịch đảo của số nguyên và tìm ước số chung lớn nhất giữa hai số nguyên
  • Tìm lũy thừa nhanh trên trường số nguyên
  • Tìm số đồng dư trên trường số nguyên

Question 92

Question
Chọn câu đúng:
Answer
  • Trong sơ đồ trên,P và S sử dụng AES để mã hóa vì kích thước của P và S là không đáng kể
  • Trong sơ đồ trên,P và S sử dụng AES để mã hóa vì tốc độ AES nhanh và kích thước của S lại lớn
  • Trong sơ đồ trên,P và S sử dụng AES để mã hóa vì độ an toàn của AES cao
  • Trong sơ đồ trên,P và S sử dựng AES để mã hóa vì AES sử dụng khóa K và khóa công phai của B nên độ an toàn cao

Question 93

Question
Giao thức trao đổi khóa sử dụng chứng chỉ khóa công khai nhằm mục tiêu
Answer
  • chống giả mạo danh tính
  • mã hóa văn bản
  • giải mã văn bản đã mã hóa
  • kết hợp các mục tiêu trên

Question 94

Question
Phát biểu nào sau đây đúng về chữ ký điện tử
Answer
  • Chữ ký điện tử chỉ có thể được xây dựng trên các hệ mã hóa phi đối xứng
  • Chữ ký điện tử có thể sử dụng để bảo toàn về an ninh dữ liệu
  • Sử dụng hệ mã hóa khối để xây dựng chữ ký điện tử sẽ tận dụng được khả năng tính toán nhanh dựa trên việc xây dựng các module phần cứng
  • Sử dụng hệ mã hóa cổ điển để xây dựng chữ ký điện tử sẽ khiến chữ ký số dễ dàng bị thám mã và giả dạng

Question 95

Question
Hàm một chiều sử dụng trong
Answer
  • Hệ mã khóa bí mật
  • Giải thuật hàm băm
  • Giải thuật chữ ký số
  • Hệ mã khóa công khai

Question 96

Question
Nếu đưa một văn bản qua hàm băm sau 2 lần liên tiếp ta thu được kết quả
Answer
  • Kích thước đầu ra giảm so với việc sử dụng hàm băm 1 lần
  • Ta thu lại kết quả chính bằng văn bản đầu vào đưa vào bảng băm
  • Kích thước đầu ra không thay đổi so với việc sử dụng hàm băm 1 lần
  • Giá trị đầu ra sau 2 lần không thay đổi so với việc sử dụng hàm băm 1 lần

Question 97

Question
Trong chuẩn mã hóa Aes, kết luận nào sau là sai
Answer
  • độ an toàn tương đương Des
  • khối đơn vị dữ liệu mã hóa có thể thay đổi
  • độ dài khóa có thể thay đổi
  • số vòng có thể thay đổi

Question 98

Question
Kết luận nào sau là đúng cho Triple Des
Answer
  • Có 3 khóa, mỗi khóa độ dài 112 bít
  • Có 3 khóa, mỗi khóa có độ dài 128 bít
  • Có 3 khóa, mỗi khóa có độ dài 64 bít
  • Có 3 khóa, mỗi khóa có độ dài 192 bít

Question 99

Question
Steganorgraphy là gì?
Answer
  • Mã hóa công khai
  • Ẩn đi nội dung của tin bằng cách mã hoá chúng
  • Mã hóa cổ điển
  • Bảo vệ thông tin khỏi truy cập trái phép bằng cách ẩn đi sự tồn tại các thông tin mật

Question 100

Question
Hàm phi Ơle của n là
Answer
  • Số các số nguyên dương nhỏ hơn n
  • Số các số nguyên tố cùng nhau với n
  • Số các số nguyên tố nhỏ hơn n
  • Số các số nguyên tố cùng nhau với n và nhỏ hơn n

Question 101

Question
Độ khó của giải thuật mã hóa El Gamal dựa trên
Answer
  • giải thuật sinh khóa phức tạp
  • độ khó của giải thuật phân tích số nguyên tố
  • độ khó của giải thuật logarith rời rạc
  • độ khó của bản mã độ dài lớn

Question 102

Question
Phát biểu nào sau đây đúng với hệ mã Vigenere
Answer
  • Hệ mã này yêu cầu khóa mã hóa phải có độ dài bằng cả nội dung bản rõ
  • Hệ mã này có yêu cầu để mã hóa 1 từ cần khóa có độ dài m bất kỳ
  • Hệ mã này đảm bảo trong 1 khối dữ liệu 1 từ được mã hóa bằng 1 khóa riêng
  • Hệ mã này có thể được dò bằng phương pháp tính xác suất

Question 103

Question
Hệ mã Affine và Vigenere có đặc điểm chung
Answer
  • mã hóa đơn vị bít
  • hệ mã khối
  • số khóa bằng nhau
  • giữ nguyên tần suất xuất hiện chữ mã của bản mã

Question 104

Question
Khóa trong cài đặt Aes được lựa chọn
Answer
  • 64, 128, 192 bít
  • 64, 192, 256 bít
  • 64, 128, 192, 256 bít
  • 128, 192, 256 bít

Question 105

Question
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là chính xác
Answer
  • Ta có thể tăng độ an toàn dữ liệu cho đại diện bằng phương pháp băm nhiều lần liên tiếp
  • Mỗi dữ liệu chỉ có duy nhất một đại diện và mỗi đại diện chỉ đại diện duy nhất một dữ liệu
  • Ta có thể giảm thiểu kích thước đại diện dữ liệu bằng cách sử dụng phương pháp băm nhiều lần liên tiếp
  • Đại diện dữ liệu được sử dụng để xác minh sự thay đổi dữ liệu

Question 106

Question
Một chức năng mã hóa của hệ mã khóa công khai là
Answer
  • mã hóa khóa mật của giải thuật mã khối
  • mã hóa chữ ký số
  • mã hóa văn bản có độ an toàn cao như mã khối
  • mã hóa giá trị băm

Question 107

Question
Một trong những khác biệt giữa giải thuật Aes và giải thuật Des là
Answer
  • Aes là hệ mã khóa đối xứng còn Des là hệ mã khóa bí mật
  • Aes cải thiện tốc độ so với Des
  • Aes không cần chế độ sử dụng mã khối còn Des vẫn sử dụng chế độ sử dụng mã khối
  • Aes giảm bớt số lượng bảng thế so với Des

Question 108

Question
Khi kết hợp giữa hệ mã hóa khóa công khai và hệ mã hóa khóa bí mật, kịch bản được sử dụng là
Answer
  • Sử dụng hệ mã hóa khóa công khai để truyền khóa bí mật và hệ mã hóa khóa bí mật để mã hóa thông điệp
  • Sử dụng hệ mã hóa khóa công khai để mã hóa dữ liệu, sử dụng hệ mã hóa khóa bí mật để mã hóa khóa bí mật và công khai
  • Sử dụng hệ mã hóa khóa bí mật để mã hóa và truyền khóa công khai
  • Sử dụng hệ mã hóa khóa bí mật để mã hóa và truyền khóa bí mật

Question 109

Question
Hãy mã hóa thông điệp AV sử dụng hệ mã Hill với khóa K là ma trận 2x2 = (7-21;2-11)
Answer
  • SX
  • QT
  • QX
  • DX

Question 110

Question
Hãy mã hóa thông điệp P=CN với khóa a=11;b=4 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • AR
  • FD
  • XF
  • AM

Question 111

Question
Hãy mã hóa thông điệp BO sử dụng hệ mã Hill với khóa K là ma trận 2x2 = (9-16;8-17)
Answer
  • RU
  • UK
  • KU
  • UR

Question 112

Question
Hãy mã hóa thông điệp P=CN với khóa a=7;b=9 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • WX
  • KX
  • XK
  • XW

Question 113

Question
Hãy mã hóa thông điệp CV sử dụng hệ mã Hill với khóa K là ma trận 2x2 = (7-21;2-11)
Answer
  • EN
  • VD
  • CX
  • TK

Question 114

Question
Hãy mã hóa thông điệp VE sử dụng hệ mã Hill với khóa K là ma trận 2x2 = (17-20;4-5)
Answer
  • YJ
  • TX
  • YT
  • JY

Question 115

Question
Hãy mã hóa thông điệp P=GT với khóa a=3;b=5 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • XK
  • NX
  • AN
  • XN

Question 116

Question
Hãy mã hóa thông điệp AB sử dụng hệ mã Hill với khóa K là ma trận 2x2 = (5-10;6-13)
Answer
  • NG
  • GN
  • KT
  • AX

Question 117

Question
Hãy mã hóa thông điệp P=AT với khóa a=3;b=5 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • FL
  • FT
  • AK
  • FK

Question 118

Question
Hãy mã hóa thông điệp P=VN với khóa a=11;b=12 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • JZ
  • JK
  • AL
  • JX

Question 119

Question
Hãy mã hóa thông điệp P=PE với khóa a=7;b=8 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • JK
  • GL
  • RX
  • RJ

Question 120

Question
Hãy mã hóa thông điệp P=SR với khóa a=3;b=5 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • HS
  • HE
  • HT
  • KE

Question 121

Question
Hãy mã hóa thông điệp P=VT với khóa a=7;b=12 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • TH
  • DP
  • TG
  • DF

Question 122

Question
Hãy mã hóa sử dụng hệ mã Vigenere với: Thông điệp = TRAINGHEO Khóa K =VOZ
Answer
  • OWZEBFCRN
  • KFRTDBFBSN
  • XVOCZDFHB
  • OFZDBFCSN

Question 123

Question
Hãy giải mã sử dụng hệ mã Vigenere với: Thông điệp = VIETNAMNET Khóa K =KENH
Answer
  • LYRMDWZGUP
  • LERMDEZGUP
  • LERMDWZGUP
  • LESMDWZGUP

Question 124

Question
Hãy giải mã thông điệp P=VT với khóa a=11;b=4 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • LX
  • LZ
  • XL
  • DX

Question 125

Question
Hãy giải mã thông điệp P=VN với khóa a=1;b=3 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • SY
  • SK
  • YT
  • SX

Question 126

Question
Hãy giải mã thông điệp P=FE với khóa a=5;b=4 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • NX
  • NA
  • VN
  • VA

Question 127

Question
Hãy giải mã thông điệp P=SR với khóa a=3;b=5 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • NT
  • AE
  • NE
  • RE

Question 128

Question
Hãy giải mã thông điệp P=CN với khóa a=3;b=4 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • PJ
  • ID
  • IX
  • PT

Question 129

Question
Hãy giải mã thông điệp P=KS với khóa a=5;b=7 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • LX
  • TX
  • DX
  • LT

Question 130

Question
Hãy giải mã thông điệp P=TK với khóa a=3;b=5 sử dụng hệ mã hóa Affine
Answer
  • TU
  • TS
  • WA
  • WT

Question 131

Question
Hãy mã hóa sử dụng hệ mã Vigenere với: Thông điệp = VIETNAMNET Khóa K =KENH
Answer
  • FRRAXEZUOX
  • FMRAXEZUOX
  • FMRAXSZUOX
  • FMRAYEZUOX

Question 132

Question
Hãy mã hóa sử dụng hệ mã Vigenere với: Thông điệp = ENGLISH Khóa K =DKT
Answer
  • GZHOZKI
  • HZOXSKJ
  • HXZOSLK
  • HXZOSKL

Question 133

Question
Hãy mã hóa sử dụng hệ mã Vigenere với: Thông điệp = KHOAHOC Khóa K =VNU
Answer
  • UFXVIX
  • FUIVUIX
  • IUFVXI
  • FUVIXI

Question 134

Question
Hãy mã hóa sử dụng hệ mã Vigenere với: Thông điệp = CHAUAU Khóa K =HOT
Answer
  • JBONVT
  • JVTBON
  • JTPBTV
  • JTVPBN

Question 135

Question
Hãy mã hóa thông điệp FE sử dụng hệ mã Hill với khóa K là ma trận 2x2 = (21-2;24-15)
Answer
  • ST
  • XS
  • TS
  • SX

Question 136

Question
Hãy mã hóa thông điệp DH sử dụng hệ mã Hill với khóa K là ma trận 2x2 = (23-14;18-25)
Answer
  • KL
  • NJ
  • LK
  • JN

Question 137

Question
Hãy mã hóa thông điệp LO sử dụng hệ mã Hill với khóa K là ma trận 2x2 = (22-5;17-6)
Answer
  • MJ
  • VE
  • MK
  • JK

Question 138

Question
Hãy mã hóa thông điệp VO sử dụng hệ mã Hill với khóa K là ma trận 2x2 = (18-13;21-22)
Answer
  • JW
  • WX
  • JX
  • WJ

Question 139

Question
Hãy giải mã thông điệp AV sử dụng hệ mã Hill với khóa K là ma trận 2x2 = (7-21;2-11)
Answer
  • RZ
  • EZ
  • ET
  • ES

Question 140

Question
Cho hệ mã RSA có p = 23, q = 31, e = 3. Số lượng bản mã trùng bản rõ vào khoảng
Answer
  • 9
  • 10
  • 8
  • 12

Question 141

Question
Trong thuật toán DES, khi chuỗi số 100011 qua hộp S trên thì kết quả đầu ra là:
Answer
  • 101010
  • 0011
  • 0001
  • 1000

Question 142

Question
Trong thuật toán DES, khi chuỗi số 010001 qua hộp S trên thì kết quả đầu ra là
Answer
  • 0101
  • 000111
  • 1100
  • 1010

Question 143

Question
Trong thuật toán DES, khi chuỗi số 111111 qua hộp S trên thì kết quả đầu ra là:
Answer
  • 0101
  • 101001
  • 1011
  • 1010

Question 144

Question
Trong thuật toán DES, khi chuỗi số 100001 qua hộp S trên thì kết quả đầu ra là:
Answer
  • 0101
  • 010101
  • 1011
  • 0010

Question 145

Question
1.5.1 Số lượng bảng số sử dụng trong Des là
Answer
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16

Question 146

Question
Giải thuật mã hóa và giải mã Des có đặc điểm
Answer
  • độ dài khóa có lựa chọn
  • cấu trúc đại số
  • của ba đáp án trên
  • sử dụng nhiều hàm phi tuyến

Question 147

Question
Tăng độ an toàn của Des bằng cách
Answer
  • tăng số khóa con của giải thuật
  • tăng độ dài khóa của Des
  • tăng số vòng lặp của giải thuật
  • mã hóa nhiều khối Des nhưng không tăng độ dài khóa

Question 148

Question
Phát biểu nào sau đây là chính xác
Answer
  • Hệ mã hóa DES là hệ mã đối xứng vì không gian các từ tạo nên bản mã và không gian các từ tạo nên bản rõ là như nhau
  • Hệ mã hóa DES là hệ mã đối xứng không gian bản mã và không gian bản rõ là như nhau
  • Hệ mã hóa DES là hệ mã đối xứng vì khi có khóa để mã hóa ta dễ dàng suy ra được khóa để giải mã
  • Hệ mã hóa DES là hệ mã đối xứng vì phương pháp mã hóa và giải mã là như nhau.

Question 149

Question
Những điều nào đúng về giao thức có trọng tài
Answer
  • Trọng tài có quyền lợi cả hai phía khi giao dịch thành công
  • Trọng tài có quyền xử lý bất kỳ bên nào sai phạm trong quá trình giao dịch
  • Trọng tài chỉ có quyền giám sát các sai phạm trong quá trình giao dịch
  • Trọng tài là đối tượng không có quyền lợi trực tiếp trong giao dịch và được sự tin tưởng của các bên tham gia

Question 150

Question
Phát biểu nào sau đây là chính xác
Answer
  • Tất cả các lý do trên đều không chính xác
  • Hệ mã hóa RSA là hệ mã hóa phi đối xứng vì khi biết được một khóa công khai ta rất khó khăn khi suy ra khóa bí mật
  • Hệ mã hóa RSA là hệ mã hóa phi đối xứng vì cách thức mã hóa và giải mã là hoàn toàn khác nhau
  • Hệ mã hóa RSA là hệ mã hóa phi đối xứng vì không gian bản mã và không gian bản rõ là không đối xứng

Question 151

Question
Phương pháp nào dễ phát hiện nhất trong các phương pháp tấn công sau:
Answer
  • Tấn công từ chối dịch vụ
  • Tấn công truy cập dự liệu bất hợp pháp
  • Tấn công phá hủy dịch vụ
  • Tấn công sửa đổi quyền hạn

Question 152

Question
RSA n=143 , e =7 Kết quả mã hóa x = 13 ?
Answer
  • 171
  • 117
  • 46
  • không đáp án

Question 153

Question
RSA , n=221 , e = 11 Kết quả mã hóa x = 16 ?
Answer
  • 120
  • 102
  • 12
  • Không xác định

Question 154

Question
RSA n=221 , e=11 Kết quả mã hóa x = 18 ?
Answer
  • 68
  • 86
  • 70
  • 30

Question 155

Question
RSA , n=143 , e=7 Kết quả giải mã x=14 ?
Answer
  • 72
  • 27
  • 53
  • Không xác định

Question 156

Question
RSA , n =253 . e = 13 Kết quả giải mã x =16?
Answer
  • 71
  • 36
  • 234
  • Không xác định

Question 157

Question
RSA , n =221 . e = 23 Hãy cho biết khóa bí mật (p.q.d) ?
Answer
  • 17,13,167
  • 17,13,173
  • 16,17,167
  • 16,17,173

Question 158

Question
Hàm băm có số lượng giá trị băm là 2^16 bit nếu thám mã thử 512 văn bản khác nhau thì khả năng đụng độ là bao nhiêu ?
Answer
  • 0.60
  • 0.86
  • 0.30
  • 0.93

Question 159

Question
Hàm băm có số lượng giá trị băm là chuỗi 9 bit nếu thám mã tìm ra khả năng đụng độ là 0.4 vậy cần bao nhiêu văn bản khác nhau để thử
Answer
  • 26.64
  • 3.5332
  • 64.537
  • 15.07

Question 160

Question
RSA , n =91 , e = 27 Sinh mã chữ ký số trên bản rõ 23 ?
Answer
  • 46
  • 64
  • 40
  • 90
Show full summary Hide full summary

Similar

Volcanoes
1jdjdjd1
Forces and their effects
kate.siena
P2 Radioactivity and Stars
dfreeman
Geography - AQA - GCSE - Physical - Rivers
Josh Anderson
Religious Studies- Matters of life and death
Emma Samieh-Tucker
Biology B1.1 - Genes
raffia.khalid99
B1.1.1 Diet and Exercise Flash Cards
Tom.Snow
Development of Cold War Tensions
c7jeremy
CUBAN MISSILE CRISIS
Olivia Andrews
Lesson Planning: 4 Organisational Tips for Teachers
miminoma
The Circulatory System
Johnny Hammer