KT 15p Lần 1

Descrição

Làm đi làm lại cho vững nhé các bạn.
Định Công Trần Ngô
Quiz por Định Công Trần Ngô, atualizado more than 1 year ago
Định Công Trần Ngô
Criado por Định Công Trần Ngô mais de 7 anos atrás
205
0

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
Vật chất di truyền của virút không có đặc điểm nào sau đây?
Responda
  • không có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào chủ.
  • có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào chủ.
  • có khả năng tự cài vào hệ gen của tế bào chủ.
  • mang các gen qui định cấu trúc của vỏ virút.

Questão 2

Questão
Điều nào sau đây là đúng với plasmid?
Responda
  • Có kích thước nhỏ, mang một số ít gen qui định một số ít tính trạng.
  • Mang những gen qui định các tính trạng quan trọng trong cơ thể.
  • Chỉ có 1 plasmid trong mỗi tế bào.
  • Có kích thước vừa, mang đủ gen cần thiết qui định các tính trạng trong cơ thể.

Questão 3

Questão
Phần gồm một phân tử bazơ nitơ và một phân tử đường trong nuclêôtit gọi là:
Responda
  • nuclêôzit.
  • nuclêic.
  • nuclêôtit.
  • nuclêôxôm.

Questão 4

Questão
Liên kết giữa phân tử đường của các nuclêôtit là liên kết:
Responda
  • phôtpho đieste.
  • cộng hóa trị nội phân tử.
  • cộng hóa trị liên phân tử.
  • hiđrô và cộng hóa trị.

Questão 5

Questão
Bậc cấu trúc quyết định hoạt tính sinh học của prôtêin:
Responda
  • bậc III và bậc IV.
  • bậc I.
  • bậc II.
  • Cả 4 bậc.

Questão 6

Questão
Nguyên tắc bổ sung trong ADN:
Responda
  • A = T; G ≡ X.
  • A ≡ T; G = X.
  • các bazơ nitơ cùng kích thước liên kết với nhau
  • A = U; G ≡ X.

Questão 7

Questão
Nhóm nào sau đây có vật chất di truyền mang gen là ARN?
Responda
  • một số virut.
  • virút.
  • vi khuẩn.
  • con người.

Questão 8

Questão
Plasmid được ứng dụng trong kĩ thuật di truyền để chuyển các gen cần thiết vào tế bào nhận nhằm sản xuất sản phẩm cần thiết. Phương pháp này gọi là phương pháp:
Responda
  • Biến nạp.
  • Biến hình.
  • Tải nạp.
  • Gây đột biến.

Questão 9

Questão
Plasmid có phổ biến ở nhóm sinh vật nào sau đây?
Responda
  • vi khuẩn.
  • con người.
  • hoa phong lan.
  • Tất cả các nhóm trên.

Questão 10

Questão
Liên kết giữa các nuclêôtit trên một mạch của gen:
Responda
  • photphođieste.
  • photphoeste nội phân tử.
  • photphoeste.
  • hiđrô và cộng hóa trị.

Questão 11

Questão
Virút nằm ở đâu trong bậc thang phân loại sinh vật?
Responda
  • Virút không được xếp vào bậc thang phân loại sinh vật.
  • Thấp hơn sinh vật đơn bào nhân thực.
  • Thấp hơn vi khuẩn.
  • Cao hơn sinh vật nhân sơ do có nhiều loại vật chất di truyền hơn.

Questão 12

Questão
Loại ARN nào sau đây khác với 2 loại còn lại về mặt cấu trúc?
Responda
  • mARN, có cấu trúc mạch thẳng.
  • tARN, có cấu trúc xoắn, gồm 3 thùy.
  • tARN, liên kết với các axit amin.
  • rARN, có cấu trúc xoắn phức tạp.

Questão 13

Questão
Nhóm sinh vật nào sau đây có thể có vật chất di truyền mang gen không phải là ADN?
Responda
  • không có sinh vật nào.
  • vi tảo.
  • vi nấm.
  • virút.

Questão 14

Questão
Trong kĩ thuật biến nạp, đoạn ADN của cơ thể cho được gắn vào một phân tử:
Responda
  • ADN dạng vòng, mạch kép của cơ thể nhận.
  • ADN dạng vòng, mạch đơn của cơ thể nhận.
  • ADN dạng thẳng, mạch kép của cơ thể nhận.
  • ADN dạng thẳng, mạch đơn của cơ thể nhận.

Questão 15

Questão
Chức năng nào không phải là của ADN?
Responda
  • giải mã thông tin di truyền.
  • truyền đạt thông tin di truyền giữa các thế hệ cơ thể đơn bào.
  • truyền đạt thông tin di truyền giữa các thế hệ cơ thể đa bào.
  • truyền đạt thông tin di truyền giữa các thế hệ tế bào.

Questão 16

Questão
Dạng vật chất di truyền nào sau đây không có ở virút?
Responda
  • plasmid.
  • ADN thẳng, kép.
  • ARN vòng, đơn.
  • ADN vòng, kép.

Questão 17

Questão
Nhóm chức để nuclêôtit gắn vào, kéo dài mạch polinuclêôtit:
Responda
  • 3' – OH.
  • 3' – P.
  • 5' – P.
  • 5' – OH.

Questão 18

Questão
Gọi %A1 và %T1 lần lượt là tỉ lệ của Adenin và Timin trên mạch 1 của gen. Biểu thức đúng là:
Responda
  • %A1 + %T1 = 2 %A.
  • %A1 + %T1 = 50%.
  • A1 + T1 = 2 %A.
  • %A1 + %T1 = %A.

Questão 19

Questão
Phát biểu nào là không đúng về sự truyền đạt thông tin di truyền của ADN?
Responda
  • được truyền từ loài này sang loài khác
  • được truyền từ nhân ra tế bào chất để tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
  • được truyền theo 2 hướng: trong cùng một thế hệ tế bào và giữa các thế hệ tế bào khác nhau.
  • được truyền giữa các thế hệ tế bào.

Questão 20

Questão
Bậc cấu trúc quyết định tính đa dạng và đặc thù của prôtêin:
Responda
  • Bậc I.
  • Bậc II.
  • Bậc III.
  • Bậc IV.

Semelhante

Biology AQA 3.1.3 Cells
evie.daines
Biology AQA 3.2.5 Mitosis
evie.daines
Biology AQA 3.1.3 Osmosis and Diffusion
evie.daines
Biology- Genes, Chromosomes and DNA
Laura Perry
Biology- Genes and Variation
Laura Perry
Enzymes and Respiration
I Turner
GCSE AQA Biology - Unit 2
James Jolliffe
GCSE AQA Biology 1 Quiz
Lilac Potato
Using GoConqr to study science
Sarah Egan
Cells and the Immune System
Eleanor H
GCSE Biology AQA
isabellabeaumont