Lí thuyết đồ thị

Descrição

Các nghiên cứu máy tính Quiz sobre Lí thuyết đồ thị , criado por Thần Hoàng em 23-09-2016.
Thần  Hoàng
Quiz por Thần Hoàng, atualizado more than 1 year ago
Thần  Hoàng
Criado por Thần Hoàng mais de 7 anos atrás
2318
2

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
Số đỉnh bán bậc ra của d tức deg+(d) bằng bao nhiêu ?
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 2

Questão
Hai đỉnh u và v gọi là kề nhau nếu?
Responda
  • Có một danh sách các cạnh nối hai đỉnh này
  • Có một cạnh (hoặc cung) nối hai đỉnh này
  • Có một danh sách các cung nối hai đỉnh này

Questão 3

Questão
Đỉnh v có bậc bằng 0 (deg(v)=0) gọi là?
Responda
  • Đỉnh treo
  • Đỉnh cô lập
  • Đỉnh cầu

Questão 4

Questão
Trong đồ thị vô hướng, số đỉnh bậc lẻ (nghĩa là có bậc là số lẻ) là một số
Responda
  • chẵn
  • lẻ

Questão 5

Questão
Đồ thị vô hướng G có tổng số bậc là 24 hỏi đồ thị có bao nhiêu cạnh?
Responda
  • 24
  • 3
  • 6
  • 12

Questão 6

Questão
Đồ thị liên thông là đồ thị?
Responda
  • Giữa hai đỉnh bất kỳ đều có một cung nối
  • Giữa hai đỉnh bất kỳ đều có cạnh kề
  • Giữa hai đỉnh bất kỳ có một đường đi

Questão 7

Questão
Đồ thị đầy đủ là đồ thị vô hướng mà :
Responda
  • Giữa hai đỉnh bất kỳ có một cung nối
  • Giữa hai đỉnh bất kỳ có một đường đi
  • Giữa hai đỉnh bất kỳ có một cạnh nối
  • Giữa hai đỉnh bất kỳ không có cạnh chung

Questão 8

Questão
Cho đồ thị có hướng theo hình vẽ sau. Hãy chỉ ra đường đi từ đỉnh a đến đỉnh f:
Responda
  • a - d - e - f
  • a-d-b-f
  • a-b-e-f
  • a-d-c-f

Questão 9

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-3; 2-3; 4-5; 4-7; 5-6; 5-7; 6-7; 8-9 Số thành phần liên thông của đồ thị là:
Responda
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1

Questão 10

Questão
Cho đồ thị vô hướng theo hình sau. Cho biết số thành phần liên thông của đồ thị là
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 11

Questão
Đồ thị theo hình sau là đồ thị:
Responda
  • Phẳng
  • Đầy Đủ
  • Không Phải Phẳng

Questão 12

Questão
Đồ thị đầy đủ K8 có bao nhiêu cạnh? ( K - số đỉnh )
Responda
  • 28
  • 24
  • 26
  • 22

Questão 13

Questão
Bậc của đỉnh v trong đồ thị vô hướng G là?
Responda
  • Số cung liên thuộc với nó và ký hiệu là deg-(v)
  • Số cung liên thuộc với nó và ký hiệu là deg+(v)
  • Số cạnh liên thuộc với nó và ký hiệu là deg(v)

Questão 14

Questão
Đỉnh v có bậc bằng 1 (deg(v)=1) gọi là?
Responda
  • Đỉnh Độc Lập
  • Đỉnh Cô Lập
  • Đỉnh Treo
  • Đỉnh Cầu

Questão 15

Questão
Số đỉnh bán bậc vào của c là?
Responda
  • 1
  • 2
  • 3

Questão 16

Questão
Cho đồ thị theo hình sau. Cho biết đường đi từ đỉnh a sang đỉnh f là ?
Responda
  • a-d-b-f
  • a-b-d-f
  • a-e-b-d-f
  • a-d-c-b-f

Questão 17

Questão
Chu trình trong đồ thị vô hướng là một dãy các :
Responda
  • cạnh (x0, x1), (x1, x2), …, (xn-1, xn) có x0 không trùng với xn
  • cung (x0, x1), (x1, x2), …, (xn-1, xn) có x0 trùng với xn
  • cạnh (x0, x1), (x1, x2), …, (xn-1, xn) có đỉnh đầu x0 trùng với đỉnh cuối xn
  • cung (x0, x1), (x1, x2), …, (xn-1, xn) có đỉnh đầu x0 trùng với đỉnh cuối xn

Questão 18

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-3; 2-3; 4-5; 4-7; 5-6; 6-7; 8-9 Số thành phần liên thông của đồ thị là:
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 19

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-3; 2-3; 2-9; 4-5; 4-7; 5-6; 6-7; 8-9 Số thành phần liên thông của đồ thị là:
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 20

Questão
Cho đồ thị vô hướng theo hình sau. Cho biết số đỉnh treo của đồ thị bằng ?
Responda
  • 6
  • 8
  • 7
  • 9

Questão 21

Questão
Khái niệm cạnh là của đồ thị :
Responda
  • Có hướng
  • vô hướng

Questão 22

Questão
Số đỉnh bán bậc ra của d tức deg+(d) bằng bao nhiêu ?
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 23

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) xác định bằng ma trận kề như sau: 01001 10101 01011 00101 11110 Số thành phần liên thông của đồ thị là:
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 24

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-3; 2-3; 4-5; 4-7; 5-6; 6-7; 8-9 Số thành phần liên thông của đồ thị là:
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 25

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-3; 2-3; 2-9; 4-5; 4-7; 5-6; 6-7; 8-9 Số thành phần liên thông của đồ thị là:
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 26

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) xác định bằng ma trận kề như sau: 01001 10111 01010 01101 11010 Số đỉnh cô lập của đồ thị là:
Responda
  • 0
  • 1
  • 2
  • 3

Questão 27

Questão
Số đỉnh bậc lẻ của đồ thị (theo hình vẽ) là
Responda
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11

Questão 28

Questão
Số đỉnh bậc lẻ của đồ thị (theo hình vẽ) là
Responda
  • 0
  • 1
  • 2
  • 3

Questão 29

Questão
Cho đồ thị có hướng G = (V, E) trong đó V = {A, B, C, D, E). Biết deg+(A) = 2 ; deg-(A) = 5; deg+(B) = 5 ; deg-(B) = 6; deg+(C) = 3 ; deg-(C) = 4; deg+(D) = 2 ; deg-(D) = 3; deg+(E) = 2 ; deg-(E) = 4; Số cạnh của đồ thị là:
Responda
  • 18
  • 38
  • 25
  • 40

Questão 30

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-4; 1-5; 2-3; 2-5; 2-6; 3-6; 3-7; 3-8; 4-5; 5-6; 6-8; 7-9 Số đỉnh có bậc bằng 2 của đồ thị là:
Responda
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6

Questão 31

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-4; 1-5; 2-3; 2-5; 2-6; 3-6; 3-7; 3-8; 4-5; 5-6; 6-8; 7-9 Số đỉnh có bậc bằng 1 của đồ thị là:
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 32

Questão
Số đỉnh bán bậc vào của c là?
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 33

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) xác định bằng ma trận kề như sau: 011100 100100 100100 111000 000001 000010 Số thành phần liên thông của đồ thị là:
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 34

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-3; 2-3; 4-5; 4-7; 5-6; 5-7; 6-7; 8-9 Số thành phần liên thông của đồ thị là:
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 35

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) xác định bằng ma trận kề như sau: 01001 10111 01010 01101 11010 Số cầu của đồ thị là:
Responda
  • 0
  • 2
  • 1
  • 3

Questão 36

Questão
Cho đồ thị vô hướng theo hình sau. Nếu bỏ cạnh (c,e) thì số thành phần liên thông của đồ thị là
Responda
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Questão 37

Questão
Số bậc của đỉnh m bằng
Responda
  • 6
  • 5
  • 7
  • 8

Questão 38

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-4; 1-5; 2-3; 2-5; 2-6; 3-6; 3-7; 3-8; 4-5; 5-6; 6-8; 7-9 Số đỉnh có bậc bằng 4 của đồ thị là:
Responda
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Questão 39

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-4; 1-5; 2-3; 2-5; 2-6; 3-6; 3-7; 3-8; 4-5; 5-6; 6-8; 7-9 Số đỉnh có bậc bằng 5 của đồ thị là:
Responda
  • 0
  • 1
  • 2
  • 3

Questão 40

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-5; 2-3; 2-5; 3-4; 3-5; 4-5. Ma trận kề biểu diễn đồ thị trên là:
Responda
  • 01001 10101 01010 00101 11110
  • 01001 10001 01011 00101 11110
  • 01001 10101 01011 00101 11110
  • 01001 10101 01011 00101 11111

Questão 41

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-5; 2-3; 2-5; 3-4; 3-5; 4-5. Ma trận kề biểu diễn đồ thị trên là:
Responda
  • 01001 10001 01011 00101 11110
  • 01001 10101 01010 00101 01110
  • 01001 10101 01011 00101 11111
  • 01001 10101 01011 00101 11110

Questão 42

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-3; 1-4; 1-5; 2-3; 2-4; 3-4; 4-5. Ma trận kề biểu diễn đồ thị trên là:
Responda
  • 01111 10110 11010 11101 10010
  • 01110 10110 11010 11101 10010
  • 01111 10111 11010 11101 10010
  • 01001 10101 01011 00101 11110

Questão 43

Questão
Cho đồ thị vô hướng theo hình sau. Biểu diễn ma trận kề của đồ thị là
Responda
  • 0 1 1 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0
  • 1 1 1 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 0
  • 0 0 0 1 1 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 1 1 1 1 0 1 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 0

Questão 44

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5} xác định bằng ma trận kề như sau: 01001 10101 01011 00101 11110 Khi đó biểu diễn danh sách cạnh của đồ thị trên là:
Responda
  • 1-2; 1-5; 2-3; 2-4; 3-4; 3-5; 4-5.
  • 1-2; 1-5; 2-4; 2-5; 3-4; 3-5; 4-5.
  • 1-2; 1-3; 2-3; 2-5; 3-4; 3-5; 4-5.
  • 1-2; 1-5; 2-3; 2-5; 3-4; 3-5; 4-5.

Questão 45

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5} xác định bằng ma trận kề như sau: 01100 10100 11010 00101 00010 Khi đó thứ tự các đỉnh được duyệt theo thuật toán tìm kiếm theo chiều sâu (DFS) của đồ thị trên bắt đầu từ đỉnh số 3 là:
Responda
  • 3-5-2-1-4
  • 3-2-5-4-1
  • 3-2-4-5-1
  • 3-1-2-4-5

Questão 46

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-5; 1-6; 2-3; 2-6; 2-7; 3-4; 3-6; 3-7; 3-8; 4-8; 4-9; 5-6; 6-7; 7-8; 8-10. Khi đó thứ tự các đỉnh được duyệt theo thuật toán tìm kiếm theo chiều sâu (DFS) của đồ thị trên bắt đầu từ đỉnh số 1 là:
Responda
  • 1-2-3-6-5-7-4-8-9-10
  • 1-2-3-4-8-7-6-5-10-9
  • 1-2-5-4-3-7-6-8-9-10
  • 1-2-5-6-7-3-4-8-9-10

Questão 47

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-5; 1-6; 2-3; 2-6; 2-7; 3-4; 3-6; 3-7; 3-8; 4-8; 4-9; 5-6; 6-7; 7-8; 8-10. Khi đó thứ tự các đỉnh được duyệt theo thuật toán tìm kiếm theo chiều sâu (DFS) của đồ thị trên bắt đầu từ đỉnh số 1 là:
Responda
  • 1-2-5-6-3-7-9-8-4-10
  • 1-2-3-4-5-7-6-8-9-10
  • 1-2-3-4-8-7-6-5-10-9
  • 1-2-7-6-5-5-4-8-9-10

Questão 48

Questão
Cho đồ thị có hướng theo hình sau. Biểu diễn đồ thị dưới dạng danh sách cung là
Responda
  • Dau Cuoi 1 2 1 3 3 2 3 4 5 4 5 6 6 5
  • Dau Cuoi 1 2 2 3 3 2 1 4 5 4 5 6 6 5
  • Dau Cuoi 1 2 4 3 3 2 3 4 5 4 4 6 6 5

Questão 49

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5} xác định bằng ma trận kề như sau: 01100 10100 11010 00101 00010 Khi đó thứ tự các đỉnh được duyệt theo thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng (BFS) của đồ thị trên bắt đầu từ đỉnh số 2 là:
Responda
  • 2-3-1-5-4
  • 2-1-3-4-5
  • 2-3-5-4-1
  • 2-3-4-1-5

Questão 50

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5} xác định bằng ma trận kề như sau: 01111 10110 11010 11101 10010 Khi đó thứ tự các đỉnh được duyệt theo thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng (BFS) của đồ thị trên bắt đầu từ đỉnh số 1 là:
Responda
  • 1-2-3-4-5
  • 1-4-5-2-3
  • 1-2-4-5-3
  • 1-2-5-3-4

Questão 51

Questão
Cho đồ thị vô hướng theo hình sau. Biểu diễn đồ thị dưới dạng danh sách cạnh là
Responda
  • Dau Cuoi 1 2 4 3 1 4 1 5 4 2 3 5 2 5
  • Dau Cuoi 1 2 2 3 1 4 1 5 4 2 4 5 2 5
  • Dau Cuoi 3 2 2 3 5 4 1 5 4 2 4 5 2 5

Questão 52

Questão
Cho đồ thị có hướng theo hình sau. Biểu diễn đồ thị dưới dạng ma trận kề như sau:
Responda
  • 0 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 1 0 0 0 0
  • 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 1 1 1 0 0
  • 0 1 0 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 0 0
  • 0 1 0 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 1 1 1 0 0

Questão 53

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-4; 2-4; 3-4; 3-5; 4-5; 5-6. Khi đó thứ tự các đỉnh được duyệt theo thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng (BFS) của đồ thị trên bắt đầu từ đỉnh số 1 là:
Responda
  • 1-2-4-3-6-5
  • 1-2-3-5-4-6
  • 1-2-4-3-5-6
  • 1-3-4-2-6-5

Questão 54

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-5; 1-6; 2-3; 2-6; 2-7; 3-4; 3-6; 3-7; 3-8; 4-8; 4-9; 5-6; 6-7; 7-8; 8-10. Khi đó thứ tự các đỉnh được duyệt theo thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng (BFS) của đồ thị trên bắt đầu từ đỉnh số 1 là:
Responda
  • 1-2-6-4-3-7-5-8-9-10
  • 1-3-2-6-5-7-4-8-9-10
  • 1-2-5-6-3-7-4-8-9-10
  • 1-2-5-6-4-3-7-8-9-10

Questão 55

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) gồm 24 đỉnh trong đó có 8 đỉnh bậc 5 và 16 đỉnh bậc 4. Khi đó số cạnh của đồ thị là
Responda
  • 52
  • 104
  • 33
  • 60

Questão 56

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) gồm 18 đỉnh trong đó có 8 đỉnh bậc 4 và 10 đỉnh bậc 6. Khi đó số cạnh của đồ thị là :
Responda
  • 46
  • 92
  • 180
  • 60

Questão 57

Questão
Cho đồ thị có hướng G = (V, E) trong đó V = {A, B, C, D, E). Biết deg+(A) = 4 ; deg-(A) = 3; deg+(B) = 4 ; deg-(B) = 3; deg+(C) = 2 ; deg-(C) = 2; deg+(D) = 4 ; deg-(D) = 6; deg+(E) = 5 ; deg-(E) = 3; Số cạnh của đồ thị là: A 40
Responda
  • 40
  • 20
  • 18
  • 17

Questão 58

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-4; 1-5; 2-3; 2-5; 2-6; 3-6; 3-7; 3-8; 4-5; 5-6; 6-8; 7-9 Số đỉnh có bậc bằng 2 của đồ thị là:
Responda
  • 3
  • 5
  • 6
  • 4

Questão 59

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-4; 1-5; 2-3; 2-5; 2-6; 3-6; 3-7; 3-8; 4-5; 5-6; 6-8; 7-9 Số đỉnh có bậc bằng 1 của đồ thị là:
Responda
  • 0
  • 1
  • 2
  • 3

Questão 60

Questão
bán bậc ra của đỉnh b là :
Responda
  • 0
  • 1
  • 2
  • 3

Questão 61

Questão
Cho đồ thị có hướng theo hình vẽ sau. Hãy chỉ ra đường đi từ đỉnh b đến đỉnh a
Responda
  • b-e-d-a
  • b-f-c-a
  • b-c-d-a
  • b-e-c-a

Questão 62

Questão
Cho đồ thị vô hướng theo hình sau. Nếu bỏ cạnh (d,f) thì số thành phần liên thông của đồ thị là:
Responda
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Questão 63

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) gồm 25 đỉnh trong đó có 5 đỉnh bậc 6 và 20 đỉnh bậc 4. Khi đó số cạnh của đồ thị là :
Responda
  • 25
  • 55
  • 88
  • 100

Questão 64

Questão
Cho đồ thị có hướng G = (V, E) trong đó V = {A, B, C, D, E). Biết deg+(A) = 5 ; deg-(A) = 3; deg+(B) = 6 ; deg-(B) = 4; deg+(C) = 4 ; deg-(C) = 4; deg+(D) = 2 ; deg-(D) = 2; deg+(E) = 1 ; deg-(E) = 3; Số cạnh của đồ thị là:
Responda
  • 17
  • 35
  • 30
  • 20

Questão 65

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-4; 1-5; 2-3; 2-5; 2-6; 3-6; 3-7; 3-8; 4-5; 5-6; 6-8; 7-9 Số đỉnh có bậc bằng 4 của đồ thị là:
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 66

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) gồm 18 đỉnh trong đó có 8 đỉnh bậc 4 và 10 đỉnh bậc 6. Khi đó số cạnh của đồ thị là :
Responda
  • 180
  • 46
  • 108
  • 64

Questão 67

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-4; 1-5; 2-3; 2-5; 2-6; 3-6; 3-7; 3-8; 4-5; 5-6; 6-8; 7-9 Số đỉnh có bậc chẵn bằng nhau và nhỏ nhất của đồ thị là:
Responda
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Questão 68

Questão
Số đỉnh bậc chẵn của đồ thị (theo hình vẽ) là
Responda
  • 10
  • 9
  • 13
  • 11

Questão 69

Questão
Cho đồ thị vô hướng như hình vẽ. Đường đi Euler của đồ thị là:
Responda
  • 1-4-2-3-1-4-5-6-4
  • 1-2-4-1-4-3-5-6-4
  • 1-3-4-2-1-4-5-6-4
  • 1-2-3-4-1-4-5-6-4

Questão 70

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-5; 2-5; 2-6; 3-4; 3-7; 3-8; 4-8; 5-6; 6-7; 7-8. Đường đi Hamilton của đồ thị là:
Responda
  • 1-2-5-6-7-8-4-3
  • 1-2-6-5-7-8-4-3
  • 1-2-5-7-6-8-4-3
  • 1-2-5-6-7-4-8-3

Questão 71

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) xác định bằng ma trận kề như sau: 01001 10111 01010 01101 11010 Với E={a, b, c, d, e}. Đường đi Hamilton của đồ thị là:
Responda
  • bacde
  • acedb
  • abcde
  • aebcda

Questão 72

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-3; 1-4; 2-4; 3-4; 4-5; 4-6; 5-6. Đường đi Euler của đồ thị là:
Responda
  • 1-2-4-1-3-4-5-6-4
  • 1-4-2-3-5-4-5-6-4
  • 1-4-2-3-1-4-5-6-4
  • 1-2-3-4-1-4-5-4-6

Questão 73

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-3; 1-4; 1-5; 2-5; 3-4; 4-5; 4-6; 5-6. Chu trình không phải Euler của đồ thị đó là :
Responda
  • 1-3-4-6-5-2-1-4-5-1
  • 1-2-3-6-4-3-2-4-5-1
  • 1-4-5-2-1-3-4-6-5-1
  • 1-4-5-6-4-3-1-2-5-1

Questão 74

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-3; 1-4; 1-5; 2-5; 3-4; 4-5; 4-6; 5-6. Chu trình không phải Hamilton của đồ thị đó là :
Responda
  • 1-2-3-4-5-6-1
  • 1-2-5-6-4-3-1
  • 2-5-6-4-3-1-2
  • 2-1-3-4-6-5-2

Questão 75

Questão
Cho đồ thị vô hướng như hình vẽ. Đồ thị có tồn tại chu trình hoặc đường đi hamilton hay không?
Responda
  • Yes !
  • No !

Questão 76

Questão
Cho đồ thị vô hướng như hình vẽ. Chu trình Hamilton của đồ thị là:
Responda
  • aebdca
  • abedca
  • deabcd
  • bacdeb

Questão 77

Questão
Số lượng cây khung của đồ thị đầy đủ 8 đỉnh là:
Responda
  • 64
  • 262144
  • 16777216
  • 80

Questão 78

Questão
Một đồ thị đầy đủ có 56 cạnh. Số lượng cây khung của đồ thị đó là:
Responda
  • 64
  • 262144
  • 3136
  • 80

Questão 79

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-6; 2-3; 2-6; 3-4; 3-5; 3-6; 4-5; 5-6. Đường đi nào sau đây là cây khung của đồ thị:
Responda
  • 1-3-4-2-5-6
  • 1-2-6-3-5-4
  • 1-2-3-6-4-5
  • 1-2-6-4-3-5

Questão 80

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-6; 2-3; 2-6; 3-4; 3-5; 3-6; 4-5; 5-6. Đường đi nào sau đây không phải là cây khung của đồ thị:
Responda
  • 1-3-4-2-5-6
  • 1-6-2-3-4-5
  • 1-2-6-5-4-3
  • 1-2-3-4-5-6

Questão 81

Questão
Cho đồ thị vô hướng có trọng số G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} xác định bằng danh sách cạnh như sau: (1-2) 33 (1-3) 17 (2-3) 18 (2-4) 20 (3-4) 16 (3-5) 4 (4-5) 9 (4-6) 8 (5-6) 14 Nếu áp dụng thuật toán Kruskal tìm cây khung nhỏ nhất thì thứ tự các cạnh được chọn lần lượt là :
Responda
  • (4-5); (4-6); (3-5); (1-2); (2-3)
  • (3-5); (4-6); (4-5); (1-3); (2-3)
  • (3-5); (4-6); (4-5); (1-3); (5-6)
  • (2-4); (4-6); (3-5); (1-3); (2-3)

Questão 82

Questão
Cho đồ thị vô hướng có trọng số G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} xác định bằng danh sách cạnh như sau: (1-2) 33 (1-3) 17 (2-3) 18 (2-4) 20 (3-4) 16 (3-5) 4 (4-5) 9 (4-6) 8 (5-6) 14 Nếu áp dụng thuật toán Prim xuất phát từ đỉnh số 1 tìm cây khung nhỏ nhất thì thứ tự các cạnh được chọn lần lượt là :
Responda
  • (1-3); (3-5); (4-5); (4-6); (2-3)
  • (1-2); (4-6); (4-5); (3-5); (2-3)
  • (1-3); (4-6); (4-5); (3-5); (5-6)
  • (1-2); (4-6); (2-4); (1-3); (2-3)

Questão 83

Questão
Thuật toán Kruskal
Responda
  • bắt đầu từ một đỉnh tuỳ ý của đồ thị, đầu tiên ta nối s với đỉnh lân cận gần nó nhất, chẳng hạn là đỉnh y. Nghĩa là trong số các cạnh kề của đỉnh s, cạnh (s,y) có độ dài nhỏ nhất. Tiếp theo trong số các cạnh kề với hai đỉnh s hoặc y ta tìm cạnh có độ dài nhỏ nhất, cạnh này dẫn đến đỉnh thứ ba z, và ta thu được cây bộ phận gồm 3 đỉnh và 2 cạnh. Quá trình này sẽ tiếp tục cho đến khi ta thu được cây gồm n đỉnh và n-1 cạnh sẽ chính là cây khung nhỏ nhất cần tìm.
  • Thuật toán sẽ xây dựng tập cạnh T của cây khung nhỏ nhất H=(V,T) theo từng bước. Trước hết sắp xếp các cạnh của đồ thị G theo thứ tự không giảm của độ dài. Bắt đầu từ tập T=∅ , ở mỗi bước ta sẽ lần lượt duyệt trong danh sách cạnh đã sắp xếp, từ cạnh có độ dài nhỏ đến cạnh có độ dài lớn hơn, để tìm ra cạnh mà việc bổ sung nó vào tập T gồm n-1 cạnh

Questão 84

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-5; 2-5; 2-6; 3-4; 3-7; 3-8; 4-8; 5-6; 6-7; 7-8. Đường đi Hamilton của đồ thị là:
Responda
  • 1-2-5-6-7-4-8-3
  • 1-2-5-7-6-8-4-3
  • 1-2-6-5-7-8-4-3
  • 1-2-5-6-7-8-4-3

Questão 85

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) xác định bằng ma trận kề như sau: 01001 10111 01010 01101 11010 Với E={a, b, c, d, e}. Đường đi Hamilton của đồ thị là:
Responda
  • aebca
  • aebdc
  • abedcb
  • bacdeb

Questão 86

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-5; 2-5; 2-6; 3-4; 3-7; 3-8; 4-8; 5-6; 6-7; 7-8. Đường đi Hamilton của đồ thị là:
Responda
  • 1-2-5-6-7-4-8-3
  • 1-2-5-7-6-8-3-4
  • 1-2-6-5-7-8-4-3
  • 1-2-5-6-7-8-3-4

Questão 87

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-3; 1-4; 2-4; 3-4; 4-5; 4-6; 5-6. Đường đi Euler của đồ thị là:
Responda
  • 1-2-4-3-1-4-6-5-4
  • 1-4-2-3-1-4-5-4-6
  • 1-2-3-4-1-4-5-4-6

Questão 88

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-3; 1-4; 1-5; 2-5; 3-4; 4-5; 4-6; 5-6. Chu trình không phải Euler của đồ thị đó là :
Responda
  • 1-4-5-2-1-3-4-6-5-1
  • 1-4-5-6-4-3-1-2-5-1
  • 1-2-5-6-4-3-4-6-5-1
  • 1-3-4-6-5-2-1-4-5-1

Questão 89

Questão
Cho đồ thị vô hướng như hình vẽ. Đồ thị có tồn tại chu trình hoặc đường đi Euler hay không?
Responda
  • yes !
  • no !

Questão 90

Questão
Cho đồ thị vô hướng như hình vẽ. Đồ thị có tồn tại chu trình Euler hay không?
Responda
  • Yes
  • No

Questão 91

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-3; 1-4; 1-5; 2-5; 3-4; 4-5; 4-6; 5-6. Chu trình không phải Hamilton của đồ thị đó là :
Responda
  • 3-4-6-5-2-1-3
  • 2-5-6-4-3-1-2
  • 1-3-2-4-5-6-1
  • 2-1-3-4-6-5-2

Questão 92

Questão
Số lượng cây khung của đồ thị đầy đủ 5 đỉnh là:
Responda
  • 15
  • 50
  • 625
  • 125

Questão 93

Questão
Nếu áp dụng thuật toán Prim xuất phát từ đỉnh số 1 tìm cây khung nhỏ nhất thì thứ tự các cạnh được chọn lần lượt là :
Responda
  • (1-2); (2-3); (2-5); (5-7); (4-7); (4-6)
  • (1-2); (2-5); (3-5); (5-7); (4-7); (4-6)
  • (1-2); (2-3); (2-5); (4-6); (5-7); (4-7)
  • (1-2); (2-3); (2-5); (5-6); (4-6); (4-7)

Questão 94

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-6; 2-3; 2-6; 3-4; 3-5; 3-6; 4-5; 5-6. Đường đi nào sau đây là cây khung của đồ thị:
Responda
  • 1-2-6-4-3-5
  • 1-2-3-6-4-5
  • 1-2-3-6-5-4
  • 1-3-4-2-5-6

Questão 95

Questão
Cho đồ thị vô hướng có trọng số G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} xác định bằng danh sách cạnh như sau: (1-2) 33 (1-3) 17 (2-3) 18 (2-4) 20 (3-4) 16 (3-5) 4 (4-5) 9 (4-6) 8 (5-6) 14 Nếu áp dụng thuật toán Kruskal tìm cây khung nhỏ nhất thì thứ tự các cạnh được chọn lần lượt là :
Responda
  • (3-5); (4-6); (2-4); (1-3); (2-3)
  • (3-5); (4-6); (4-5); (1-3); (5-6)
  • (3-5); (4-6); (4-5); (1-2); (2-3)
  • (3-5); (4-6); (4-5); (1-3); (2-3)

Questão 96

Questão
Cho đồ thị vô hướng có trọng số G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} xác định bằng danh sách cạnh như sau: (1-2) 33 (1-3) 17 (2-3) 18 (2-4) 20 (3-4) 16 (3-5) 4 (4-5) 9 (4-6) 8 (5-6) 14 Nếu áp dụng thuật toán Kruskal tìm cây khung nhỏ nhất thì thứ tự các cạnh được chọn lần lượt là :
Responda
  • (1-2); (4-6); (4-5); (3-5); (2-3)
  • (3-5); (4-6); (2-4); (1-3); (2-3)
  • (3-5); (4-6); (4-5); (1-3); (2-3)
  • (3-5); (4-6); (4-5); (5-6); (1-3)

Questão 97

Questão
Ta gọi cây là đồ thị vô hướng liên thông
Responda
  • có chu trình
  • không có chu trình

Questão 98

Questão
Thuật toán Dijstra dùng để:
Responda
  • Tìm đường đi trong đồ thị không có chu trình
  • Tìm đường đi ngắn nhất trong đồ thị trọng số không âm
  • Tìm đường đi ngắn nhất xuất phát từ một đỉnh
  • Tìm cây khung nhỏ nhất

Questão 99

Questão
Độ phức tạp tính toán của thuật toán Floyd là
Responda
  • O(n3)
  • O(n2)
  • O(n)
  • O(n4)

Questão 100

Questão
Cho đồ thị như hình vẽ. Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh s đến đỉnh t sử dụng thuật toán Dijstra
Responda
  • s-b-c-d-t
  • s-b-a-c-d-t
  • s-a-c-t
  • s-b-d-t

Questão 101

Questão
Cho đồ thị như hình vẽ. Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đến đỉnh 6 sử dụng thuật toán Dijstra
Responda
  • 1-3-2-5-7-4-6
  • 1-2-3-5-7-4-6
  • 1-2-3-5-7-6
  • 1-2-3-4-6

Questão 102

Questão
Cho đồ thị như hình vẽ. Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh f đến đỉnh c sử dụng thuật toán Dijstra
Responda
  • f-e-d-c
  • f-e-d-h-g-b-c
  • f-a-b-c
  • f-a-b-g-h-d-c

Questão 103

Questão
Cho đồ thị như hình vẽ. Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh a đến đỉnh z sử dụng thuật toán Dijstra
Responda
  • a-d-g-k-r-t-z
  • a-d-g-k-r-n-q-p-t-z
  • a-d-g-k-n-p-q-s-z
  • a-c-f-g-k-r-n-q-p-t-z

Questão 104

Questão
Cho hình vẽ. Tìm đường đi ngắn nhất từ 1 đến các đỉnh còn lại sử dụng thuật toán Ford - Bellman
Responda
  • Đỉnh: 1 2 3 4 5 Độ dài: 0 1 4 3 -1
  • Đỉnh: 1 2 3 4 5 Độ dài: 0 1 4 3 -3
  • Đỉnh: 1 2 3 4 5 Độ dài: 0 1 3 3 -3
  • Đỉnh: 1 2 3 4 5 Độ dài: 0 1 4 3 3

Questão 105

Questão
Điều kiện cân bằng luồng trên mỗi đỉnh của mạng là:
Responda
  • - Tổng luồng trên các cung đi vào đỉnh v bằng tổng luồng trên các cung đi ra khỏi đỉnh v.
  • - Tổng luồng trên các cung đi vào đỉnh v bằng tổng luồng trên các cung đi ra khỏi đỉnh v nếu v khác đỉnh phát và v khác đỉnh thu.
  • Tổng luồng trên các cung đi vào đỉnh v nhỏ hơn tổng luồng trên các cung đi ra khỏi đỉnh v nếu v khác đỉnh phát và v khác đỉnh thu.
  • - Tổng luồng trên các cung đi vào đỉnh v lớn hơn tổng luồng trên các cung đi ra khỏi đỉnh v nếu v khác đỉnh phát và v khác đỉnh thu.

Questão 106

Questão
Mệnh đề nào sau đây không tương đương với 3 mệnh đề còn lại :
Responda
  • - (X,X*) là lát cắt nhỏ nhất.
  • - f là luồng cực đại trong mạng.
  • - Không tìm được đường tăng luồng f
  • - Val(f) = c(X,X*) với một lát cắt (X,X*) nào đó.

Questão 107

Questão
Cho đồ thị như hình vẽ. Tìm đường đi ngắn nhất giữa các cặp đỉnh sử dụng thuật toán Floyd Đưa ra ma trận d (độ dài), k (đỉnh trước)
Responda
  • A
  • B
  • C
  • D

Questão 108

Questão
Độ phức tạp tính toán của thuật toán Ford-Bellman là
Responda
  • O(n)
  • O(n4)
  • O(n3)
  • O(n2)

Questão 109

Questão
Thuật toán Floyd dùng để:
Responda
  • Tìm đường đi ngắn nhất xuất phát từ một đỉnh
  • Tìm cây khung nhỏ nhất
  • Tìm đường đi ngắn nhất trong đồ thị trọng số không âm
  • Tìm đường đi ngắn nhất giữa mọi cặp đỉnh

Questão 110

Questão
Độ phức tạp tính toán của thuật toán Dijkstra là
Responda
  • O(n3)
  • O(n2)
  • O(n)
  • O(n4)

Questão 111

Questão
Cho đồ thị như hình vẽ. Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đến đỉnh 5 sử dụng thuật toán Dijstra
Responda
  • 1-4-6-5
  • 1-3-2-4-6-5
  • 1-4-2-3-6-5
  • 1-2-4-3-6-5

Questão 112

Questão
Cho đồ thị như hình vẽ. Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh a đến đỉnh z sử dụng thuật toán Dijstra
Responda
  • a-c-d-e-f-g-z
  • a-b-c-e-d-f-g-z
  • a-b-c-d-e-g-f-z
  • a-b-c-d-e-g-z

Questão 113

Questão
Cho đồ thị như hình vẽ. Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh f đến đỉnh g sử dụng thuật toán Dijstra
Responda
  • f-e-d-c-g
  • f-b-a-c-g
  • f-e-d-h-g
  • f-j-l-k-g

Questão 114

Questão
Cho đồ thị như hình vẽ. Đường đi ngắn nhất từ đỉnh a đến đỉnh z sử dụng thuật toán Dijstra có độ dài bằng:
Responda
  • 25
  • 18
  • 20
  • 24

Questão 115

Questão
Mạng là đồ thị có hướng G = (V, E) trong đó:
Responda
  • - Là luồng cực đại trên G
  • - Có duy nhất một đỉnh không có cung vào gọi là đỉnh phát; có duy nhất một đỉnh không có cung đi ra gọi là đỉnh thu và mỗi cung trên E được gán một số thực gọi là khả năng thông qua.
  • - Là một đồ thị con của G
  • - Có duy nhất một đỉnh không có cung vào gọi là đỉnh phát; có duy nhất một đỉnh không có cung đi ra gọi là đỉnh thu và mỗi cung trên E được gán một số không âm gọi là khả năng thông qua.

Questão 116

Questão
Cho đồ thị có hướng G = (V, E) và e là cung trên E. Khi đó :
Responda
  • - Luồng trên cung e lớn hơn khả năng thông qua của nó.
  • - Luồng trên cung e nhỏ hơn khả năng thông qua của nó
  • - Luồng trên cung e không vượt quá khả năng thông qua của nó
  • - Luồng trên cung e bằng khả năng thông qua của nó.

Questão 117

Questão
Cho đồ thị như hình vẽ. Tìm đường đi ngắn nhất giữa các cặp đỉnh sử dụng thuật toán Floyd Đưa ra ma trận d (độ dài), k (đỉnh trước) H232.png
Responda
  • A
  • B
  • C
  • D

Questão 118

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-4; 1-5; 2-3; 2-5; 2-6; 3-6; 3-7; 3-8; 4-5; 5-6; 6-8; 7-9 Số đỉnh có bậc bằng 2 của đồ thị là:
Responda
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6

Questão 119

Questão
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) có E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} xác định bằng danh sách cạnh như sau: 1-2; 1-4; 1-5; 2-3; 2-5; 2-6; 3-6; 3-7; 3-8; 4-5; 5-6; 6-8; 7-9 Số đỉnh có bậc bằng 1 của đồ thị là:
Responda
  • 0
  • 1
  • 2
  • 3

Semelhante

Orações Subordinadas Adverbiais
criismoreir
GEOGRAFIA - GEOPOLITICA
neusamiotto
Equações do 1o grau
Rosana Guimarães Brito
Anatomia e Fisiologia do Sistema Reprodutor Feminino
Ana Inês Kruecck Quintas
Anatomia e Fisiologia do Aparelho Urinário Humano
Ana Inês Kruecck Quintas
Revisão de Sociologia 1a. série do Ensino Médio
e-pn-2007@hotmail.co
SIMULADÃO EA-HSG OGSA – ORDENANÇA GERAL DOS SERVIÇOS DA ARMADA
isac rodrigues
MEMÓRIA BRILHANTE Tony Buzan
Ricardo GAldino
Conjunções Subordinativas
Daniel Lima
Art. 5º da CF/88
Luís Felipe Mesiano
Revisão 2- PROVA DE SARGENTO - MARINHA - EA-HSG - ( Com Verificação )
Nilzeir Reis