Hải Yến
Quiz by , created more than 1 year ago

Quiz on yenbeo, created by Hải Yến on 08/01/2019.

468
1
0
No tags specified
Hải Yến
Created by Hải Yến over 5 years ago
Close

yenbeo

Question 1 of 183

1

Câu 2: Lệnh nào dưới đây để thay đổi thông tin cá nhân người dùng

Select one of the following:

  • a. chmod

  • b. chsh

  • c. chfn

  • d. chown

Explanation

Question 2 of 183

1

Câu 1: Ký tự * tương ứng với

Select one of the following:

  • a.với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự

  • b. với một ký tự bất kỳ

  • c. với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

  • d. với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

Explanation

Question 3 of 183

1

Câu 3: Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “ ? ” thư mục hiện hành , ta dùng lệnh ?

Select one of the following:

  • a. ls *?

  • b. ls*\?

  • c. ls*[?]

  • d. Tất cả đều sai

Explanation

Question 4 of 183

1

Câu 4:Chuỗi nào sau đây đại diện cho các tên file mà bắt đầu bằng một ký tự hoa, chứa một chữ số hệ 8 và không kết thúc bằng một chữ cái hệ số 16

Select one of the following:

  • A. [A-Z]*[0-7]*[^a-fA-F]

  • B. [A-Z]*[0-7]*[0-9a-fA-F]

  • C. [A-Z]*[0-7]*[^0-9a-fA-F]

  • D. [A-Z]*[1-8]*[^0-16]

Explanation

Question 5 of 183

1

Câu 5. Câu lệnh userdel tùy chọn -r sẽ thực hiện điều gì?

Select one of the following:

  • a. xóa các file tồn tại trong thư mục riêng của người dùng

  • b. xóa các file nằm trong thư mục khác có liên quan đến người dùng

  • d. Tất cả đều đúng

  • c. xóa bản ghi tương ứng với người dùng trong tệp tin etc/passwd

Explanation

Question 6 of 183

1

Câu 6(??): Nếu 1 khối nhớ ngoài có độ dài 2KB và địa chỉ của một khối nhớ ngoài có độ dài 4 bytes thì 1 file cho phép định vị không gian lưu trữ dữ liệu tối đa trên đĩa của file là bao nhiêu?

Select one of the following:

  • A.512 KB

  • B.256 KB

  • C.1024 KB

  • D.768 KB

Explanation

Question 7 of 183

1

Câu 7. Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 2, ta dùng lệnh:

Select one of the following:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explanation

Question 8 of 183

1

Câu 8: Để đánh số thứ tự của tất cả các dòng trong file trừ các dòng trống sử dụng lệnh nào dưới đây?

Select one of the following:

  • a. nl

  • b. nl-b

  • c. nl-n

  • d. nl-t

Explanation

Question 9 of 183

1

Câu 9: Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó

Select one of the following:

  • a. Không có gì ảnh hưởng

  • b. Tiến trình con sẽ chết theo

  • c. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình

  • d. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

Explanation

Question 10 of 183

1

Câu 10. Lệnh who liệt kê:

Select one of the following:

  • a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.

  • b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống.

  • c. Người dùng đang sử dụng hiện thời.

  • d. Tất cả những người dùng không phải là supervisor.

Explanation

Question 11 of 183

1

Câu 1-1-2. Tùy chọn -q của lệnh tail có ý nghĩa:

Select one of the following:

  • a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail

  • b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file

  • c. hiển thị tài liệu về file

  • d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị

Explanation

Question 12 of 183

1

Câu 2-1-2: Tập tin /etc /shadow chứa thông tin gì của users hệ thống???

Select one of the following:

  • a. Chứa profile của người dùng

  • b. Chứa UID, GID , home directory , shell

  • c. Chứa password của người dùng

  • d. Chứa login name

Explanation

Question 13 of 183

1

Câu 3-1-2. Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số -stdin biểu diễn:

Select one of the following:

  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới.

  • b. Việc nhập mật khẩu người dùng chỉ được tiến hành từ thiết bị vào chuẩn không thể tiến hành từ đường dẫn

  • c. Khóa một tài khoản người dùng

  • d. Hiển thị thông tin ngắn gọn về trạng thái mật khẩu của người dùng được đưa ra

Explanation

Question 14 of 183

1

Câu 4-1-2. Để thay đổi nội dung dấu nhắc nhập liệu, ta dùng lệnh:

Select one of the following:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explanation

Question 15 of 183

1

Câu 5-1-2. Lệnh id -g halv hiển thị

Select one of the following:

  • a. Chỉ số nhóm của người dùng halv

  • b. Chỉ số của người dùng halv

  • c. Thiết bị đầu cuối người dùng halv sử dụng

  • d. Khác

Explanation

Question 16 of 183

1

Câu 6-1-2: Lệnh nào sau đây mang ý nghĩa thêm số thứ tự của các dòng trong file?

Select one of the following:

  • a. nl [tuỳ chọn]

  • B. Croupname:group id:passwd:user

  • C. Croupname:passwd:group id:user

  • D. Users:group id : passwd:groupname

Explanation

Question 17 of 183

1

Câu 7-1-2. Lệnh chgrp dùng để:

Select one of the following:

  • a. Thay đổi quyền sở hữu file

  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file

  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

Explanation

Question 18 of 183

1

Câu 8-1-2: Sử dụng ký tự nào để ngăn cách các lệnh trên cùng 1 dòng lệnh (chú ý chọn câu tl thích hợp nhất)?

Select one of the following:

  • A. Dấu gạch đứng "|"

  • B. Dấu chấm phẩy ";" hoặc dấu gạch đứng "|"

  • C. Dấu chấm phẩy ";"

  • D. Dấu lớn hơn ">"

Explanation

Question 19 of 183

1

Câu 9-1-2. Mỗi bản ghi (dòng) trong file etc/group gồm có:

Select one of the following:

  • a. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu, chỉ số nhóm, tên người dùng

  • b. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, tên người dùng

  • c. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm

  • d. 4 trường là tên nhóm, chỉ số nhóm, mật khẩu nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm

Explanation

Question 20 of 183

1

Câu 10-1-2. Tiến trình khởi động của Linux là:

Select one of the following:

  • a. LILO -> init -> Kernel

  • b. Kernel -> init -> LILO

  • c. init -> LILO -> Kernel

  • d. LILO -> Kernel -> init

Explanation

Question 21 of 183

1

21. Để kết thúc tiến trình có PID=1, ta thi hành lệnh:

Select one of the following:

  • A. kill -9 1

  • B. kill -p 1

  • C. kill -15 1

  • D. Ko có lệnh nào đúng

Explanation

Question 22 of 183

1

22. Chuỗi nào sau đây đại diện cho các tên file mà có 6 ký tự mà ký tự đầu vào và cuối không phải là số?

Select one of the following:

  • A. [^0-9]....[^0-9]

  • B. [!0-9]....[!0-9]

  • C. [0-9]....[0-9]

  • D. [!0-9]????[!0-9]

Explanation

Question 23 of 183

1

Câu 23. Để thay đổi nội dung dấu nhắc shell, ta dùng lệnh:

Select one of the following:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explanation

Question 24 of 183

1

Câu 24: Để chép nội dung file1 vào cuối file 2 ta dùng lệnh

Select one of the following:

  • a. cat file1 file2

  • d. copy file1 >>file2

  • b. more file 1 2> file2

  • c. cat file1>>file2

Explanation

Question 25 of 183

1

Câu 25: Để tạo một file có tên là newfile trong thư mục VD sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Select one of the following:

  • d. Đáp án A và B đúng

  • c. cat > VD/newfile

  • b. cat VD/newfile

  • a. touch > VD/newfile

Explanation

Question 26 of 183

1

Câu 26: KHi thay đổi nội dung dấu nhắc shell, cặp ký tự điều khiển "\s" có nghĩa là gì?

Select one of the following:

  • A. Hiển thị tên hệ shell

  • B. Hiển thị thứ tự của lệnh trong lịch sử

  • C. Hiển thị chữ cái 's'

  • D. Hiển thị thời gian hiện tại theo số giây

Explanation

Question 27 of 183

1

27. Lệnh uniq được sử dụng có hiệu quả trong trường hợp nào?

Select one of the following:

  • b. Trên một file không có dòng trùng lặp

  • d. Tất cả các đáp án trên

  • c. Trên một file trắng

  • a. Trên một file có nhiều dòng trùng lặp

Explanation

Question 28 of 183

1

28. Ý nghĩa của dấu ">". (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)

Select one of the following:

  • a. so sánh lớn hơn

  • b. chuyển hướng lối ra chuẩn (standard ouput)

  • c. chuyển hướng lối vào chuẩn (standard input)

  • d. tạo một file

Explanation

Question 29 of 183

1

Câu 29: Thư mục home của người dùng hiện tại được thể hiện bằng ký nào sau đây ?

Select one of the following:

  • b. ~

  • a. ;

  • c. #

  • d. &

Explanation

Question 30 of 183

1

30. Trong Linux, lệnh nào dùng thay đổi dấu nhắc lệnh thành (chú ý dấu cách trống):
root@trungvd:/home/trungvd:\bash#>

Select one of the following:

  • A. PS1='\u@\h:\w:\\\s\#>'

  • B. PS1='\u@\h:\w:\\\s\$'

  • C. PS1='\u@\h:\w:\s\$>'

  • D. PS1='\u@\h:\w:\\\s\$>'

Explanation

Question 31 of 183

1

31. Khi thay đổi nội dung nhắc lệnh shell, cặp ký tự điều khiển "\#" có nghĩa là gì?

Select one of the following:

  • A. Hiểu thị dấu #

  • B. Hiển thị thứ tự của lệnh

  • C. Hiển thị hệ shell

  • D. Hiển thị thứ tự của lệnh trong lịch sử

Explanation

Question 32 of 183

1

Câu 32. Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] [tên-nối]

Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -f có ý nghĩa gì?

Select one or more of the following:

  • d. Tạo các liên kết tượng trưng

  • c. Tạo liên kết cứng đến các thư mục

  • b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại

  • a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.

Explanation

Question 33 of 183

1

Câu 33. Lệnh ps liệt kê:

Select one or more of the following:

  • c. Những tiến trình đang tạm dừng

  • b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổi

  • a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền

  • d. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền và nổi.

Explanation

Question 34 of 183

1

Câu 34: Sau khi Dung rời khỏi công ty , bạn dùng lệnh userdel để xóa user này. Mẩu tin user này trong file ect/passwd bị xóa . Tuy vậy trong home diretory có thể vẫn còn thư mục của user này . Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xóa

Select one or more of the following:

  • a. userdel –m Dung

  • b. userdel –u Dung

  • d. userdel –r Dung

  • c. userdel - l Dung

Explanation

Question 35 of 183

1

Câu 35: Để xem hướng dẫn cách sử dụng lệnh ls, ta thực hiện lệnh ?

Select one or more of the following:

  • d. doc ls

  • c. man ls

  • b. list ls

  • a. help ls

Explanation

Question 36 of 183

1

Câu 36. Lệnh groupdel thực hiện

Select one or more of the following:

  • d. Xóa chỉ số nhóm người dùng của những người dùng trong nhóm này.

  • c. Xóa nhóm người dùng với điều kiện không có người dùng nào thuộc nhóm này

  • b. Xóa nhóm người dùng và xóa chỉ số nhóm người dùng của tất cả người dùng thuộc nhóm đó

  • a. Xóa nhóm người dùng và tất cả người dùng thuộc nhóm đó

Explanation

Question 37 of 183

1

Câu 37: Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là :

Select one or more of the following:

  • d. Shell

  • c. Kernel

  • b. Services

  • a. File System

Explanation

Question 38 of 183

1

38. Câu lệnh nào sau đây không cho ra kết quả là 12?

Select one or more of the following:

  • $i=10

    $expr $i + 2

  • $expr '6*2'

  • $expr 6\*2

  • $expr 6 + 6

Explanation

Question 39 of 183

1

39. Chuỗi nào sau đây đai diện cho các tên file mà không bắt đầu bằng chữ số và phần mở rộng là 3 ký tự thường??

Select one or more of the following:

  • [^0-9]*....

  • [^0-9]*.???

  • [^0-9]*.[a-z][a-z].[a-z]

  • [0-9]*.[a-z][a-z].[a-z]

Explanation

Question 40 of 183

1

Câu 40. Lệnh bảo trì sudo dùng để:

Select one or more of the following:

  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng

  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường

  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 block

  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel

Explanation

Question 41 of 183

1

41.Khi thay đổi nội dung dấu nhắc shell,cặp ký tự điều khiển "\t" có nghĩa gì?

Select one or more of the following:

  • Hiển thị giờ hiện tại

  • Hiển thị ngàyhiện tại

  • Hiển thị tên thiết bị đầu cuối

  • Hiển thị dấu tab

Explanation

Question 42 of 183

1

Câu 42: Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục / dir vào thư mục /tmp , thi hành lệnh

Select one or more of the following:

  • d. Tất cả đều đúng

  • c. cp –parents /dir /tmp

  • b. cp –a /dir/tmp

  • a. cp –r /dir /tmp

Explanation

Question 43 of 183

1

Câu 70. Khi thay đổi nội dung dấu nhắc lệnh shell, cặp ký tự điều khiển "\u" có nghĩa là gì?

Select one or more of the following:

  • a. Hiển thị Tên người dùng

  • b.Hiển thị chữ cái 'u'

  • c. Hiển thị thứ tự của lệnh

  • d.Hiển thị kiểu thời gian của hệ thống

Explanation

Question 44 of 183

1

Một user có ng dùng có tên là sinh viên và thư mục người dùng của anh ta là /home/sinhvien. Để trở về thư mục người dùng của anh ta một cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh

Select one or more of the following:

  • cd/home/sinhvien

  • cd/ ; cd home ; cd sinhvien

  • cd

  • cd/home sinhvien

Explanation

Question 45 of 183

1

Trong lệnh head để thể hiện n byte đầu tiên của 1 file, ta dùng tùy chọn nào?

Select one or more of the following:

  • -c

  • -q

  • -v

  • -n

Explanation

Question 46 of 183

1

Để xem cây tiến trình ta dùng lệnh nào sau đây?

Select one or more of the following:

  • pstree

  • ptree

  • processtree

  • tree

Explanation

Question 47 of 183

1

Câu 24. Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '*', ý nghĩa biểu diễn là:

Select one or more of the following:

  • a. File khả thi

  • b. File sao lưu

  • c. File ẩn

  • d. File liên kết

Explanation

Question 48 of 183

1

Câu 184: Lệnh nào cho phép tạo một tk ng dùng mới trên hệ thống ?

Select one or more of the following:

  • d. Cả 2 lệnh adduser và useradd

  • c. Lệnh passwd

  • b. Lệnh useradd

  • a. Lệnh adduser

Explanation

Question 49 of 183

1

Câu 182: Để hiển thị 10 dòng đầu trong file vd.txt sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Select one or more of the following:

  • d. tail –n =10 vd.txt

  • c. list –n =10 vd.txt

  • b. head –c=10 vd.txt

  • a. head vd.txt

Explanation

Question 50 of 183

1

Khi gõ lệnh, nếu dòng lệnh quá dài, Linux cho phép ngắt dòng lệnh xuống dưới bằng cách thêm ký tự nào tại cuối dòng?

Select one or more of the following:

  • \<

  • \

  • ^

  • /

Explanation

Question 51 of 183

1

Câu 160: Lệnh hiển thị ra kết quả đầy đủ hơn với tên đăng nhập, tên người dùng đang đăng nhập, tên thiết bị và ngày giờ đăng nhập là gì ?

Select one or more of the following:

  • d. Cả user, who, whoami

  • c. whoami

  • b. who

  • a. user

Explanation

Question 52 of 183

1

Câu 133: Tất cả các nhóm được liệt kê trong file / etc/group . Mỗi nhóm được thể hiện trên một dòng . Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này

Select one or more of the following:

  • d. GID, member list, groupname, password

  • c. groupname, GID , password , member list

  • b. GID, groupname, password , member list

  • a. groupname ,password,GID,member list

Explanation

Question 53 of 183

1

Câu 94. Lệnh bảo trì df dùng để:

Select one or more of the following:

  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng

  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường

  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 block

  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel

Explanation

Question 54 of 183

1

Lệnh nào dùng để gán quyền chỉ đọc và thực thi cho tất cả ng dùng đối với file tên là vd.txt

Select one or more of the following:

  • chmod +rx vd.txt

  • chmod =rx vd.txt

  • chmod ugo-w vd.txt

  • chmod 666 vd.txt

Explanation

Question 55 of 183

1

Câu 167: Lệnh nào cho biết chiều dài trong tập tin ‘abc.txt’?

Select one or more of the following:

  • d. Tất cả đều sai

  • c. wc-w abc.txt

  • b. wc-L abc.txt

  • a. wc-l abc.txt

Explanation

Question 56 of 183

1

Câu 167: Lệnh nào cho biết số dòng trong tập tin ‘abc.txt’?

Select one or more of the following:

  • c. wc-w abc.txt

  • d. Tất cả đều sai

  • b. wc-L abc.txt

  • a. wc-l abc.txt

Explanation

Question 57 of 183

1

Câu 173: Lệnh nào dưới đây thực hiện việc tìm kiếm theo đặc tính của file ?

Select one or more of the following:

  • a. egrep

  • b. fgrep

  • d. search

  • c. find

Explanation

Question 58 of 183

1

Kết quả trả về sau khi thực hiện hết các lệnh sau là gì ?
mkdir -p MNM/N01/TH1 MNM/N01/TH2
rmdir -p MNM/N01/TH[0-9]

Select one or more of the following:

  • mdir: failed to move directory 'MNM/N01': Directory not empty

  • mdir: failed to move directory 'MNM': Directory not empty

  • mdir: failed to move directory 'MNM/N01/TH01': Directory not empty

  • Không có lỗi gì

Explanation

Question 59 of 183

1

Câu 88. Lệnh jobs liệt kê:

Select one of the following:

  • c. Những tiến trình đang tạm dừng và chạy trong chế độ nền

  • d. Những tiến trình đang tạm dừng

  • b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổi

  • a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền

Explanation

Question 60 of 183

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số -f biểu diễn:

Select one of the following:

  • Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới.

  • Khóa một tài khoản người dùng

  • Mở khóa một tài khoản

  • Không cần ktra mật khẩu cũ

Explanation

Question 61 of 183

1

Câu 161: Lệnh hiển thị ra thời gian hiện tại của hệ thổng là gì ?

Select one of the following:

  • d. Time

  • c. date

  • b. time

  • a. datetime

Explanation

Question 62 of 183

1

Câu 37. Lệnh chmod dùng để:

Select one of the following:

  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file

  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • a. Thay đổi quyền sở hữu file

Explanation

Question 63 of 183

1

Câu 176: Ví dụ về một nhóm người dùng trong file /etc/group có dạng như sau “ disk:x:6:root”
Trường root trong file trên có ý nghĩa là gì ?

Select one of the following:

  • d. Thư mục để nhóm người dùng đăng nhập

  • c. Tên đầy đủ hoặc các thông tin khác về nhóm người dùng

  • b. Danh sách người dùng thuộc nhóm đó

  • a. Tên nhóm người dùng

Explanation

Question 64 of 183

1

Câu 112: Cách bố trí nào sau đây đúng trong file /etc/group:

Select one of the following:

  • d. Groupname:group id:passwd:users

  • c. Groupname:passwd:group id:users

  • b. Users:group id: passwd:groupname

  • a. Group id:passwd:groupname:users

Explanation

Question 65 of 183

1

Tham số PPID dùng để chỉ

Select one of the following:

  • Không cái nào đúng

  • Papa Process ID

  • Parent Process ID

  • Property process ID

Explanation

Question 66 of 183

1

Khi thay đổi nội dung dấu nhắc lệnh shell, cặp ký tự điều khiển "\n" có ý nghĩa gì?

Select one of the following:

  • In ra chữ cái 'n'

  • Ký hiệu xuống dòng

  • Hiện thi tên này

  • Hiện thi tên người dùng

Explanation

Question 67 of 183

1

Lệnh grep -v 'abc' abc.txt có nghĩa là (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Select one of the following:

  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

  • c. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt

  • d. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

  • b. tìm tất cả những dòng c óchứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời

Explanation

Question 68 of 183

1

Câu 69. Mỗi dòng nội dung của file /etc/passwd

Select one of the following:

  • d. Gồm có 8 trường thông tin

  • b. Gồm có 6 trường thông tin

  • a. Gồm có 5 trường thông tin

  • c. Gồm có 7 trường thông tin

Explanation

Question 69 of 183

1

Câu 7: Ký tự \> tương ứng với

Select one of the following:

  • c. bắt đầu một từ

  • d. kết thúc một từ

  • b. kết thúc một dòng

  • a. bắt đầu của một dòng

Explanation

Question 70 of 183

1

Câu 29. Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối]
Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -b có ý nghĩa gì?

Select one of the following:

  • d. Tạo các liên kết tượng trưng

  • c. Tạo liên kết cứng đến các thư mục

  • b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại

  • a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.

Explanation

Question 71 of 183

1

Câu 157: “ doc” là một thư mục , lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây ?

Select one of the following:

  • d. cp-s/doc mydoc

  • c. rm –rf/doc

  • b. ln/doc mydoc

  • a. ln – s/doc mydoc

Explanation

Question 72 of 183

1

Câu 19. Lệnh whoami liệt kê:

Select one of the following:

  • d. Tất cả những người dùng không phải là supervisor

  • c. Người dùng đang sử dụng hiện thời

  • a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.

  • b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống

Explanation

Question 73 of 183

1

Câu 131: Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group ” ta dùng lệnh
(Nghi ngờ)

Select one of the following:

  • b. useradd –G group abc

  • d. useradd group abc

  • a. useradd –g group abc

  • c. useradd –m group abc

Explanation

Question 74 of 183

1

Câu 130: Tìm tất cả sự khác nhau giữa hai tập tin ta dùng lệnh :

Select one of the following:

  • a. cpm

  • c. wc

  • b. diff

  • d. Tất cả đều sai

Explanation

Question 75 of 183

1

Câu 155: Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào

Select one of the following:

  • c. Shutdown

  • d. Halt

  • a. Stop

  • b. Kill

Explanation

Question 76 of 183

1

Câu 16. Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số nào biểu diễn việc xóa bỏ mật khẩu của một người dùng:

Select one of the following:

  • a. -f

  • c. -u

  • d. -d

  • b. -l

Explanation

Question 77 of 183

1

Câu 126: Quan sát file /ect/passwd , bạn thấy trong password chứa ký hiệu ‘x’ . Ý nghĩa của ký tự này là gì

Select one of the following:

  • c. Tất cả các passwords đều trống

  • d. Tất cả các passwords đều hết hạn

  • a. Password đã được mã hóa

  • b. Bạn đang sử dụng shadow password

Explanation

Question 78 of 183

1

Câu 162: Lệnh đếm số dòng trong file là một trong các lệnh nào dưới đây ?

Select one of the following:

  • d. row

  • b. count

  • a. wc

  • c. rc

Explanation

Question 79 of 183

1

Câu 35. Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
b-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Ký tự b biểu diễn:

Select one of the following:

  • c. File kiểu ký tự

  • b. File kiểu khối

  • a. Thư mục

  • d. Liên kết tượng trưng

Explanation

Question 80 of 183

1

Câu 96. Hệ thống log file var/log/message dùng để:

Select one of the following:

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

Explanation

Question 81 of 183

1

Trong Linux, lệnh nào dùng để khởi động lại hệ thống

Select one of the following:

  • Shutdown -rt 0

  • Reset

  • Restart

  • Boot

Explanation

Question 82 of 183

1

Câu 137: Để xem nội dung của tập tin văn bản , ta dùng lệnh :

Select one of the following:

  • d. Tất cả đêù đúng

  • b. head

  • a. more

  • c. cat

Explanation

Question 83 of 183

1

Câu 4: Ký tự ^ tương ứng với

Select one of the following:

  • b. kết thúc một dòng

  • c. bắt đầu một từ

  • a. bắt đầu của một dòng

  • d. kết thúc một từ

Explanation

Question 84 of 183

1

File nào xác định tài khoản tất cả các trên hệ thống của bạn

Select one of the following:

  • /etc/passwd

  • /etc/password

  • /etc/user/conf

  • /etc/users

Explanation

Question 85 of 183

1

Câu 111: Giải nén file dùng lệnh nào trong số những lệnh sau đây?

Select one of the following:

  • c. gzip

  • b. gunzip

  • a. zcat

  • d. compress

Explanation

Question 86 of 183

1

Câu 67. Tùy chọn -f trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:

Select one of the following:

  • c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục

  • d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.

  • b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi

  • a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.

Explanation

Question 87 of 183

1

Kiểu nhóm nào trong Moodle mà tất cả các học viên là 1 phần của lớp học, chỉ có duy nhất 1 nhóm đó chính là Course?

Select one of the following:

  • No Groups

  • Không có kiểu nhóm nào như thế trong Moodle

  • Separate Groups

  • Visible Groups

Explanation

Question 88 of 183

1

Khi thay đổi nd dấu nhắc lệnh shell, cặp ký tự điều khiển "\n" có ý nghĩa là gì?

Select one of the following:

  • Ký hiệu xuống dòng

  • In ra chữ cái 'n'

  • Hiển thị tên máy

  • Hiển thị tên ng dùng

Explanation

Question 89 of 183

1

Loại forum nào trong Moodle giống với truyền thống nhưng tất cả các bài post được hiển thị trong trang frontpage và khi ng dùng click vào Discuss this topic thì một trang mới sẽ hiển thị để nhập các comments?

Select one of the following:

  • Each person post on discussion

  • Q and A

  • Standard forum với định dạng blog

  • Single simple discussion

Explanation

Question 90 of 183

1

Đâu là 1 định danh về trạng thái của ng dùng trong 1 ngữ cảnh nhất định trong Moodle?

Select one of the following:

  • Permission

  • Role

  • Context

  • Capability

Explanation

Question 91 of 183

1

Câu 141: Để chuyển về thư mục chủ của người dùng hiện hành , ta dùng lệnh ?

Select one of the following:

  • d. cd/home

  • a. pwd

  • b. cd~

  • c. cd..

Explanation

Question 92 of 183

1

Câu 39. Lệnh chown dùng để:

Select one of the following:

  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file

  • a. Thay đổi quyền sở hữu file

Explanation

Question 93 of 183

1

Câu 3: Ký tự [] tương ứng với

Select one of the following:

  • c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

  • d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

  • b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ

  • a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự

Explanation

Question 94 of 183

1

Công cụ nào trong Moodle giúp người học tự đánh giá kết quả học tập của mình cũng như các trợ giúp giáo viên ,trợ giúp quá trình trao đổi thông tin?

Select one of the following:

  • Workshop

  • Wiki

  • Lessons

  • Glossary

Explanation

Question 95 of 183

1

Phát biểu nào sau đây là sai về quy tắc gõ lệnh trong Linux?

Select one of the following:

  • Không phân biệt chữ hoa và chữ thường.

  • Tên lệnh là một dãy ký tự mà không có dấu cách

  • Tham số được phân ra làm 2 loại: tham số khóa và tham số giá trị.

  • Tham số khóa thường bắt đầu bởi dấu "-" hoặc hai dấu trừ liên tiếp"--"

Explanation

Question 96 of 183

1

Moodle được đăng ký theo giấy phép nào?

Select one of the following:

  • Bộ ba giấy phép GPL/LGP/MPL

  • Giấy phép GPL

  • Bộ hai giấy phép LGPL/MPL

  • Bộ hai giấy phép GPL/MPL

Explanation

Question 97 of 183

1

Câu 120: In ra tên của mọi thư mục và tệp tin trong thư mục hiện thời dùng lệnh nào trong các lệnh sau đây:

Select one of the following:

  • b. $echo \*

  • a. $echo \>

  • d. $echo \*>

  • c. $echo *

Explanation

Question 98 of 183

1

Dạng câu hỏi nào trong Moodle khi tạo quizz mà câu hỏi được trả lời dưới dạng một văn bản?
nghi ngờ essay

Select one of the following:

  • Matching

  • Description

  • Embedded Answer(Cloze Test/ Gap Fill)

  • Essay

Explanation

Question 99 of 183

1

Câu 42. Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rwxr-xr-x .
Sau khi thực hiện lệnh "chmod o=r text.lun" kết quả sẽ là:

Select one of the following:

  • b. -rwxr-xr--

  • c. -rwxr--r-x

  • d. -r--r-xr-x

  • a. -rwxr-xrwx

Explanation

Question 100 of 183

1

Câu 45. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn -m thể hiện

Select one of the following:

  • b. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột

  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn

  • d. xác định kiểu file

  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","

Explanation

Question 101 of 183

1

Câu 13. Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số k biểu diễn:

Select one of the following:

  • c. Khóa một tài khoản người dùng

  • b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ

  • d. Mở khóa một tài khoản

  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới…

Explanation

Question 102 of 183

1

Moodle được dùng với cơ sở dữ liệu nào?

Select one of the following:

  • Chỉ dùng với Microsft SQL

  • Chỉ dùng với MySQL

  • Chỉ dùng với Oracle

  • Có thể dùng với cả MySQL, Microsft SQL và Oracle

Explanation

Question 103 of 183

1

Tính năng nào trong Moodle khi kích hoạt cho phép đánh giá mức độ hiểu biết hoặc năng lực của người học trong các kỹ năng liên quan đến môn học nhất định?? (nghi ngờ)

Select one of the following:

  • Course completion

  • Activity completion

  • Competencies

  • Grades

Explanation

Question 104 of 183

1

Chuỗi nào sau đây đại diện cho các tên file mà ký tự đầu tiên thuộc hệ 16 và ký tự cuối cùng thuộc hệ tám

Select one of the following:

  • [0-9a-fA-F]*[0-7]

  • [0-9]*[0-8]

  • [0-9a-zA-Z]*[0-7]

  • [0-9a-z]*[0-7]

Explanation

Question 105 of 183

1

Câu 8: Ký tự [^] tương ứng với

Select one of the following:

  • c. các ký tự bất kỳ không nằm trong ngoặc

  • d. Lấy ký hiệu theo sau dấu gạch ngược

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

Explanation

Question 106 of 183

1

Khi thay đổi nd dấu nhắc lệnh shell, cặp ký tự điều khiển "\$" có ý nghĩa là gì?

Select one of the following:

  • Hiển thị dấu $ với ng dùng bình thường và dấu # Đối với superuser

  • Hiển thị ký hiệu $

  • Hiển thị tên ng dùng

  • Hiển thị tên máy

Explanation

Question 107 of 183

1

Câu 36.
Khi thực hiện lệnh ls -l; Thông tin về một file có dạng sau:

d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Ký tự l biểu diễn:

Select one of the following:

  • d. Liên kết tượng trưng

  • c. File kiểu ký tự

  • b. File kiểu khối

  • a. Thư mục

Explanation

Question 108 of 183

1

Moodle được phát triển dụa trên ngôn ngữ lập trình nào?

Select one of the following:

  • C

  • Python

  • PHP

  • Ruby

Explanation

Question 109 of 183

1

Câu 24. Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '@', ý nghĩa biểu diễn là:

Select one of the following:

  • a. File khả thi

  • d. File liên kết

  • c. File ẩn

  • b. File sao lưu

Explanation

Question 110 of 183

1

Loại forum nào trong Moodle nhằm mục đích hướng sự tập trung của học viên vào 1 vấn đề như thảo luận hoặc trả lời câu hỏi?

Select one of the following:

  • Each person post one discussion

  • Standard forum với định dạng blog

  • Single simple discussion

  • Q and A

Explanation

Question 111 of 183

1

Để sắp xếp nội dung file không phân biệt hoa và thường

Select one of the following:

  • c. sort –n

  • b. sort–s

  • a. sort-f

  • d. sort-r

Explanation

Question 112 of 183

1

Câu 66. Lệnh find /dir1 -mtime +30 có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Select one of the following:

  • c. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày trong thư mục dir1

  • d. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 giờ

  • a. tìm tất cả những file trong thư mục dir1 có số lần đọc lớn hơn 30

  • b. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày

Explanation

Question 113 of 183

1

Công cụ nào trong Moodle dùng để tạo danh sách các khái niệm khác nhau?

Select one of the following:

  • Workshop

  • Wiki

  • Lessons

  • Glossary

Explanation

Question 114 of 183

1

Kiểu nhóm nào trong Moodle mà Group thực hiện công việc riêng của mình trong khi vẫn thấy được các công việc của nhóm khác?

Select one of the following:

  • No Groups

  • Không có kiểu nhóm nào như thế trong Moodle

  • Separate Groups

  • Visible Groups

Explanation

Question 115 of 183

1

Công cụ nào trong Moodle thường được dùng để hướng dẫn học viên tìm các từ khóa trong dữ liệu văn bản?

Select one of the following:

  • Lessons

  • Glossary

  • Wiki

  • Workshops

Explanation

Question 116 of 183

1

Kết quả trả về sau khi thực hiện các lệnh sau là gì?
mkdir MNM
touch vd.txt
cp vd.txt MNM
mv -i vd.txt MNM

Select one of the following:

  • Không báo lỗi gì, file vd.txt bị xóa

  • Không báo lỗi gì, file vd.txt được sao chép vào trong thư mục MNM

  • mv: overwrite 'MNM/vd.txt'>

  • mv: overwrite, cannot move 'vd.txt'

Explanation

Question 117 of 183

1

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Select one of the following:

  • b. Lệnh chgrp thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Lệnh chmod thay đổi quyền truy cập file

  • a. Lệnh chown thay đổi quyền sở hữu file

  • Lệnh newgrp dùng để tạo nhóm mới

Explanation

Question 118 of 183

1

Câu 63. Lệnh grep -i 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Select one of the following:

  • c. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt

  • d. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

  • b. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời

  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

Explanation

Question 119 of 183

1

Dạng câu hỏi nào trong Moodle khi tạp quizz mà câu trả lời được phép có sai số chấp nhận được?

Select one of the following:

  • Matching

  • Numerical

  • Embedded Answers (Cloze Test/ Gap Fill)

  • Calculated

Explanation

Question 120 of 183

1

Câu 60. Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1> <file2>, tùy chọn "-s" dùng để

Select one of the following:

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

  • c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục

  • a. thông báo khi hai file là giống nhau

  • d. khác

Explanation

Question 121 of 183

1

Để đưa ra 1 chương trình đang chạu ở chế độ nền trở lại chế độ nổi ta dùng lệnh nào sau đây?

Select one of the following:

  • fg

  • bg

  • fgr

  • bgr

Explanation

Question 122 of 183

1

trong thư mục hiện thời có thư mục con tên là music , Để xóa các tập tin có phần mở rộng là .mp3 Trong thư mục music , chúng ta sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Select one of the following:

  • c. rm music /*.mp3

  • a. del music /*.mp3

  • d. Tất cả đều sai

  • b. move music /*mp3

Explanation

Question 123 of 183

1

Câu 171: Để khóa tài khoản “user” ta dùng lệnh ?

Select one of the following:

  • c. A và B đều sai

  • d. A và B đều đúng

  • a. usermod –l user

  • b. passwd-l user

Explanation

Question 124 of 183

1

Câu 158: Khi tạo một tài khoản người dùng , thông tin nào buộc phải được cung cấp

Select one of the following:

  • b. Tên đăng nhập

  • c. Mã nhận diện tài khoản (UID)

  • a. Tên đầy đủ ( Full Name)

  • d. Shell

Explanation

Question 125 of 183

1

Ký tự \> tương ứng với

Select one of the following:

  • d. kết thúc một dòng

  • kết thúc một từ

  • bắt đầu một dòng

  • bắt đầu một từ

Explanation

Question 126 of 183

1

Câu 11. Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số -r biểu diễn:

Select one of the following:

  • d. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩa

  • c. Tắt máy thực sự sau khi shutdown

  • b. Khởi động lại ngay sau khi shutdown

  • a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.

Explanation

Question 127 of 183

1

Chuỗi nào sau đây đại diện cho các tên file mà bắt đầu bằng 1 số nguyên tố <10 và kthuc bằng 1 ký tự thuộc hệ 16?

Select one of the following:

  • [2357]*[0-9a-fA-F]

  • [2357]*[0-16]

  • [0-9]*[0-9a-fA-F]

  • [0-9]*[0-16]

Explanation

Question 128 of 183

1

Câu 45. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn -c thể hiện

Select one of the following:

  • b. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột

  • d. xác định kiểu file

  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","

  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn

Explanation

Question 129 of 183

1

Câu 84. Lệnh who hiển thị

Select one of the following:

  • d. Tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

  • c. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, ngày giờ đăng nhập

  • b. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

  • a. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, giờ đăng nhập

Explanation

Question 130 of 183

1

Câu 176: Ví dụ về một nhóm người dùng trong file /etc/group có dạng như sau “ disk:x:6:root”
Trường root trong file trên có ý nghĩa là gì ?

Select one of the following:

  • b. Danh sách người dùng thuộc nhóm đó

  • a. Tên nhóm người dùng

  • d. Thư mục để nhóm người dùng đăng nhập

  • c. Tên đầy đủ hoặc các thông tin khác về nhóm người dùng

Explanation

Question 131 of 183

1

Tùy chọn -R trong lệnh chgrp[tùy chọn] {nhóm | --reference= nhóm R} thể hiện:

Select one of the following:

  • Hiển thị trang trợ giúp và thoát

  • Bỏ qua hầu hết các thông báo lỗi

  • Hiển thị dòng thông báo với mọi fle liên quan mà chgrp tác động tới

  • Thực hiện đổi quyền sở hữu đối với thư mục và file đệ quy

Explanation

Question 132 of 183

1

Câu 70. Thông tin nào không có trong nội dung của file /etc/passwd

Select one of the following:

  • b. Mật khẩu người dùng

  • d. Tên người tạo tài khoản người dùng

  • a. Tên người dùng

  • c. Chỉ số người dùng

Explanation

Question 133 of 183

1

Câu 153: Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất

Select one of the following:

  • b. User root

  • d. User có UID=0

  • c. User admin

  • a. User administrator

Explanation

Question 134 of 183

1

Câu 5: Ký tự $ tương ứng với

Select one of the following:

  • c. bắt đầu một từ

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • d. kết thúc một từ

Explanation

Question 135 of 183

1

Câu 148: Tập tin có dấu “.” Phía trước có đặc tính gì đặc biệt . Ví dụ .hello.txt

Select one of the following:

  • c. Không thấy được với lệnh ls

  • a. Tập tin ẩn

  • b. Tập tin thực thi

  • d. Tất cả đều sai

Explanation

Question 136 of 183

1

Câu 48. Lệnh mv dùng để:

Select one of the following:

  • di chuyển và đổi tên file/thư mục

  • di chuyển file/thư mục

  • tạo một file

  • tạo một thư mục

Explanation

Question 137 of 183

1

Câu 83. Để hiển thị thông tin những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống ta sử dụng lệnh: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)

Select one of the following:

  • c. DÙng lệnh who hoặc lệnh users

  • d. DÙng Lệnh who am i

  • a. Chỉ sử dụng Lệnh who

  • b. Chỉ sử dụng Lệnh users

Explanation

Question 138 of 183

1

Hệ thống log file var/log/boot dùng để:

Select one of the following:

  • Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

  • Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống,..

  • Lưu giữ thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

  • Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

Explanation

Question 139 of 183

1

Hiển thị all các dòng trùng lặp lên màn hình dùng lệnh nào dưới đây?

Select one of the following:

  • uniq-D

  • wc-D

  • wc-d

  • uniq-d

Explanation

Question 140 of 183

1

Câu 74. Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -g có ý nghĩa:

Select one of the following:

  • d. khác

  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ

Explanation

Question 141 of 183

1

Câu 80. Với các nhóm hệ thống, giá trị chỉ số thường là: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)

Select one of the following:

  • c. Nhỏ hơn 500

  • b. Nhỏ hơn 300

  • a. Nhỏ hơn 100

  • d. Nhỏ hơn 700

Explanation

Question 142 of 183

1

Câu 33. Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Người sở hữu có quyền:

Select one of the following:

  • c. Ghi và thực thi

  • a. Thực thi và ghi

  • b. Đọc và thực thi

  • d. Tất cả

Explanation

Question 143 of 183

1

Câu 118: ý nghĩa của câu lện sau là gì: diff –i <file1><file2>

Select one of the following:

  • b. Thực hiện so sánh đệ quy 2 file trên thư mục

  • c. Thông báo khi 2 file là giống nhau

  • d. Hiển thị 2 file cạnh nhau để dễ phân biệt sự khác nhau

  • a. So sánh 2 file không phân biệt chữ hoa , chữ thường

Explanation

Question 144 of 183

1

Câu 75. Trong trường hợp thêm người dùng bằng cách thêm trực tiếp một bản ghi vào file ect/passwd, ta phải:

Select one of the following:

  • c. thiết lập mật khẩu

  • b. thay đổi quyền sở hữu và quyền truy nhập của thư mục này với người dùng mới

  • a. tạo thư mục cá nhân cho người dùng mới

  • d. cả a, b và c

Explanation

Question 145 of 183

1

Câu 123: Câu lệnh usermod –d<tên đăng nhập> có ý nghĩa như thế nào?

Select one of the following:

  • c. Thiết đặt chỉ số người dùng, giá trị này là duy nhất

  • b. Tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

  • a. Soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • d. Thiết lập shell dăng nhập cho người dùng

Explanation

Question 146 of 183

1

Câu 24. Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '.', ý nghĩa biểu diễn là:

Select one of the following:

  • a. File khả thi

  • d. File liên kết

  • c. File ẩn

  • b. File sao lưu

Explanation

Question 147 of 183

1

Kết quả trả về sau khi thực hiện hết các lệnh sau là gì ?
mkdir -p MNM/N01/TH1 MNM/N01/TH2
rm -p MNM/N01

Select one of the following:

  • Không báo lỗi gì, toàn bộ thư mục con của thư mục MNM đã bị xóa

  • Không báo lỗi gì, toàn bộ thư mục MNM và thư mục con đã bị xóa

  • rm: cannot removw 'MNM/N01': is a firectory

  • rm: cannot remove 'MNM': is a directory

Explanation

Question 148 of 183

1

Câu 12. Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số f biểu diễn:

Select one of the following:

  • d. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩa

  • a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.

  • b. Khởi động lại ngay sau khi shutdown

  • c. Tắt máy thực sự sau khi shutdown

Explanation

Question 149 of 183

1

Câu 73. Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -e có ý nghĩa:

Select one of the following:

  • d. xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ

  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ

  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

Explanation

Question 150 of 183

1

Câu 9. Để trợ giúp cách sử dụng các câu lệnh, ta dùng lệnh nào dưới đây:

Select one of the following:

  • a. #man <tên_lệnh>

  • b. #help <tên_lệnh>

  • c. #guide <tên_lệnh>

  • d. #tên_lệnh help

Explanation

Question 151 of 183

1

Câu 47. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn l thể hiện

Select one of the following:

  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","

  • a. liệt kê lần lượt các thư mục và nội dung của các thư mục

  • b. hiển thị mỗi file hoặc thư mục trên một dòng

  • d. xác định kiểu file

Explanation

Question 152 of 183

1

Câu 140: Lệnh nào tương đương với lệnh sau “ mkdir – p /file/doc/priv”?

Select one of the following:

  • b. mkdir /file/doc/priv

  • a. mkdir –parent/priv/doc/file

  • c. mkdir/priv/doc/file

  • d. Tất cả đều sai

Explanation

Question 153 of 183

1

Trong Linux lệnh nào dùng để khởi động lạ hệ thống?

Select one of the following:

  • Reboot

  • Boot

  • Reset

  • Restart

Explanation

Question 154 of 183

1

Tên đầy đủ của Moodle?

Select one of the following:

  • Modular Object-Oriented Dynamic Learning Environment

  • Modular Object-Operational Dynamic Learning Environment

  • Management Object- Oriented Dynamic Learning Environment

  • Management Object Operational Dynamic Learning Environment

Explanation

Question 155 of 183

1

Dạng câu ? nào trong Moodle khi tạo quizz mà đơn giản là in ra một số văn bản (và có thể cả đồ họa) mà k yêu cầu một câu trả lời

Select one of the following:

  • Không có dạng câu ? nào như vậy trong Moodle khi tạo quizz

  • Essay

  • Embedded Answers(Cloze Test/ Gap Fill)

  • Description

Explanation

Question 156 of 183

1

Loại forum nào trong Moodle yêu cầu ng dùng đưa ra ít nhất 1 post trước khi họ có thể đọc các trả lời của các post khác?

Select one of the following:

  • Single simple discussion

  • Q and A

  • Each person post one discussion

  • Standard forum với định dạng blog

Explanation

Question 157 of 183

1

Tính năng nào trong Moodle khi được kích hoạt, ng dùng có thể nhận tự động các thông báo về các nhiệm vụ và deadline mới, các bài đăng diễn đàn mới và gửi các tin nhắn cá nhân tới ng khác?

Select one of the following:

  • Cron

  • Nofications

  • Calendar

  • Track progress

Explanation

Question 158 of 183

1

Dạng câu hỏi nào nào trong Moodle khi tạo quizz mà có thể có 1 số câu tl đúng với mức điểm khác nhau?

Select one of the following:

  • Multiple Choice

  • Short Answer

  • Embedded Answer (Cloze Test/ Gap Fill)

  • Matching

Explanation

Question 159 of 183

1

Các công công cụ gì trong Moodle có khả năng lập kế hoacj phù hợp với năng lực của mình

Select one of the following:

  • Learning Plans

  • Course Activites

  • Selft Assessment và Presonalized Learning

  • Collaboratve Tools & Activities

Explanation

Question 160 of 183

1

Câu 119: Cho ví dụ:
$admin
User:21tuoi:haiphong:sinhvien
Kết quả của lệnh :
cut admin -d:-f3 là gì?

Select one of the following:

  • c. User:21tuoi

  • b. User:21tuoi:haiphong:sinhvien

  • haiphong

  • d. User:21tuoi:

Explanation

Question 161 of 183

1

Công cụ nào trong Moodle giúp ng dạy và học viên có thể nhanh chóng đễ dàng cùng nhau xây dựng nội dung cho khóa học của mình

Select one of the following:

  • Workshop

  • Lessons

  • Wiki

  • Glossary

Explanation

Question 162 of 183

1

Câu 57. Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1> <file2>, tùy chọn "--brief" dùng để

Select one of the following:

  • c. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhau

  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường

  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

Explanation

Question 163 of 183

1

Câu 68. Tùy chọn -v trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:

Select one of the following:

  • d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.

  • c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục

  • a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.

  • b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi

Explanation

Question 164 of 183

1

Công cụ nào trong Moodle thường được dùng để lên kế hoạch hoạt động nhóm?

Select one of the following:

  • Lessons

  • Workshop

  • Wiki

  • Glossary

Explanation

Question 165 of 183

1

Câu 142: Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “ user” thành “ newuser ” ta dùng lệnh ?

Select one of the following:

  • c. usermode –l newuser user

  • b. passwd –n newuser user

  • a. userchange – name newuser user

  • d. usermode –m user newuser

Explanation

Question 166 of 183

1

Câu 97. Hệ thống log file var/log/secrure dùng để:

Select one of the following:

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

Explanation

Question 167 of 183

1

Câu 40. Lệnh "chmod 751 tên file":

Select one of the following:

  • b. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc

  • d. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.

  • a. Tất cả người dùng đều có quyền đọc

  • c. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc

Explanation

Question 168 of 183

1

Câu 149: Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là :

Select one of the following:

  • c. Kernel

  • b. Services

  • a. File System

  • d. Shell

Explanation

Question 169 of 183

1

Câu 181: Lệnh đổi tên thư mục là lệnh nào dưới đây ?

Select one of the following:

  • c. rm

  • a. mv

  • d. cp

  • b. cn

Explanation

Question 170 of 183

1

Câu 135: Thư mục /dev chứa

Select one of the following:

  • c. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thống

  • d. Các tập tin đại diện thiết bị

  • a. Các tập tin dùng để phát triển hệ thống

  • b. Các tập tin rác , tạm thời

Explanation

Question 171 of 183

1

Lệnh nào tương đương với lệnh tạo liên kết : ln vd.txt vidu.txt

Select one of the following:

  • mv -l vd.txt vidu.txt

  • cp vd.txt vidu.txt

  • cp -l vd.txt vidu.txt

  • cp -s vd.txt'vidu.txt

Explanation

Question 172 of 183

1

Câu 59. Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1> <file2>, tùy chọn "-r" dùng để

Select one of the following:

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường

  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng

  • c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục

Explanation

Question 173 of 183

1

Câu 41. Lệnh " chmod =r file":

Select one of the following:

  • c. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc

  • a. Cho phép tất cả người dùng đều có quyền đọc

  • d. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.

  • b. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc

Explanation

Question 174 of 183

1

Kiểu nhóm nào trong Moodle mà các thành viên chỉ thấy được công việc của nhóm mình trong Course có nhiều nhóm?

Select one of the following:

  • Separate Group

  • Visible Groups

  • No Groups

  • Không có kiểu nhóm nào như thế

Explanation

Question 175 of 183

1

Câu 121: Cấu trúc nào đúng với cú pháp lệnh chown

Select one of the following:

  • b. chown [tuỳ chọn][nhóm].[chủ]

  • c. chown [chủ][tùy chọn].[nhóm]

  • a. chown [tuỳ chọn][chủ].[nhóm]

  • d. chown [chủ][nhóm].[ tuỳ chọn]

Explanation

Question 176 of 183

1

Câu 115: Hiển thị tên máy và tên người dùng với thiết bị vào chuẩn dùng lệnh nào trong các lệnh sau:

Select one of the following:

  • d. #who –q

  • b. #who –h

  • a. #who –p

  • c. #who –m

Explanation

Question 177 of 183

1

Câu 114: Câu lệnh head –v file1 mang ý nghĩa gì?

Select one of the following:

  • d. Không đưa ra tên của file1 ở dòng đầu

  • c. Đưa ra tên của file1 ở dòng cuối

  • b. Đưa ra tên của file1 ở dòng đầu

  • a. Không đưa ra tên của file1 ở dòng cuối

Explanation

Question 178 of 183

1

Câu 99. Hệ thống log file var/log/dmesg dùng để:

Select one of the following:

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

Explanation

Question 179 of 183

1

Câu 109: Một file có bao nhiêu inode?

Select one of the following:

  • d. Vô số

  • b. 2

  • c. 3

  • a. 1

Explanation

Question 180 of 183

1

Câu 152: Tập tin /etc /shadow chứa thông tin gì của users hệ thống

Select one of the following:

  • b. Chứa UID, GID , home directory , shell

  • c. Chứa password của người dùng

  • d. Chứa login name

  • a. Chứa profile của người dùng

Explanation

Question 181 of 183

1

Câu 139: Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc”

Select one of the following:

  • c. rm - - -abc

  • b. rm - i -abc

  • a. rm - f – abc

  • d. rm \-abc

Explanation

Question 182 of 183

1

Khi thay đổi nội dung nhắc shell, cặp ký tự điều khiển ""\h" có nghĩa gì?

Select one of the following:

  • Hiển thị tên máy

  • Hiển thị chữ cái 'h'

  • Hiển thị thời gian hiện tại

  • Hiển thị đường dẫn thư mục của người dùng

Explanation

Question 183 of 183

1

Câu 77. Câu lệnh chsh dùng để:

Select one of the following:

  • d. thay đổi thư mục folder của người dùng

  • c. thay đổi mật khẩu

  • a. thay đổi thông tin cá nhân của người dùng

  • b. thay đổi shell đăng nhập

Explanation