TTL 1

Description

Ôn tập TP hóa học của TB
Linh Vi
Flashcards by Linh Vi, updated more than 1 year ago
Linh Vi
Created by Linh Vi over 1 year ago
5
0

Resource summary

Question Answer
Phân tử sinh học là hợp chất hữu cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.
Phân tử sinh học là hợp chất hữu cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.
carbohydrate Thành phần cấu tạo của carbohydrate: gồm C, H, O, trong đó tỉ lệ H : O là 2 : 1. - Chức năng của carbohydrate: + Cung cấp năng lượng cho tế bào + Dự trữ năng lượng trong tế bào + Monosaccharide là thành phần cấu tạo disaccharide, polysaccharide và nhiều hợp chất khác. + Là thành phần cấu tạo nên tế bào.
Monosaccharide (Đường đơn) - Là carbohydrate đơn giản nhất, thường có 3 – 7C. - Công thức phân tử: CnH2nOn Ví dụ: Triose: Glyceraldehyde, Pentose: Ribose, deoxyribose, Hexose: Glucose, fructose
Disaccharide (Đường đôi) 2 monosaccharide liên kết với nhau tạo nên Ví dụ: Sucrose, lactose
Polysaccharide (Đường đa) Nhiều monosaccharide (có thể cùng hoặc khác loại) liên kết với nhau tạo nên Ví dụ: Tinh bột, glycogen, cellulose
Amino acid - Có khoảng 20 loại amino acid chính tham gia câu tạo protein với trật tự khác nhau => nhiều loại protein. - Cấu tạo 1 amino acid: +Nhóm amino (-NH2) + Nhóm cacboxyl (-COOH) + Nhóm R
Amino acid không thay thế là những amino acid mà người và động vật không tự tổng hợp được nhưng cần thiết cho hoạt động sống nên phải thu nhận từ nguồn thức ăn
Cấu tạo Nucleotide. - Cấu tạo gồm 3 phần: + Gốc phosphate + Đường pentose : gồm 2 loại deoxyribose và ribose. + Nitrogenous base gồm 2 nhóm purine ( adenine – A, guanine – G) và pyrimidine( cytosine – C, Thymine – T , uracil – U).
vai trò Nucleotide. + là đơn phân cấu tạo nên nucleic acid. + Cung cấp năng lượng trực tiếp cho nhiều hoạt động sống của tế bào như ATP, GTP + tham gia quá trình truyền thông tin trong tế bào như AMP vòng (cAMP).
Lipid Cấu tạo hóa học đa dạng Tính chất + Không tan trong nước + Tan trong các dung môi hữu cơ như ether, acetone.
Triglyceride (dầu, mỡ) - Cấu tạo: gồm một phân tử glycerol liên kết với 3 phân tử acid béo. - Chức năng: + Là chất dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể. + Là dung môi hòa tan nhiều vitamin quan trọng như vitamin A, D, E, K,...
Phospholipid - Cấu trúc: gồm một phân tử glycerol liên kết với 2 acid béo ở một đầu, đầu còn lại liên kết với nhóm phosphate (- PO43-). Chức năng: Là thành phần chính của màng sinh chất
Steroid Cấu trúc: đa dạng Chức năng: + Cholesterol là thành phần quan trọng của màng tế bào + Hormone steroid như cortisol, estrogen, testosterone: điều hòa trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản của cơ thể
Show full summary Hide full summary

Similar

Mapas mentales con ExamTime
Nazareth Olivo
Esquemas
Ximena Barrera
Music and its most prominent types
Elina Sandoval
fichas de estudio
Guadalupe Reyes Soriano
Vertebrate animals
Eliana Sandoval
Bulbul rahidian, puntea, cerebelul – conformație externă, structură
T Adela
Tejidos básicos
Andrea Celedón
INTERPRETAR FUNCIONES Y ECUACIONES APLICADAS A LA ADMINISTRACIÓN
Danny Aguilar
Factores bióticos
DENNY WILLIAM MORENO CASTRO
Procesele de adaptare si compensare 1-27
Yanosh Yanosh