Kiên Trúc máy tính

Description

Quiz on Kiên Trúc máy tính , created by Thần Hoàng on 02/11/2016.
Thần  Hoàng
Quiz by Thần Hoàng, updated more than 1 year ago
Thần  Hoàng
Created by Thần Hoàng over 7 years ago
4409
4

Resource summary

Question 1

Question
Xét theo khả năng thực hiện, sắp xếp nào dưới đây là đúng :
Answer
  • Super Computer > Main Frame > Mini Computer > Micro Computer
  • Super Computer > Micro Computer>Mini Computer > Main Frame
  • Super Computer >Mini Computer > Micro Computer> Main Frame
  • Super Computer > Main Frame> Micro Computer>Mini Computer

Question 2

Question
Chương Trình là
Answer
  • một dãy các câu lệnh không có tổ chức nằm trong bộ nhớ, nhằm hướng dẫn cho máy tính thực hiện một công việc cụ thể nào đó
  • một dãy các câu lệnh có tổ chức nằm trong bộ nhớ , nhằm hướng dẫn cho máy tính thực hiện một công việc cụ thể nào đấy
  • một dãy các câu lệnh có tổ chức được lưu trữ lâu dài trong máy tính , nhằm hướng dẫn cho máy tính thực hiện một công việc cụ thể nào đấy
  • một dãy các câu lệnh nhằm hướng dẫn cho máy tính thực hiện một công việc cụ thể nào đấy

Question 3

Question
Phát biểu nào dưới đây là sai
Answer
  • Bus gồm nhiều đường dây truyền tải thông tin theo dạng song song . mỗi đường dây tại một thời điểm truyền 1 bit thông tin
  • Tại 1 thời điểm Bus cho phép tất cả các thành phần kết nối với Bus đều được truyền thông tin đến các thành phần khác kết nối với bus
  • Bus cho phép liên kết các thành phần trong máy tính lại với nhau
  • Bus có 2 loại : Bus cục bộ và bus hệ thống

Question 4

Question
Hệ thống máy tính có chức năng:
Answer
  • Nhận Thông tin , xử lý / lưu thông tin, đưa thông tin ra ngoài
  • Nhận thông tin , lưu thông tin , xử lý thông tin
  • Xử lý thông tin , đưa thông tin ra ngoài
  • Nhận thông tin, xử lý thông tin, đưa thông tin ra ngoài

Question 5

Question
Giá trị nhị phân nguyên không dấu 16bit của số thập phân 3127 là :
Answer
  • 0000 1100 0011 0111
  • 1000 1100 0011 0111
  • 0100 1100 0011 0111
  • 0000 1100 0011 0110

Question 6

Question
Hệ thống ra vào (Input/Output System) là hệ thống
Answer
  • Giúp máy tính trao đổi thông tin với bộ nhớ ngoài
  • Giúp máy tính trao đổi thông tin với thế bên ngoài
  • Giúp CPU trao đổi thông tin với thế giới bên ngoài
  • Giúp các thành phần trong máy tính trao đổi thông tin với nhau

Question 7

Question
Số nhị phân thực 8 bit 10110.011 tương ứng với số thập phân là :
Answer
  • 31.125
  • 17.625
  • 22.375
  • 29.75

Question 8

Question
Xử lý song song xuất hiện đầu tiên ở thế hệ thứ mấy :
Answer
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Question 9

Question
Thanh ghi Accumulator có nhiệm vụ gì
Answer
  • Chứa địa chỉ của lệnh tiếp theo trong bộ nhớ sẽ được thực thi
  • Lưu địa chỉ của vùng nhớ trong bộ nhớ chính mà dữ liệu sẽ được ghi vào hoặc dữ liệu sẽ được đọc từ đó
  • Lưu trữ kết quả tạm thời hoặc trung gian trong quá trình tính toán được thực hiện bởi ALU
  • Lưu trữ tạm thời dữ liệu đọc từ bộ nhớ hoặc dữ liệu được sao chép vào bộ nhớ

Question 10

Question
Kiến trúc MIMID là loại kiến trúc có
Answer
  • một đơn vị điều khiển, n phần tử xử lý
  • một đơn vị điều khiển, một phần tử xử lý
  • n đơn vị điều khiển, n phần tử xử lý
  • n đơn vị điều khiển, một phần tử xử lý

Question 11

Question
Máy tính song song gồm các loại kiến trúc
Answer
  • SIMD, SISD,MISD
  • SISD,MIMD,SIMD
  • MIMD,SIMD,MISD
  • MISD,SISD,MIMD

Question 12

Question
Instructions Decode là thao tác thực hiện việc:
Answer
  • Giải mã chỉ lệnh để xác định hành động nào được yêu cầu
  • CPU đọc các chỉ lệnh từ bộ nhớ
  • Thi hành chỉ lệnh (có thể yêu cầu thực hiện một vài thao tác số học hoặc logic trên dữ liệu)
  • Ghi lại kết quả của sự thi hành ( có thể yêu cầu viết dữ liệu vào bộ nhớ hoặc module vào ra )

Question 13

Question
Với 5 bit thông tin có thể xác định được bao nhiêu trạng thái :
Answer
  • 32 trạng thái
  • 4 trạng thái
  • 8 trạng thái
  • 16 trạng thái

Question 14

Question
N = 1011d , giá trị sẽ được biểu diễn dưới dạng sau :
Answer
  • N = 1*2^3 + 0*2^2 + 1*2^1 + 1*2^0
  • N = 1*10^3 + 0*10^2 + 1*10^1 + 1*10^0
  • N = 1*2^4 + 0*2^3 + 1*2^2 + 1*2^1
  • N = 1*10^4 + 0*10^3 + 1*10^2 + 1*10^1

Question 15

Question
Lệnh MOV có tác dụng gì:
Answer
  • Hoán chuyển nội dung của 2 thanh ghi
  • Chuyển dữ liệu giữa các thanh ghi
  • Hoán chuyển nội dung của 2 ô nhớ
  • Chuyển dữ liệu giữa 2 ô nhớ

Question 16

Question
Giá trị nhị phân nguyên có dấu 10010011 đổi ra hệ thập phân tương ứng với số nào dưới đây :
Answer
  • -155
  • -109
  • -147
  • -143

Question 17

Question
Máy tính theo kiến trúc VonNewman cổ điển là loại :
Answer
  • SISD
  • MISD
  • SIMD
  • MIMD

Question 18

Answer
  • Người thiết kế hệ thống
  • Người lập trình
  • Người dùng cuối
  • Người quản trị hệ thống

Question 19

Answer
  • A
  • B
  • C
  • D

Question 20

Question
Hệ thống máy tính là một hệ thống có khả năng :
Answer
  • thao tác trên dữ liệu và lập trình được
  • xử lí dữ liệu và hiển thị dữ liệu
  • nhận dữ liệu và xử lí dữ liệu
  • thao tác với dữ liệu theo yêu cầu của ng lập trình

Question 21

Question
Thành phần nào dưới đây không thuộc ALU :
Answer
  • Status Flags
  • Complementer
  • Memory controller
  • Shifter

Question 22

Question
Máy tính điện tử đầu tiên trên thế giới (ENIAC) được hoàn thành năm :
Answer
  • 1950
  • 1947
  • 1946
  • 1945

Question 23

Question
Mô hình máy tính Vonnewman cổ điển bao gồm mấy khối cơ bản :
Answer
  • 4
  • 3
  • 2
  • 5

Question 24

Question
Phát biểu nào dưới đây đúng :
Answer
  • Software là thành phần giúp con người lưu trữ thông tin
  • Người sử dụng Firmware để thao tác với dữ liệu
  • Hardware là thành phần mô tả các thuật toán của người lập trình
  • Firmware là thành phần trung gian giữa Hardware và Software

Question 25

Question
Số nhị phân nguyên 32 bit 1110 0111 1101 1010 tương ứng với số thập lục phân nào ?
Answer
  • E7DAh
  • E7CAh
  • E9DAh
  • C7DBh

Question 26

Question
Số thập lục phân nguyên B9A5h tương úng với số nhị phân 32 bit nào ?
Answer
  • 1010 1001 1010 1101
  • 1011 0001 1011 0101
  • 1011 1001 1010 0101
  • 1011 0001 1010 0101

Question 27

Question
Giá trị nhị phân nguyên có dấu 16 bit của số thập phân -231 là :
Answer
  • 1000 1111 0001 1001
  • 0111 1111 0001 1001
  • 1111 1111 0001 1000
  • 1111 1111 0001 1001

Question 28

Question
Thiết bị nhập dữ liệu phổ biến là :
Answer
  • Keyboard, Mouse, Scaner
  • Printer, Monitor, Microphone
  • Mouse, HDD, Speaker
  • Keyboard, Mouse, Monitor

Question 29

Question
Giá trị nhị phân nguyên có dấu 16 bit của số thập phân 231 là :
Answer
  • 0000 0000 1110 0111
  • 0000 1000 1110 0111
  • 1000 0000 1110 0111
  • 0000 0000 1110 0110

Question 30

Question
Khi thực thi lệnh, trong giai đoạn Fecth ,việc nạp nội dung lệnh vào thanh ghi lệnh tương ứng với mô tả nào dưới đây (PC :Program Counter, INC : Increment MBR : Memory Buffer Register, MM : Main Memory ,MAR : Memory Address Register IR : Ítruction Register)
Answer
  • '[PC] <- INC
  • [MBR] <- [MM [MAR]]
  • [MAR <- [PC]
  • [IR] <- [MBR]

Question 31

Question
Trong bộ vi xử lý 8086 , thanh ghi nào dưosi đây lưu địa chỉ ngăn xếp :
Answer
  • SI
  • SP
  • DS
  • AX

Question 32

Question
Phát biểu nào dưới đây sai :
Answer
  • Máy tính thế hệ thứ 4 có khả năng thực hiện hàng chục - trăm triệu phép tính / giây
  • Các máy tính thế hệ thứ 2 sử dụng các hệ điều hành tuần tự
  • Máy tính thế hệ thứ nhất được áp dụng vào mọi mặt cuộc sống
  • Quá trình phát triển máy tính đã trải qua 4 thế hệ

Question 33

Question
Số nhị phân nguyên 32 bit 1010 0101 1011 0110 tương ứng với số thập lục phân nào ?
Answer
  • F7B6h
  • A5B6h
  • A2B6h
  • A7B7h

Question 34

Question
Giá trị thập phân 9.07 tương ứng với giá trị nhị phân nguyên không dấu 16 bit (8 bit phần thập phân) nào sau đây :
Answer
  • 0000 1001 0001 0001
  • 0000 1001 0001 0011
  • 1100 1001 0001 0001
  • 1000 1001 0001 0001

Question 35

Question
Số nhị phân bù 2 nguyên 8 bit của số thập phân 93 là :
Answer
  • 1010 0011
  • 1011 0001
  • 1000 1001
  • 1001 0101

Question 36

Question
Phần cứng máy tính là :
Answer
  • Các đối tượng thành phần , thiết bị, bản mạch hữu hình thực thi việc điều khiển máy tính
  • Các thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu
  • Các đối tượng thành phần, thiết bị , bản mạch hữu hình cấu thành lên máy tính
  • Các ý tưởng , các thuật toán

Question 37

Question
Cho số thập phân 0.019 . Giá trị nhị phân thực 32 bit theo chuẩn IEEE 754 là :
Answer
  • 0011 1100 1001 1011 1010 0101 1110 0011
  • 1100 1100 1001 1011 1010 0101 1110 0011
  • 0011 1100 1001 1011 1010 0001 1110 0011
  • 0011 1100 1001 1011 1000 0001 1110 0011

Question 38

Question
Lượng thông tin trong máy tính được đinh nghĩa bằng công thức :
Answer
  • I = Log(N^3)
  • I = Log2(N)
  • I = Log(N^2)
  • I = Log3(N)

Question 39

Question
Xét về mặt kỹ thuật , thế hệ máy tính thứ 4 đang sử dụng :
Answer
  • Mạch tích hợp cỡ lớn
  • Bóng đèn bán dẫn
  • Mạch tích hợp số
  • Linh kiện bán dẫn

Question 40

Question
Kiến trúc SISD là loại kiến trúc có
Answer
  • N đơn vị điều khiển, n phần tử xử lí
  • 1đơn vị điều khiển, 1 phần tử xử lí
  • N đơn vị điều khiển, 1 phần tử xử lí
  • 1 đơn vị điều khiển, n phần tử xử lí

Question 41

Question
CPU là:
Answer
  • Bộ xử lí trung tâm
  • Bộ thiết bị xuất thông tin
  • Bộ Lưu trữ thông tin
  • Bộ thiếp bị nhập thông tin

Question 42

Question
Kiến trúc MIMD là loại máy tính
Answer
  • Tuần tự
  • bán tuần tự
  • song song
  • bán song song

Question 43

Question
Với 4 bit thông tin xác định được bao nhiêu trạng thái
Answer
  • 4 TT
  • 16TT
  • 2TT
  • 8TT

Question 44

Question
Phát biểu nào sau đây đúng
Answer
  • Máy tính thế hệ thứ nhất sử dụng các transitor để làm đơn vị xử lí
  • Máy tính thế hệ thứ tư sử dụng các mạch tích hợp cỡ lớn để làm đơn vị xử lí
  • Máy tính thế hệ thứ hai sử dụng các mạch tích hợp số để làm đơn vị xử lí
  • Máy tính thế hệ thứ ba sử dụng các bóng đèn bán dẫn để làm đơn vị xử lí

Question 45

Question
Thiết bị xuất phổ biến
Answer
  • Keyboard , mouse,monitor
  • Printer,monitor,speaker
  • Keyboard , mouse,scaner
  • Mouse,HDD,Speaker

Question 46

Question
Bus địa chỉ (Address Bus) có nhiệm vụ:
Answer
  • Truyền các thông tin tín hiệu điều khiển, trạng thái giữa CPU và các thành phần khác trong hệ thống máy tính
  • Truyền các thông tin tín hiệu địa chỉ, dữ liệu giữa CPU và các thành phần khác trong hệ thống máy tính
  • Truyền các tín hiệu về thông tin dữ liệu giữa các thành phần , thiệt bị với nhau
  • Truyền các tín hiệu về thông tin địa chỉ của bộ nhớ , các thiết bị

Question 47

Question
Phát biểu nào sai
Answer
  • ALU lữu trữ tạm thời các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU
  • CU điều khiển mọi hoạt động của máy tính theo các lệnh của chương trình định sẵn
  • Register lưu trữ tạm thời các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động của CPU
  • ALU thực hiện các phép tính số học và logic

Question 48

Question
Bộ nhớ ngoài là bộ nhớ
Answer
  • Lưu trữ dữ liệu phục vụ hoạt động của các chương trình đang thực thi
  • Lưu trữ chương trình và dữ liệu lâu dài , phục thuộc vào nguồn điện nuôi
  • Lưu trữ chương trình và dữ liệu lâu dài , không phục thuộc vào nguồn điện nuôi
  • Lưu trữ dữ liệu phục vụ hoạt động của CPU

Question 49

Question
Với hệ thống máy tính , cán bộ lập trình có thể
Answer
  • Can Thiệp vào mọi mức đặc quyền thông qua các lệnh
  • Can thiệp thông qua việc nhập dữ liệu
  • Can thiệp vào mọi mức đặc quyền thông qua các điều khiển
  • Can thiệp để lưu trữ dữ liệu

Question 50

Question
Phát biểu nào sai
Answer
  • Máy tính có thể phân loại theo cấu trúc
  • Máy tính có thể phân loại theo chức năng
  • Máy tính có thể phân loại theo hình dáng
  • Máy tính chỉ có thể phân loại theo cấu trúc hoặc hình dáng

Question 51

Question
Cho đến ngày nay máy tính đã trải qua bao nhiêu thế hệ
Answer
  • 4
  • 5
  • 3
  • 2

Question 52

Question
CPU là viết tắt của thuật ngữ
Answer
  • Central Processing Unit
  • Control Processing Unit
  • Center Processing Unit
  • Cost Per Unit

Question 53

Question
Lệnh máy là
Answer
  • Là các lệnh được thể hiện bằng các ký tự hình ảnh âm thanh....
  • Là các chỉ thị mà các mạch điện tử của máy tính có thể hiểu được và thực hiện trực tiếp
  • Là các lệnh mà người dùng cuối trực tiếp sử dụng để làm việc với máy tính
  • Là các ngôn ngữ bậc cao giúp người lập trình mô tả bài toán

Question 54

Question
Khái niệm Hardware là
Answer
  • Các đối tượng thành phần, thiết bị, bản mạch hữu hình thực thi việc điều khiển máy tính
  • các thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu
  • các ý tưởng, các thuật toán
  • các đối tượng thành phần, thiết bị bản mạch hữu hình cấu thành lên máy tính

Question 55

Question
Các hệ thống máy tính điện tử hiện đại ngày nay là:
Answer
  • Là các hệ thống máy tính cơ học
  • Là các hệ thống máy tính tương tự
  • Là các hệ thống máy tính Digital
  • Là cả 3 hệ thống máy tính trên

Question 56

Question
Máy tính IBM-PC thuộc loại máy tính nào ?
Answer
  • Mini Computer
  • Micro Computer
  • Super Computer
  • Main Frame

Question 57

Question
Máy tính IBM-PC xuất hiện từ thế hệ thứ
Answer
  • 2
  • 3
  • 4
  • 1

Question 58

Question
Phát biểu nào sai
Answer
  • Bảng mã ASCII là bảng mã 16 bit
  • Trong bảng mã ASCII mỗi ký tự được xác định bằng số thứ tự trong bảng mã -ASCII
  • Bảng mã ASCII bao gồm 256 ký tự
  • Bảng mã ASCII bao gồm 2 phần : phần đầu + mở rộng

Question 59

Question
Bus dữ liệu (Data Bus) có nhiệm vụ
Answer
  • Truyền các thông tin về dữ liệu giữa các thành phần, thiết bị với nhau
  • Truyền các thông tin tín hiệu địa chỉ, dữ liệu giữa CPU và các thành phần khác trong hệ thống máy tính
  • Truyền các thông tin tín hiệu điều khiển , trạng thái giữa CPU và các thành phần khác trong hệ thống máy tính
  • Truyền các thông tin về tín hiệu địa chỉ của bộ nhớ , các thiết bị

Question 60

Question
Khái niệm Software là
Answer
  • bao gồm các thông tin, dữ liệu được lưu trữ trong máy tính
  • Bao gồm các thuật toán và các biểu diễn cho máy tính được tổ chức thành chương trình
  • Các chương trình được tạo ra bởi người thiết kế hệ thống
  • Các thành phần cấu tạo lên 1 hệ thống máy tính

Question 61

Question
Thành phần nào dưới đây không thuộc về CPU
Answer
  • ALU
  • Register
  • Memory
  • CU

Question 62

Question
Phát biểu nào đúng
Answer
  • Register là bộ nhớ ngoài của máy tính
  • Register là bộ nhớ trong của máy tính
  • Register là một thành phần lưu trữ dữ liệu của CPU
  • Register là thành phần xử lý trong máy tính

Question 63

Question
Bus hệ thống (system bus) có mấy loại bus
Answer
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Question 64

Question
Loại máy tính nào có thể xử lý dữ liệu theo đơn vị teraflop
Answer
  • Mini Computer
  • Micro Computer
  • Main Frame
  • Super Computer

Question 65

Question
Phát biểu nào sai
Answer
  • CU điều khiển mọi hoạt động của máy tính theo các phép tính toán số học và logic
  • CU điều khiển mọi hoạt động của máy tính theo các lệnh của chương trình sẵn
  • Register lưu trữ tạm thời các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động của CPU
  • ALU thực hiện các phép tính số học và logic

Question 66

Question
Kiến trúc SISD là loại máy tính
Answer
  • Bán tuần tự
  • Tuần tự
  • Song song
  • Bán song song

Question 67

Question
Phát biểu nào sai
Answer
  • CPU là mạch tích hợp phức tạp gồm nhiều triệu transitor
  • CPU là thành phần cốt lõi của máy tính
  • CPU là thành phần thực hiện việc lưu trữ thông tin trong máy tính
  • CPU là thành phần thực hiện điều khiển mọi sự hoạt động trong máy tính . thực hiện mọi phép xử lí tính toán

Question 68

Question
Bus điều khiển (Control Bus) có nhiệm vụ
Answer
  • Truyền các thông tin về tín hiệu địa chỉ của bộ nhớ , các thiết bị
  • Truyền các thông tin tín hiệu điều khiển , trạng thái giữa CPU và các thành phần khác trong hệ thống máy tính
  • Truyền các thông tin hiệu địa chỉ , dữ liệu giữa CPU và các thành phần khác trong hệ thống máy tính
  • Truyền các thông tin về dữ liệu giữa các thành phần , thiết bị với nhau

Question 69

Question
Bus hệ thống (system bus) bao gồm:
Answer
  • Internal bus, control bus, data bus
  • address bus, control bus, data bus
  • address bus ,Internal bus, data bus
  • address bus, control bus, Internal bus

Question 70

Question
Với 8 bit nhị phân, phát biểu nào dưới đây là sai
Answer
  • Sử dụng được 8 bit để biểu diễn giá trị số nguyên không dấu
  • Biểu diễn được giá trị số nguyên không dấu lớn nhất là 255
  • Sử dụng được đủ 8 bit để biểu diễn giá trị số nguyên có dấu
  • Biểu diễn được giá trị số nguyên có dấu lớn nhất là +128

Question 71

Question
Bộ nhớ trong là loại bộ nhớ
Answer
  • CPU có thể truy cập trực tiếp , có tốc độ cao và dung lượng thường lớn
  • CPU có thể truy cập trực tiếp , có tốc độ cao và dung lượng thường nhỏ
  • CPU có thể truy cập gián tiếp , có tốc độ cao và dung lượng thường lớn
  • CPU có thể truy cập gián tiếp , có tốc độ cao và dung lượng thường nhỏ

Question 72

Question
Máy tính xử lí thông tin ở dạng nào
Answer
  • Số học, kí tự
  • Analog
  • Digital
  • Hình ảnh , âm thanh

Question 73

Question
Mô hình Vonnewman cổ điển bao gồm các khối
Answer
  • Register, ALU, I/O Control
  • CU, Memory, I/O Control
  • CU, ALU,Register
  • CPU, Memory, I/O Control

Question 74

Question
Cờ nhớ là cờ nào trong những cờ dưới đây
Answer
  • OF
  • PF
  • ZF
  • CF

Question 75

Question
Khi thực thi lệnh , trong giai đoạn Fecth, việc truy cập bộ nhớ để nạp nội dung lệnh tương ứng với mô tả nào dưới đây
Answer
  • [MBR] <- [MM [MAR]]
  • IR <- [MBR]
  • [PC] <- INC
  • [MAR] <- [PC]

Question 76

Question
Hàm 09 của ngắt 21h có tác dụng
Answer
  • Đợi đọc 1 ký tự từ thiết bị vào chuẩn
  • Kết thúc chương trình
  • Đưa chuỗi kí tự ra thiết bị ra chuẩn
  • Đưa 1 kí tự ra thiết bị ra chuẩn

Question 77

Question
Trong CU , thành phần nào dưới đây không thuộc về CU
Answer
  • Control Memory
  • Shifter
  • Control Buffer Register
  • Decoder

Question 78

Question
Thành phần nào dưới đây không thuộc thiết bị ngoại vi
Answer
  • Đệm dữ liệu
  • Chuyển đổi tín hiệu
  • Cổng I/O
  • Logic điều khiển

Question 79

Question
Mạch 8255A bao gồm mấy nhóm cổng
Answer
  • 3
  • 2
  • 4
  • 5

Question 80

Question
Trong các loại bộ nhớ dưới đây bộ nhớ nào có tốc độ nhập nhanh nhất?
Answer
  • Cache
  • Main memory
  • Hard disk
  • Register

Question 81

Question
Ổ cứng là loại bộ nhớ có kiểu vật lí nào
Answer
  • Từ
  • Quang
  • Bán dẫn
  • Tất cả các đáp án

Question 82

Question
Phát biểu sai là
Answer
  • Địa chỉ hàng của ô nhớ sẽ được gửi tới bộ giải mã địa chỉ cột
  • Địa chỉ hàng của ô nhớ sẽ được gửi tới bộ giải mã địa chỉ hàng
  • Địa chỉ ô nhớ được gửi tới bộ giải mã theo address bus
  • Ô nhớ nào mà tại đó cả tín hiệu CAS và RAS đồng thời được kích hoạt sẽ được xác định và chờ thao tác thực hiện

Question 83

Question
Thanh ghi Memory Buffer Register (MBR) có nhiệm vụ gì
Answer
  • Lưu trữ kết quả tạm thời hoặc trung gian trong quá trình tính toán được thực hiện bởi ALU
  • Lưu giữ tạm thời dữ liệu đọc từ bộ nhớ hoặc dữ liệu được sao chép vào bộ nhớ
  • Lưu địa chỉ của vùng nhớ trong bộ nhớ chính mà dữ liệu sẽ được ghi vào hoặc dư liệu sẽ được đọc từ đó

Question 84

Question
Lệnh SUB AX, BX thực hiện
Answer
  • AX - BX - > BX
  • AX - BX - > AX
  • AX + BX - > AX
  • AX + BX - > BX

Question 85

Question
Trong bộ xử lí 8086, thanh ghi nào dưới đây lưu địa chỉ bắt đầu của đoạn mã lệnh của chương trình bộ nhớ
Answer
  • ES
  • SS
  • DS
  • CS

Question 86

Question
Kỹ thuật ánh xạ cache nào dưới đây không được sử dụng
Answer
  • Full Associative Mapping
  • Direct Mapping
  • Direct Associative Mapping
  • Set Associative Mapping

Question 87

Question
Ram là bộ nhớ
Answer
  • Bộ nhớ bán dẫn
  • Bộ nhớ quang
  • Bộ nhớ Flashorm
  • Bộ nhớ từ

Question 88

Question
Trong quy trình hoạt động CU , quy trình nào dưới đây sai ?
Answer
  • Giảm nội dung của PC để trỏ sang lệnh tiếp theo
  • Phát ra các tín hiệu điều khiển thực hiện lệnh đó
  • Giải mã lệnh nằm trong thanh ghi lệnh để xác định thao tác mà lệnh yêu cầu
  • Điều khiển việc nhận lệnh tiếp theo từ bộ nhớ , đưa vào thanh ghi lệnh

Question 89

Question
Ram và Rom là loại bộ nhớ có kiểu vật lí nào dưới đây
Answer
  • Bán dẫn
  • Từ
  • Quang
  • Tất cả các đáp án

Question 90

Question
Ram là bộ nhớ
Answer
  • Bộ nhớ nằm trong CPU
  • Bô nhớ truy cập ngẫu nhiên
  • Bộ nhớ chỉ đọc
  • Bộ nhớ không mất khả năng lưu trữ khi mất nguồn điện cung cấp

Question 91

Question
Cổng C trong 8255A được chia thành mấy phần
Answer
  • 2
  • 3
  • 4
  • 1

Question 92

Question
Trong các loại bộ nhớ dưới đây, bộ nhớ nào có giá thành/ bit cao nhất
Answer
  • Cache
  • Tape
  • Hard disk
  • Register

Question 93

Question
Có mấy dạng địa chỉ hóa cổng vào
Answer
  • 2
  • 4
  • 3
  • 1

Question 94

Question
Phương pháp nào được sử dụng để truy cập bộ nhớ Ram
Answer
  • Direct memory
  • Ramdom access
  • Sequential access
  • Associative access

Question 95

Question
Thời gian thực hiện một hoạt động ghi/đọc dữ liệu trên bố nhớ truy cập ngẫu nhiên là
Answer
  • Transfer rate
  • Access time
  • Tất cả các đáp án
  • Cycle time

Question 96

Question
Khi CPU vào/ra dữ liệu với TBNV bằng phương pháp ngắt , phát biểu nào dưới đây đúng
Answer
  • CPU ở trạng thái chờ đợi yêu cầu ngắt từ TBNV
  • CPU có thể không chấp nhận bất cứ yêu cầu ngắt nào
  • Sau khi chấp nhận yêu cầu ngắt, CPU sẽ thực hiện lệnh tiếp theo
  • Nếu chấp nhận yêu cầu ngắt thì CPU sẽ thực hiện chương trình con phục vụ ngắt

Question 97

Question
Lệnh AND có tác dụng
Answer
  • Xóa các bit nhất định
  • Dịch trái các bit
  • Đảo các bit xác định
  • Dịch phải các bit

Question 98

Question
Tập các thanh ghi trong Cpu phục vụ bao nhiêu chức năng chính
Answer
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Question 99

Question
Phát biểu nào dưới đay sai
Answer
  • Cache bao gồm C khe (line), dung lượng mỗi line bằng dung lượng 1 block của bộ nhớ
  • Số lượng line của Cache nhiều hơn số lượng block của bộ nhớ chính
  • Một khối nhớ khi đưa vào cache sẽ được lưu tại 1 khe nào đó của Cache
  • Để tạo khả năng ánh xạ , bộ nhớ được chia thành những khối (Block) có kích thước cố định ( K từ nhớ ) bằng nhau.

Question 100

Question
Phát biểu đúng
Answer
  • CPU có thể thực hiện chu kỳ đợi ( chờ) khi vào ra dữ liệu với TBNV bằng phương pháp bất kì
  • CPU có thể thực hiện chu kỳ đợi ( chờ) khi vào ra dữ liệu với TBNV bằng phương pháp DMA
  • CPU có thể thực hiện chu kỳ đợi ( chờ) khi vào ra dữ liệu với TBNV bằng phương pháp thăm dò
  • CPU có thể thực hiện chu kỳ đợi ( chờ) khi vào ra dữ liệu với TBNV bằng phương pháp ngắt

Question 101

Question
Phát biểu nào dưới đây sai
Answer
  • CU thực hiện các vi thao tác trong 1 chu kỳ lệnh
  • CU phát ra các tín hiệu vi điều khiển
  • CU lưu trữ địa chỉ của các lệnh
  • CU xác định các vi thao tác cần thực hiện để hoàn thành lệnh

Question 102

Question
Phát biểu nào sai
Answer
  • Máy tính sử dụng I/O system để nhận thông tin, phát tín hiệu/ dữ liệu hay mệnh ra môi trường bên ngoài
  • Máy tính sử dụng I/O system để nhận dữ liệu, mệnh lệnh trực tiếp từ người sử dụng
  • Máy tính sử dụng I/O system để nhận dữ liệu. mệnh lệnh từ môi trường bên ngoài
  • Máy tính sử dụng I/O system để giao tiếp với các thiết bị ngoại vi

Question 103

Question
Nếu 1 vi mạch nhớ có n đường địa chỉ , m đường dữ liệu thì phát biểu nào dưới đây sai ???
Answer
  • Dung lượng vi mạch nhớ là (2^m)*n bit
  • Dung lượng 1 ô nhớ trong vi mạch là m bit
  • Dung lượng vi mạch nhớ là (2^n)*m bit
  • Số lượng ô nhớ trong vi mạch là 2^n

Question 104

Question
Đối với phương páp ánh xạ trục tiếp , N bit địa chỉ bao gồm các trường hợp nào dưới đây
Answer
  • Tag, set, n2
  • Tag, n2,n1
  • Tag, n1
  • Tag, set, n1

Question 105

Question
Cache memory là loại bộ nhớ
Answer
  • Có dung lượng rất lớn và chạy rất nhanh ( gần như tốc độ CPU)
  • Có dung lượng rất nhỏ và chạy rất nhanh ( gần như tốc độ CPU)
  • Có dung lượng rất nhỏ và nằm trong CPU
  • Có dung lượng rất lớn và nằm trong CPU

Question 106

Question
Đối với phương pháp ánh xạ liên kết tập hợp , N bit địa chỉ bao gồm trường hợp nào dưới đây
Answer
  • Tag, n1
  • Tag, set, n2
  • Tag, set ,n1
  • Tag, n2, n1

Question 107

Question
Phát biểu nào sai
Answer
  • Địa chỉ thanh ghi cổng B = Địa chỉ cơ sở 8255A +1
  • Địa chỉ thanh ghi cổng C = Địa chỉ cơ sở 8255A +2
  • Địa chỉ thanh ghi cổng CWR = Địa chỉ cơ sở 8255A +3
  • Địa chỉ thanh ghi cổng A = Địa chỉ cơ sở 8255A +1

Question 108

Question
Đối với phương pháp ánh xạ liên kết hoàn toàn , N bit địa chỉ bao gồm các trường nào
Answer
  • Tag, n1
  • Tag, n2,n1
  • Tag, set, n2
  • Tag,set, n1

Question 109

Question
CU thực hiến mấy thao tác chính
Answer
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Question 110

Question
Câu 2: Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị ngoại vi:
Answer
  • , RAM
  • HDD
  • CD-ROM
  • flashdish

Question 111

Question
Máy tính điện tử đầu tiên trên thế giới sử dụng linh kiện chính là:
Answer
  • Các bánh răng cơ khí.
  • Các bóng đèn điện tử.
  • , Các transistor.
  • Các IC

Question 112

Question
Lệnh nào dưới đây không thuộc nhóm lệnh logic, dịch, quay:
Answer
  • SHL.
  • AND.
  • ADD.
  • XOR

Question 113

Question
Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
Answer
  • BUS điều khiển
  • BUS địa chỉ.
  • .BUS dữ liệu.
  • BUS địa chỉ và BUS điều khiển.

Question 114

Question
Loại BUS nào làm nhiệm vụ đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
Answer
  • BUS dữ liệu
  • BUS địa chỉ.
  • BUS điều khiển
  • BUS địa chỉ và BUS điều khiển.

Question 115

Question
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi SP làm nhiệm vụ gì?
Answer
  • Trỏ đến đỉnh STACK.
  • .Trỏ đến đáy STACK.
  • Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
  • Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.

Question 116

Question
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?
Answer
  • Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh
  • Trỏ đến đáy STACK.
  • Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh
  • Trỏ đến đỉnh STACK.

Question 117

Question
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi CS:IP thực hiện nhiệm vụ gì?
Answer
  • Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn lệnh .
  • Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
  • Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
  • Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.

Question 118

Question
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS:DI thực hiện nhiệm vụ gì?
Answer
  • Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích .
  • Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
  • Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
  • Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.

Question 119

Question
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS:DI thực hiện nhiệm vụ gì?
Answer
  • Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích .
  • Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
  • , Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
  • Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.

Question 120

Question
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS:SI thực hiện nhiệm vụ gì?
Answer
  • Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu nguồn.
  • , Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
  • Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
  • Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.

Question 121

Question
Quá trình vào ra dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và bộ nhớ theo phương thức DMA là:
Answer
  • , Truy cập bộ nhớ trục tiếp.
  • Truy cập bộ nhớ gián tiếp qua CPU
  • Vào ra dữ liệu theo ngắt cứng.
  • Vào ra dữ liệu theo ngắt mềm.

Question 122

Question
Nhóm thanh ghi nào có chức năng chỉ đoạn trong số các nhóm sau:
Answer
  • CS, DS, ES, SS
  • AX,BX, CX, DX
  • SI,DI,IP
  • SP,BP,FLAGS

Question 123

Question
Nhóm thanh ghi nào có chức năng chung trong số các nhóm sau:
Answer
  • AX,BX, CX, DX
  • , CS, DS, ES, SS
  • SI,DI,IP
  • SP,BP,FLAGS

Question 124

Question
:Lệnh MOV [1234],AX thực hiện công việc gì?
Answer
  • Chuyển giá trị 1234 vào AX.
  • Chuyển giá trị trong ô nhớ DS:[1234] vào AX
  • Chuyển giá trị trong AX vào ô nhớ DS:[1234].
  • Chuyển giá trị SS:[1234] vào AX

Question 125

Question
Đoạn lệnh assembley sau thực hiện công việc gì? Mov AH,12 Mov AL,34 Mov BX,5678 Add AX,BX
Answer
  • 1234h + 5678h.
  • 12h + 5678h.
  • 12h + 34h.
  • 34h + 5678h.

Question 126

Question
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AX có giá trị nào: MOV AX,0F SHL AX,1
Answer
  • 1E
  • 1F
  • F0
  • EF

Question 127

Question
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AX có giá trị nào: MOV AX,0F SHR AX,1
Answer
  • 7
  • E
  • 0
  • F

Question 128

Question
: Lệnh ADD AX, BX thực hiện việc gì:
Answer
  • AX+BX -> BX
  • AX+BX -> AX
  • AX-BX -> AX
  • AX-BX -> BX

Question 129

Question
: Xác định giá trị của thanh ghi AX sau khi CPU thực hiện 4 lệnh sau: MOV DX, 89A4h MOV CL, 45h XCHG DH, CH MOV AX, CX
Answer
  • 8945h
  • 4589h
  • 45A4h
  • A445h

Question 130

Question
Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:
Answer
  • Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
  • Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
  • Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
  • Địa chỉ logic của một ô nhớ

Question 131

Question
Địa chỉ SEGMENT của một ô nhớ được quan niệm là:
Answer
  • Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
  • Địa chỉ vật lý của ô nhớ
  • Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
  • Địa chỉ logic của một ô nhớ

Question 132

Question
Địa chỉ SEGMENT:OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là
Answer
  • Địa chỉ logic của một ô nhớ
  • Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
  • Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
  • Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ
Show full summary Hide full summary

Similar

Geography Restless Earth
sophieelizabeth
CHEMISTRY C1 6
x_clairey_x
The Norman Conquest 1066-1087
adam.melling
Religious Studies- Marriage and the family
Emma Samieh-Tucker
GCSE REVISION TIMETABLE
haameem1999
Science Additional B3 - Animal and Plant Cells Flashcards
Stirling v
Marriage and Family Life - Edexcel GCSE Religious Studies Unit 3
nicolalennon12
Biology B1.1 - Genes
raffia.khalid99
GCSE Maths: Statistics & Probability
Andrea Leyden
Using GoConqr to study geography
Sarah Egan
Using GoConqr to study Maths
Sarah Egan