[FSG.SS2]日本語の専門用語試験第六回(四月)

Descrição

Quiz sobre [FSG.SS2]日本語の専門用語試験第六回(四月), criado por Hoàng Quí em 18-04-2018.
Hoàng Quí
Quiz por Hoàng Quí, atualizado more than 1 year ago
Hoàng Quí
Criado por Hoàng Quí aproximadamente 6 anos atrás
260
0

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
委託(itaku) nghĩa là đầu tư đúng hay sai
Responda
  • True
  • False

Questão 2

Questão
受け渡し日(ukewatashibi) nghĩa là ngày giao nhận còn nghiệp vụ là.
Responda
  • là ngày giao nhận tiền mặt, cỗ phiếu sau 3 ngày giao dịch
  • là ngày giao nhận tiền mặt, cỗ phiếu sau 2 ngày giao dịch
  • là ngày giao nhận tiền mặt, cỗ phiếu sau 1 ngày giao dịch
  • là ngày giao nhận tiền mặt, cỗ phiếu sau 4 ngày giao dịch

Questão 3

Questão
[blank_start]一般[blank_end]信用
Responda
  • いっぱん(ippan)
  • いぱん(ipan)
  • いっばん(ibban)
  • いばん(iban)

Questão 4

Questão
Vi phạm pháp luật là từ nào sau đây
Responda
  • 違法(ihou)
  • 違派(iha)
  • 違能(inou)
  • 違無(imu)

Questão 5

Questão
証券(shouken) dưới đây ý nghĩa nào đúng nhất
Responda
  • bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành.
  • Chứng khoán được thể hiện bằng hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện thoại .
  • Chứng khoán bao gồm các loại: cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư, chứng khoán phái sinh.
  • bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành. Chứng khoán được thể hiện bằng hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện thoại . Chứng khoán bao gồm các loại: cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư, chứng khoán phái sinh. Thực chất chứng khoán là một loại hàng hóa đặc biệt.

Questão 6

Questão
株式(kabushiki) được gọi là trái phiếu đúng hay sai
Responda
  • True
  • False

Questão 7

Questão
Trong giao dịch chứng khoán, khi bạn tiến hành đặt lệnh mua/bán thành công một mã chứng khoán thì tới ngày nào mới bán được mã chứng khoán bạn đã mua
Responda
  • T+3
  • T+1
  • T+2
  • T+4

Questão 8

Questão
Nếu giả sử bạn giao dịch mã chứng khoán ngày thứ 6 thì ngày thứ mấy bạn mới nhận được mã chứng khoán.
Responda
  • 16h30 thứ 3
  • 15h30 thứ 2
  • 16h30 thứ 4
  • 17h thứ 3

Questão 9

Questão
建[blank_start]玉[blank_end]
Responda
  • ぎょく(gyoku)
  • きょうく(kyouku)
  • ぎょうく(gyouku)
  • きょく(kyoku)

Questão 10

Questão
Bán cầm cố chứng khoán là một nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán có bao nhiêu chủ thể tham gia
Responda
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1

Questão 11

Questão
[blank_start]依頼[blank_end]書
Responda
  • 依頼(irai)
  • 浦井(urai)
  • 衣類(irui)
  • 色意(iroi)

Questão 12

Questão
売上高 nghĩa là gì
Responda
  • doanh thu
  • doanh nghiệp
  • kinh tế
  • giao dịch

Questão 13

Questão
売り注文 là đặt lệnh bán đúng hay sai?
Responda
  • True
  • False

Questão 14

Questão
売り乗せ nghĩa là gì
Responda
  • Đặt lệnh bán
  • Bán thêm
  • Người bán chính thức
  • Bán cầm cố

Questão 15

Questão
売り[blank_start]本尊[blank_end]
Responda
  • 本尊(honzon)
  • 本姓(honsei)
  • 本当(hontou)
  • 本務(honmu)

Questão 16

Questão
[blank_start]営業[blank_end]日
Responda
  • 営業(eigyou)
  • 影響(eikyou)
  • 英語(eigo)
  • 映画(eiga)

Questão 17

Questão
Hiện vật là từ nào dưới đây
Responda
  • 現物(genbutsu)
  • 果物(kudamono)
  • 魔物(mamono)
  • 吸物(suumono)

Questão 18

Questão
公社債 ý nghĩa nào sao đây
Responda
  • Trái phiếu của nhà nước
  • Trái phiếu cá nhân
  • Trái phiếu của doanh nghiệp
  • Trái phiếu của tập đoàn

Questão 19

Questão
債券 là trái phiếu vậy phát hành ra trái phiếu ra để làm gì?
Responda
  • Huy động vốn
  • Cho vay
  • Cho không
  • Cho miễn phí (có điều kiện)

Questão 20

Questão
資[blank_start]産[blank_end]
Responda
  • 産(san)
  • 制(sei)
  • 水(sui)
  • 際(sai)

Questão 21

Questão
振込 có nghĩa là chuyển phát nhanh đúng hay sai?
Responda
  • True
  • False

Questão 22

Questão
Giá chỉ định là từ nào dưới đây
Responda
  • 指値(sashine)
  • 現値(genne)
  • 始値(hajimene)
  • 終値(owarine)

Questão 23

Questão
Chứng khoán người ta còn gọi là một loại tiền mặt đúng hay sai?
Responda
  • True
  • False

Questão 24

Questão
Các hợp đồng mua cầm cố chứng khoán không có đi kèm theo thỏa thuận mua lại số chứng khoán đã cầm cố có thời hạn đúng hay sai?
Responda
  • True
  • False

Questão 25

Questão
終値 là giá đóng cửa vậy nghiệp vụ là gì?
Responda
  • Giá đóng cửa là giá thực hiện tại lần khớp lệnh cuối cùng trong ngày giao dịch.
  • Giá đóng cửa là giá thực hiện tại lần khớp lệnh lần kế cuối trong ngày giao dịch.
  • Giá đóng cửa là giá thực hiện tại lần khớp lệnh thứ 3 trong 5 giao dịch trong ngày giao dịch.
  • Giá đóng cửa là giá thực hiện tại lần khớp lệnh cuối cùng trong cuối tháng.

Semelhante

Biosfera
joana_pinto_202
Vocabulário Jurídico
Alessandra S.
FILOSOFIA DA EDUCAÇÃO
vanessasenez
Direito Processual Penal
thiago.tc3
Morfologia
Raíza Da Cunha
Gincana Literária- 2°Ano -Em
J.M.Soares Silva
CF - Direitos Políticos (positivos e negativos)
Thay Viegas
Estrutura das palavras e Processo de formação das palavras
Juliane Antoniel
SIMULADÃO EA-HSG TRADIÇÕES, USOS, COSTUMES E LINGUAGEM DO MAR
isac rodrigues
Quiz sobre Freud
Yasmin Padovan
DESENVOLVIMENTO EMBRIONÁRIO
Vanessa Palauro