Gis

Beschreibung

Quiz am Gis, erstellt von Bùi Phi am 11/01/2018.
Bùi Phi
Quiz von Bùi Phi, aktualisiert more than 1 year ago
Bùi Phi
Erstellt von Bùi Phi vor mehr als 6 Jahre
375
0

Zusammenfassung der Ressource

Frage 1

Frage
Các ứng dụng mà GIS đem lại thành công:
Antworten
  • Điều tra và quản lý môi trường tài nguyên
  • Quản lý tài nguyên bề mặt
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 2

Frage
Chức năng chính trong ứng dụng quản lý tài nguyên môi trường:
Antworten
  • Phân tích bản đồ đơn giản
  • Chồng xếp tính toán
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 3

Frage
Vấn đề chi phí cho tổ chức hệ thống GIS:
Antworten
  • Chi phí phần mềm tốn kém hơn chi phí phần cứng
  • Chi phí phần cứng tốn kém hơn chi phí phần mềm
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 4

Frage
Ứng dụng của GIS trong nghiên cứu điều kiện kinh tế xã hội có các chức năng:
Antworten
  • Hỗ trợ quy hoạch và quản lý vùng bảo tồn thiên nhiên
  • Quản lý mạng lưới giao thông
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 5

Frage
Ứng dụng của GIS trong các ngành khoa học:
Antworten
  • Nghiên cứu bệnh dịch
  • Khoa học thống kê
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 6

Frage
Các yếu tố kỹ thuật cần được quan tâm trong GIS:
Antworten
  • Định chuẩn bản đồ
  • Trình độ người sử dụng
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 7

Frage
Đặc điểm kế hoạch huấn luyện nhân sự trong GIS:
Antworten
  • Mô tả các hoạt động
  • Xây dựng kế hoạch đầu tư và kinh phí
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 8

Frage
Trong các nhược điểm sau, đâu là nhược điểm của GIS:
Antworten
  • Tốn kém chi phí và thời gian cho việc lưu trữ dữ liệu
  • Khó khi làm việc với dữ liệu số lượng lớn
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 9

Frage
Lợi điểm của GIS so với hệ thống bản đồ giấy:
Antworten
  • Biểu diễn kết quả nhiều định dạng
  • Tiết kiệm chi phí đầu tư lâu dài
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 10

Frage
Ứng dụng GIS trong việc nghiên cứu tài nguyên môi trường chứa ứng dụng:
Antworten
  • Quản lý theo dõi bệnh dịch
  • Quản lý sở hữu ruộng đất
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 11

Frage
Ứng dụng GIS trong việc nghiên cứu phát triển nông thôn chứa ứng dụng:
Antworten
  • Quản lý theo dõi bệnh dịch
  • Quản lý sở hữu ruộng đất
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 12

Frage
Đặc điểm của các chương trình GIS dùng để quản lý tài nguyên môi trường:
Antworten
  • Sử dụng chủ yếu công nghệ 3D
  • Chồng lớp dữ liệu
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 13

Frage
Khi triển khai 1 hệ thống GIS về mặt tổ chức, huấn luyện nhân sự cần xác định:
Antworten
  • Chương trình huấn luyện cơ bản nâng cao
  • Quy mô quản lý của hệ thống
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 14

Frage
Hình dạng thật của bề mặt trái đất là:
Antworten
  • Geoid
  • Elipsoid
  • Hình cầu
  • Phương án khác.

Frage 15

Frage
Khi tỷ lệ bản đồ rất nhỏ (nhỏ hơn 1:5000.000) người ta thường coi bề mặt trái đất là:
Antworten
  • Phương án khác.
  • Geoid
  • Elipsoid
  • Hình cầu

Frage 16

Frage
Khi tỷ lệ bản đồ trung bình và lớn (lớn hơn 1:1000.000) người ta thường coi bề mặt trái đất là:
Antworten
  • Geoid
  • Elipsoid
  • Hình cầu
  • Phương án khác.

Frage 17

Frage
Khi biểu diễn vùng ở diện tích nhỏ hơn bao nhiêu ta có thể bỏ qua độ cong bề mặt trái đất:
Antworten
  • 20 km x 20 km
  • 30 km x 30 km
  • 40 km x 40 km
  • Phương án khác

Frage 18

Frage
Trong hệ tọa độ địa lý, miền giá trị của kinh độ:
Antworten
  • -1800 đến 1800
  • -180 đến 180
  • 0 đến 360
  • Phương án khác

Frage 19

Frage
Trong hệ tọa độ địa lý, miền giá trị của vĩ độ:
Antworten
  • -90 đến 90
  • -180 đến 180
  • 0 đến 360
  • Phương án khác

Frage 20

Frage
Hệ tọa độ quy chiếu trên mặt phẳng được đặc trưng bởi mấy trục:
Antworten
  • 1 trục
  • 2 trục
  • 3 trục
  • Phương án khác

Frage 21

Frage
Độ chính xác của GPS không quá:
Antworten
  • 10 m
  • 20 m
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 22

Frage
Sai số của GPS không quá:
Antworten
  • 100 m
  • 200 m
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 23

Frage
GPS xác định vị trí nhờ:
Antworten
  • Tín hiệu vệ tinh
  • Tín hiệu radio
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 24

Frage
GPS cần ít nhất bao nhiêu vệ tinh để tiến hành định vị
Antworten
  • 1 vệ tinh
  • 2 vệ tinh
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 25

Frage
Hệ trục tọa độ 2 chiều ứng dụng vào GIS có ưu điểm
Antworten
  • Dễ xử lý tính toán
  • Độ chính xác cao
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 26

Frage
Hệ trục tọa độ 2 chiều ứng dụng vào GIS có nhược điểm
Antworten
  • Khó khăn trong công tác đo đạc
  • Độ chính xác thấp
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 27

Frage
Trong phép chiếu mặt phẳng phương vị các đường vĩ tuyến sẽ trở thành
Antworten
  • Các đường tròn đồng tâm
  • Các đường thẳng song song
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 28

Frage
Trong phép chiếu mặt phẳng phương vị các đường kinh tuyến sẽ trở thành
Antworten
  • Các cung cắt nhau tại 2 điểm
  • Các đường thẳng đồng quy tại 1 điểm
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 29

Frage
Trong hệ tọa độ địa lý và hệ tọa độ trục 2 chiều, hệ nào độ chính xác cao hơn
Antworten
  • Hệ tọa độ địa lý
  • Hệ trục tọa độ 2 chiều
  • Cả 2 phương án trên
  • Phương án khác

Frage 30

Frage
Hình dạng thật của trái đất:
Antworten
  • a. Elip
  • b. Elipsolid
  • c. Mặt cầu
  • d. Đáp án khác

Frage 31

Frage
Khi tỷ lệ bản đồ nhỏ hơn 1/6 triệu thì người ta coi trái đất là:
Antworten
  • a. Elip
  • b. Elipsolid
  • c. Hình
  • d. Đáp án khác

Frage 32

Frage
Khi bản đồ ở tý lệ trung bình, lớn thì người ta coi trái đất là:
Antworten
  • a. Elip
  • b. Elipsolid
  • c. Hình cầu
  • d. Đáp án khác

Frage 33

Frage
Yếu tố nào sau đây KHÔNg là yếu tố nội dung của bản đồ:
Antworten
  • a. Thủy hệ
  • b. Bề mặt
  • c. Dân cư
  • d. Đáp án khác

Frage 34

Frage
Bản đồ có tính chất gì?
Antworten
  • a. Trực quan
  • b. Đo được
  • c. Cả 2 đáp án trên
  • d. Đáp án khác

Frage 35

Frage
Đối tượng thông tin nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm kinh tế - Xã hội?
Antworten
  • a. Đường dây thông tin
  • b. Đường sắt
  • c. Đường dẫn diện
  • d. Đáp án khác

Frage 36

Frage
Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc vào nhóm dân cư:
Antworten
  • a. Đường dây thông tin (kinh tế xã hội)
  • b. Đường sắt (giao thông)
  • c. Đường dẫn điện (kinh tế xã hội)
  • d. Đáp án khác (cả 3 đáp án trên)

Frage 37

Frage
Các đối tượng nào sau đây không thuộc vào nhóm đường giao thông
Antworten
  • a. Mạch nước (Thủy hệ)
  • b. Đường sắt (Giao thông)
  • c. Đường dẫn điện (kinh tế xã hội)
  • d. Đáp án khác

Frage 38

Frage
Yếu tố nào sau đây KHÔNG là yếu tố nội dung của bản đồ
Antworten
  • a. Thủy bộ
  • b. Địa hình bề mặt
  • c. Cả 2 đáp án trên
  • d. Đáp án khác

Frage 39

Frage
Yếu tố nào KHÔNG là cơ sở toán học của bản đồ?
Antworten
  • a. Hệ thống viễn thám
  • b. Hộ thống chia mảnh (có)
  • c. Cơ sở thiên văn(có)
  • d. Đáp án khác

Frage 40

Frage
Dữ liệu trong GIS có thể chia làm mấy loại?
Antworten
  • a. 2
  • b. 3
  • c. 4
  • d. Đáp án khác (không rõ phân loại theo cái gì)

Frage 41

Frage
Các lĩnh vực khoa học liên quan đến GIS bao gồm:
Antworten
  • a. Địa lý
  • b. Toán học
  • c. Cả 2 đáp án trên
  • d. Đáp án khác

Frage 42

Frage
Thành tố nào quan trọng nhất trong GIS
Antworten
  • a. Con người
  • b. Dữ liệu
  • c. Phần mềm
  • d. Đáp án khác

Frage 43

Frage
Mô hình dữ liệu quan niệm:
Antworten
  • a. Mô hình nguyên vẹn, toàn bộ thế giới thực
  • b. Các thành phần liên quan đến hiện tượng thiên nhiên nào đó
  • c. Cả 2 đáp án trên
  • d. Đáp án khác

Frage 44

Frage
Mô hình không gian trên cơ sở đối tượng là:
Antworten
  • a. Mô hình xem xét các thông tin trên cơ sở đối tượng
  • b. Mô hình được xác định trên mô hình cơ sở dữ liệu đối tượng
  • c. Cả 2 đáp án trên
  • d. Đáp án khác

Frage 45

Frage
Phân loại bản đồ theo nội dung có thể chia nhóm bản đồ thành mấy nhóm?
Antworten
  • a. 2 (bản đồ địa lý chung + bản đồ chuyên đề)
  • b. 3
  • c. 4
  • d. Đáp án khác

Frage 46

Frage
Phân loại bản đồ theo tỷ lệ có thể chia nhóm bản đồ thành mấy nhóm?
Antworten
  • a. 2
  • b. 3
  • c. 4 (nhỏ + trung bình + lớn+ sơ đồ)
  • d. Đáp án khác

Frage 47

Frage
Phân loại bản đồ theo địa hình có thể chia thành các nhóm nhỏ hơn là:
Antworten
  • a. Tỷ lệ nhỏ
  • b. Tỷ lệ trung bình
  • c. Tỷ lệ lớn
  • d. Tỷ lệ sơ đồ

Frage 48

Frage
Phần mềm nào sau đây KHÔNG nằm trong phần mềm GIS:
Antworten
  • a. Nhập, kiểm tra dữ liệu (có)
  • b. Biến đổi dữ liệu (có)
  • c. Cả 2 đáp án trên
  • d. Đáp án khác

Frage 49

Frage
Trong mô hình dữ liệu vector, đối tượng đường có đặc điểm
Antworten
  • a. Là một dãy cặp tọa độ
  • b. Được đặc trưng bởi 2 điểm đầu cuối
  • c. Cả 2 đặc điểm trên
  • d. Phương án khác

Frage 50

Frage
Trong mô hình dữ liệu raster, đối tượng dạng vùng có đặc điểm sau:
Antworten
  • a. Được mô tả bằng 1 tập các đường
  • b. Được mô tả bằng 1 điểm
  • c. Cả 2 phương án trên
  • d. Đáp án khác

Frage 51

Frage
Trong mô hình dữ liệu raster, mỗi ô có đặc điểm:
Antworten
  • a. Chưa 1 giá trị nhất định
  • b. Có thể chứa nhiều giá trị
  • c. Có thể chia nhỏ hơn
  • d. Đáp án khác

Frage 52

Frage
Các nguồn dữ liệu trực tiếp để xây dựng dữ liệu raster
Antworten
  • a. Ảnh vệ tinh
  • b. Ảnh quét
  • c. Ảnh chụp máy bay
  • d. Đáp án khác ( cả 3 đáp án trên)

Frage 53

Frage
Thuận lợi của mô hình dữ liệu vector?
Antworten
  • a. Cấu trúc đơn giản
  • b. Lưu trữ nhỏ gọn
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 54

Frage
Bất lợi của mô hình raster là:
Antworten
  • a. Không thể hiện các mối liên hệ cận kề
  • b. Khả năng sai số cao
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 55

Frage
Kích thước ô trong mô hình raster lớn thì sẽ:
Antworten
  • a. Sai số càng lớn
  • b. Độ chính xác càng lớn
  • c. Sai số càng nhỏ
  • d. Đáp án khác

Frage 56

Frage
Giữa mô hình vector và mô hình raster, mô hình nào tính toán dễ dàng hơn
Antworten
  • a. Vector
  • b. Raster
  • c. Không có sự khác biệt
  • d. Đáp án khác

Frage 57

Frage
Đâu là ưu điểm của mô hình raster:
Antworten
  • a. Thể hiện mối liên hệ cận kề
  • b. Biểu diễn tốt ở bản đồ tỷ lệ
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 58

Frage
Sự khác biệt của hệ thống thông tin địa lý và hệ thống thông tin:
Antworten
  • a. Hệ thống thông tin địa lý có chứa 2 thuộc tính dữ liệu không gian và thuộc tính
  • b. Hệ thống đầu vào và đầu ra đòi hỏi tham số chính xác
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 59

Frage
Hệ thống thông tin địa lý có đặc điểm gì?
Antworten
  • a. Chồng lấp bản đồ
  • b. Phân loại thuộc tính
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác (chồng lấp bản đồ + phân loại thuộc tính + phân tích -> 3 đặc điểm)

Frage 60

Frage
Khả năng nào là khả năng phân tích thông tin địa lý
Antworten
  • a. Định vị
  • b. Tìm kiếm
  • c. Cả 2 đáp án trên
  • d. Đáp án khác

Frage 61

Frage
Phép nội suy trong hệ thống thông tin địa lý có đặc điểm:
Antworten
  • a. Suy đoán nhiều thông tin hơn
  • b. Mở rộng vùng nghiên cứu
  • c. Cả 2 đáp án trên
  • d. Đáp án khác

Frage 62

Frage
Tính diện tích trong hệ thống thông tin địa lý sử dụng phương pháp nào:
Antworten
  • a. Phương pháp phổ thông
  • b. Phương pháp GIS
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 63

Frage
Chuẩn nào sau đây không thuộc vào chuẩn thông tin bản đồ:
Antworten
  • a. Chuẩn bề ranh giới
  • b. Chuẩn về sai số
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 64

Frage
Ta có thể phân mảnh bản đồ thành:
Antworten
  • a. Hành chính
  • b. Phạm vi nghiên cứu
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 65

Frage
Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc vào nhóm quản trị dữ liệu trong GIS
Antworten
  • a. Đưa thông tin vào CSDL GIS
  • b. Phân tích thông tin sử dụng phép nội suy và ngoại suy
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 66

Frage
Các ứng dụng quản lý môi trường và tài nguyên có đặc điểm:
Antworten
  • a. Có nhiều lớp thông tin
  • b. Tỷ lệ thường dưới 1/10k (phải là trên 1/10k)
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 67

Frage
Các vấn đề cần quan tâm khi thực hiện hệ thống GIS:
Antworten
  • a. Tổ chức hệ thống
  • b. Quản trị và khai thác dữ liệu
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 68

Frage
Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc công việc chuẩn hóa thông tin:
Antworten
  • a. Chuẩn hóa ngôn ngữ
  • b. Chuẩn hóa CSDL
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 69

Frage
Nhóm người nào KHÔNG thuộc nhóm thành tố của GIS
Antworten
  • a. Người sử dụng GIS
  • b. Người thiết kế GIS
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 70

Frage
Những yếu tố thiết yếu nào không ảnh hướng đến thành công của hệ thống GIS:
Antworten
  • a. Phần cứng
  • b. Phần mềm
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 71

Frage
Ứng dụng KHÔNG thuộc vào mô hình hóa nông nghiệp:
Antworten
  • a. Khảo sát trực tuyến
  • b. Thống kê phân bố
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 72

Frage
Nguyên tắc chính của công nghệ viễn thám:
Antworten
  • a. Không độc lập với lớp dữ liệu khác
  • b. Chất lượng và giá trị của dữ liệu cần được thực hiện qua độ chính xác khác của phép phân loại
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 73

Frage
Đặc điểm của phương pháp trắc địa:
Antworten
  • a. Tỷ lệ lớn, độ chính xác đến mm
  • b. Sử dụng mô hình dữ liệu raster
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 74

Frage
Đặc điểm của bản đồ sử dụng trên máy tính:
Antworten
  • a. Sửa chữa nội dung dễ dàng
  • b. Khó sửa đổi phép chiếu
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 75

Frage
Các ứng dụng mà GIS đo đạc thành công:
Antworten
  • a. Quản lý kiểm tra tài nguyên môi trường
  • b. Quản lý tài nguyên bề mặt (kém thành công)
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 76

Frage
Chức năng chính trong ứng dụng quản lý tài nguyên môi trường:
Antworten
  • a. Phân tích bản đồ đơn giản
  • b. Xếp chồng và tính toán
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 77

Frage
Chi phí cho một tổ chức hệ thống thông tin GIS:
Antworten
  • a. Chi phí phần mềm tốn hơn chi phí phần cứng
  • b. Ngược lại
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 78

Frage
Dữ liệu trong GIS thông thường được lưu trữ:
Antworten
  • a. Phân tán
  • b. Tập trung
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 79

Frage
Ứng dụng của GIS nghiên cứu đến điều kiện kinh tế xã hội:
Antworten
  • a. Hỗ trợ quy hoạch và quản lý bảo tồn thiên nhiên
  • b. Quản lý giao thông
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 80

Frage
Ứng dụng của GIS trong bộ máy khoa học:
Antworten
  • a. Nghiên cứu bệnh dịch
  • b. Khoa học và thống kê
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 81

Frage
Các yếu tố kĩ thuật cần được quan tâm trong GIS:
Antworten
  • a. Kỹ thuật bản đồ
  • b. Trình độ người sử dụng
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 82

Frage
Đặc điểm của kế hoạch … trong GIS
Antworten
  • a. Mô tả hoạt động
  • b. Xây dựng kế hoạch đầu tư và kinh phí
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 83

Frage
Câu nào nằm trong phân chia nhóm thông tin theo phân cấp bảo mật:
Antworten
  • a. Phân nhóm thông tin
  • b. Khóa
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 84

Frage
Trong các nhược điểm sau đây, đâu là nhược điểm của GIS:
Antworten
  • a. Tốn kém chi phí và tài nguyên để lưu trữ dữ liệu
  • b. Khó khăn khi nhập dữ liệu
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 85

Frage
Đặc điểm của GIS so với bản đồ giấy:
Antworten
  • a. Biểu diễn kết quả, tín hiệu định dạng
  • b. Tiết kiệm chi phí đầu tư lâu dài
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 86

Frage
Các mô hình cơ sở dữ liệu có thể ứng dụng trong GIS:
Antworten
  • a. Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ
  • b. Mô hình cơ sở dữ liệu phân cấp
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 87

Frage
Hệ thống nào thuộc hệ thống quản trị CSDL không gian:
Antworten
  • a. Hệ thống nhập bản đồ
  • b. Hệ thống viễn thám
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 88

Frage
Các phương pháp chuyển bản đồ giấy sang bản đồ số:
Antworten
  • a. Vector hóa bản đồ
  • b. Scan ảnh bản đồ
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 89

Frage
Độ chính xác của GPS không quá:
Antworten
  • a. 10 m
  • b. 20 m
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 90

Frage
Sai số của GPS không vượt quá:
Antworten
  • a. 100 m
  • b. 200 m
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 91

Frage
GPS xác định vị trí nhờ:
Antworten
  • a. Tín hiệu vệ tinh
  • b. Tính hiệu radio
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 92

Frage
GPS cần ít nhất bao nhiêu vệ tinh để có thể định vị:
Antworten
  • a. 2
  • b. 3
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác (4 vệ tinh)

Frage 93

Frage
Ứng dụng GIS trong việc nghiên cứu tài nguyên môi trường chứa ứng dụng:
Antworten
  • a. Quản lý theo dõi bệnh dịch
  • b. Quản lý sở hữu ruộng đất
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 94

Frage
Ứng dụng GIS trong việc nghiên cứu phát triển nông thông chứa ứng dụng:
Antworten
  • a. Quản lý theo dõi bệnh dịch
  • b. Quản lý sở hữu ruộng đất
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 95

Frage
Đặc điểm của các chương trình GIS dung để quản lý tài nguyên môi trường:
Antworten
  • a. Sử dụng chủ yếu công nghệ 3d
  • b. Chồng lớp dữ liệu
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 96

Frage
Khi triển khai 1 hệ thống GIS về mặt kĩ thuật cần phải xác định:
Antworten
  • a. Khả năng thích ứng của các dạng số liệu
  • b. Tiêu chuẩn và chất lượng số liệu
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 97

Frage
Khi triển khai 1 hệ thống GIS về mặt tổ chức, huấn luyện nhân sự cần xác định
Antworten
  • a. Chương trình huấn luyện cơ bản và nâng cao
  • b. Quy mô quản lý của hệ thống
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 98

Frage
Khi xây dựng 1 hệ thống GIS quan tâm đến các vấn đề định chuẩn:
Antworten
  • a. Chuẩn hóa về môi trường thông tin
  • b. Chuẩn hóa về đường truyền
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 99

Frage
Trong mô hình dữ liệu vector, điểm thường dùng biểu diễn các đối tượng:
Antworten
  • a. Đối tượng kích thước rất nhỏ
  • b. Đối tượng không quan tâm đến kích thước
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 100

Frage
Trong mô hình dữ liệu vector, đường thường dùng biểu diễn các đối tượng:
Antworten
  • a. Quan tâm đến độ dài
  • b. Quan tâm đến hình dạng
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 101

Frage
Trong mô hình dữ liệu vector, vùng thường dùng biểu diễn các đối tượng:
Antworten
  • a. Quan tâm đến diện tích
  • b. Quan tâm đến hình dạng
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 102

Frage
Mô hình dữ liệu raster thường dùng trong các bài toán:
Antworten
  • a. Quản lý địa hình bề mặt
  • b. Quản lý tài nguyên thiên nhiên
  • c. Cả 2 đáp án
  • d. Đáp án khác

Frage 103

Frage
Mô hình dữ liệu khái niệm khác với mô hình dữ liệu vật lý ở đặc điểm nào?
Antworten
  • a. Đề cập tới các việc nhập dữ liệu
  • b. Không chỉ rõ hướng cài đặt cụ thể
  • c. Cả 2
  • d. Khác

Frage 104

Frage
Cơ sở dữ liệu trong GIS có đặc điểm gì?
Antworten
  • a. Dữ liệu lớn
  • b. Lưu trữ tập trung
  • c. Cả 2
  • d. Khác

Frage 105

Frage
Dữ liệu sử dụng trong hệ thống GIS?
Antworten
  • a. Có sẵn
  • b. Trên thu thập
  • c. Cả 2
  • d. Khác
Zusammenfassung anzeigen Zusammenfassung ausblenden

ähnlicher Inhalt

Uses of GIS
RAPHAEL HEATH
GEOM 73 - Python Quiz 3
Maggie Samson
GIS & Observations- Almost-finnished
meghansarah
GEOM 73 - Python Quiz 5
Maggie Samson
GEOM 73 - Python Quiz 4
Maggie Samson
GEOM 73 -Python Quiz 12
Maggie Samson
GEOM 73 - Python Quiz 6
Maggie Samson
GEOM 73 - Python Quiz 8
Maggie Samson
GIST 8100 Final
Sven Koberwitz
GEOM 73 - Python Quiz 7
Maggie Samson
GEOM 73 - Python Quiz 9
Maggie Samson