Bài kiểm tra Revit

Descrição

Đánh giá kiến thức tổng quát về revit
Anh Nguyen
Quiz por Anh Nguyen, atualizado more than 1 year ago
Anh Nguyen
Criado por Anh Nguyen mais de 8 anos atrás
553
0

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
Các thành phần trong Revit được phân chia thành BA nhóm nào?
Responda
  • Model
  • Datum
  • View
  • System
  • Annotation

Questão 2

Questão
Một Project/Đồ án mới có thể sử dụng lại BA loại nào từ Project Template?
Responda
  • Library Structure
  • Families
  • Workflow
  • Levels
  • Settings

Questão 3

Questão
Loại nào KHÔNG dùng để khóa/giới hạn các đối tượng ?
Responda
  • Alignment
  • Temporary
  • Padlock
  • Pinning
  • Equality

Questão 4

Questão
Hiệu ứng/vật thể nào KHÔNG được tạo ra khi render?
Responda
  • Người và cây cối
  • Phản xạ và bóng đổ
  • Mưa và tia sáng
  • Vật liệu và hiệu ứng bề mặt
  • Ánh sáng mặt trời và ánh sáng nhân tạo/đèn

Questão 5

Questão
Câu nào sau đây SAI khi nói về Sheets/Bản vẽ/Tờ giấy ?
Responda
  • Bạn có thể nắm kéo một view/hình chiếu từ Project Browser vào một tờ giấy
  • Bạn có thể đặt nhiều view/hình chiếu trong một tờ giấy
  • Viewports/Hình chiếu không thể scale trong tờ giấy
  • Bạn có thể xóa hết các viewport trong tờ giấy
  • Bạn có thể xóa Title block/Khung bản vẽ trong tờ giấy

Questão 6

Questão
Bạn có thể tạo/đặt thêm một Level trong hình chiếu nào?
Responda
  • Elevation/Mặt đứng
  • Plan/Mặt bằng
  • Constrution
  • 3D
  • Legend

Questão 7

Questão
Hãy chọn thông số để hiệu chỉnh độ sâu/khoảng cách tầm nhìn trong hình chiếu mặt bằng.
Responda
  • Visibility/Graphics overrides
  • Graphic Display Option
  • Color Scheme
  • View Range

Questão 8

Questão
Hãy chọn HAI cách thể hiện hình chiếu 3D View
Responda
  • Shaded (Bóng đổ bản thân)
  • Perspective /Camera (Phối cảnh 3 điểm tụ)
  • New Construction (Xây dựng mới)
  • Orthographic (Hình chiếu trục đo)
  • Structural (Kết cấu)
  • Demolished (Phá hủy)

Questão 9

Questão
Hãy chọn BA thành phần có khả năng giới hạn không gian cho một phòng/room
Responda
  • Railling/Lan can
  • Wall/Tường
  • Floor/Sàn
  • Roof/Mái
  • Stairs/Cầu thang

Questão 10

Questão
Câu nào sau đây SAI khi nói về tường?
Responda
  • Khi vẽ tường, quy tắc vẽ theo chiều kim đồng hồ nhằm đảm bảo và kiểm soát hướng mặt hoàn thiện trong và ngoài của tường
  • Tường nội thất (Function = Interior) tự động kiểm soát theo chiều cao theo tầng bên trên khi chọn lệnh vẽ tường
  • Core Centerline và Wall Centerline luôn luôn trùng nhau
  • Có thể tạo chỉ lồi (Sweep) và chỉ lõm (Reveal) đứng và ngang trên tường
  • Có 3 loại tường cơ bản: Basic wall, Curtain wall và Stacked wall
  • Chỉ có thể tạo tường cong 3 chiều và tường nghiêng bằng Model in Place (Wall) hoặc Wall by Face dựa vào Massing

Questão 11

Questão
Khi chuyển loại của một bức tường Basic thành Curtain, điều gì sẽ xảy ra cho những cửa đi và cửa sổ đang trên bức tường đó?
Responda
  • Chúng sẽ được chuyển thành những thành phần của Curtain Wall
  • Không thể chuyển loại tường Basic thành Curtain
  • Chúng sẽ bị xóa
  • Chúng vẫn được giữ lại

Questão 12

Questão
Hãy chọn HAI loại thông số trong TYPE Properties của một bức tường
Responda
  • Top Constraint
  • Base Constraint
  • Location Line
  • Function
  • Coarse fill pattern

Questão 13

Questão
Kiểu vẽ đường bao nào KHÔNG có trong khi tạo lập sàn?
Responda
  • Pick walls / Chọn tường
  • Pick lines / Chọn nét
  • Start End Radius Arc / Cung tròn
  • Reference Plane
  • Draw line / Vẽ đường thẳng

Questão 14

Questão
Câu nào sau đây SAI khi nói về mái?
Responda
  • Có 3 cách cơ bản tạo lập mái : by Footprint, by Extrusion và by Face
  • Mặt hoàn thiện trên cùng của mái được mặc định cùng với độ cao của Level
  • Chỉ có thể tạo lập mái cong 3 chiều bằng Massing và Roof by Face
  • Có 2 loại mái cơ bản: Basic và Slope Glazing

Questão 15

Questão
Hình tam giác nhỏ bên cạnh đường bao khi vẽ đường bao mái là gì?
Responda
  • Độ cao mép mái
  • Hướng mái
  • Độ dốc mái
  • Độ vươn xa mái

Questão 16

Questão
Câu nào sau đây ĐÚNG khi nói về cầu thang?
Responda
  • Chỉ có thể vẽ cầu thang bằng cách Stair => Stair by Component
  • Trong Model in Place hoặc New Family không thể tạo loại cầu thang
  • Mặc định của Revit là khi tạo lập cầu thang thì Railing sẽ không tự tạo lập theo
  • Không thể thay đổi loại cầu thang sau khi cầu thang đã được tạo lập

Questão 17

Questão
Hãy chọn HAI câu ĐÚNG khi nói về cột
Responda
  • Có 2 loại cột: KIến trúc và Kết cấu
  • Có thể chuyển đổi qua lại giữa 2 loại cột kết cấu và kiến trúc
  • Cột là một System Family và không có trong thư viện bên ngoài
  • Có thể vẽ cột nghiêng theo bất kỳ phương nào
  • Chỉ có thể đặt cột theo hệ thống lưới có sẵn

Questão 18

Questão
Câu nào sau đây SAI khi nói về Detail views/Hình chiếu chi tiết?
Responda
  • Detail views được tạo ra trong công cụ Callout
  • Detail views tự động có tỉ lệ khác với parent view/hình chiếu gốc
  • Detail views được tách riêng ra trong Project Browser
  • Properties/Tính chất (thông số) của Detail view có thể khác parent view/hình chiếu gốc
  • Detail view chỉ có thể xóa từ parent view/hình chiếu gốc

Questão 19

Questão
Câu nào sau đây SAI khi nói về Drafting views/Hình chiếu phác thảo?
Responda
  • Drafting views chỉ có những thành phần 2D
  • Bạn có thể nhập file CAD vào Drafting views
  • Bạn có thể chỉnh tỉ lệ và độ chi tiết trong Drafting views
  • Drafting views có thể được lưu trữ thành một file riêng biệt
  • Drafting views có thể cho thấy các thành phần của công trình

Questão 20

Questão
Hãy chọn BA kiểu ghi chú kích thước thường xuyên sử dụng.
Responda
  • Linear
  • Orthographic
  • Temporary
  • Radial
  • Angular

Questão 21

Questão
Câu nào sau đây SAI khi nói về Fill Pattern?
Responda
  • Có 2 loại Pattern: Drafting và Model
  • Simple Pattern là tập hợp các đường thẳng cách đều hoặc vuông góc nhau
  • Custom Pattern là pattern phức tạp chỉ có thể hiệu chỉnh tỉ lệ khi import
  • Drafting và Model Pattern có thể được sử dụng cho Cut Pattern của vật liệu
  • Có thể import trực tiếp các pattern từ một file cad vào revit

Questão 22

Questão
Hãy sắp xếp thứ tự các bước thực hiện để tạo lập một Family hoàn chỉnh. 1. [blank_start]Tạo lập khung xương (Reference)[blank_end] 2. [blank_start]Gắn tham biến (Parameter)[blank_end] 3. [blank_start]Modeling[blank_end] 4. [blank_start]Kiểm tra trong Family[blank_end] 5. [blank_start]Kiểm tra trong Project[blank_end] 6. [blank_start]Vật Liệu[blank_end] 7. [blank_start]Category[blank_end]
Responda
  • Tạo lập khung xương (Reference)
  • Gắn tham biến (Parameter)
  • Modeling
  • Kiểm tra trong Family
  • Kiểm tra trong Project
  • Vật Liệu
  • Category

Questão 23

Questão
Câu nào SAI khi nói về Reference Plane, Reference Line và Reference Point ?
Responda
  • Reference Plane có thể được tạo ra trong Default 3D của Massing Conceptual
  • Reference Line có thể xoay và thay đổi độ dài trên mặt phẳng mà nó được tạo nên
  • Reference Line và Reference Point có thể được tạo ra trong Default 3D của Project
  • Không thể đặt tên cho Reference Line và Reference Point
  • Reference Plane không thể là đường cong

Questão 24

Questão
Câu nào SAI khi nói về Massing Conceptual ?
Responda
  • Có 5 cách tạo lập khối trong Massing Conceptual : Extrusion, Blend, Revolve, Sweep và Sweep Blend
  • Có thể load các Component/Family vào trong Massing
  • Có thể hiệu chỉnh điểm, đường và mặt để hiệu chỉnh khối dáng trong Massing

Questão 25

Questão
Không thể Link Revit hoặc Cad vào Family và Massing Conceptual ?
Responda
  • True
  • False

Semelhante

Architecture
lindsey.reynolds
ART AND ARCHITECTURE OF INDIA Images
Alice Gorodetsky
The SAT Math test essentials list
lizcortland
How to improve your SAT math score
Brad Hegarty
Notre Dame
CECILIA SAAVEDRA
Medieval Art and Architecture
macorleto
Art Periods and Architectural Styles in the Czech Lands
katie.moberly
Colonial American Architecture
rosvain
architectural design
Nurul Aiman Abdu
FAMOUS ARCHITECTS
Richard Ayo
Week 1 Quiz
Joan Pasch