Nhập môn CN

Description

no hope
Việt Dũng Vũ
Quiz by Việt Dũng Vũ, updated more than 1 year ago
Việt Dũng Vũ
Created by Việt Dũng Vũ over 4 years ago
121
0

Resource summary

Question 1

Question
Khi phân tích yêu cầu tích hợp cần quan tâm đến:
Answer
  • Tất cả đều sai
  • Tích hợp ứng dụng với phần mềm cũ
  • Cả 2 phương án trên đều đúng
  • Chuyển đổi dữ liệu cũ sang khuôn dạng mới

Question 2

Question
Mục tiêu chính của giai đoạn “Xác định yêu cầu” trong mô hình thác nước là:
Answer
  • Mô tả lại thế giới thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế
  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm
  • Tất cả đều sai
  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặ

Question 3

Question
Nội dung của màn hình chính gồm:
Answer
  • Danh sách các công việc có thể thực hiện với phần mềm
  • Kết quả tra cứu
  • Tất cả đều sai
  • Tiêu chí tra cứu

Question 4

Question
Kết quả nhận của giai đoạn “Thiết kế” trong mô hình thác nước là
Answer
  • . Mô hình phần mềm
  • Mô hình thế giới thực
  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan
  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực

Question 5

Question
Tìm hiểu hiện trạng tổ chức bao gồm:
Answer
  • Đối nội; Đối ngoại; Chức danh
  • Thông tin kết xuất
  • Thông tin đầu vào
  • Quy mô hoạt động; Các hoạt động mà đơn vị có tham gia

Question 6

Question
Các phép toán trong ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML) bao gồm:
Answer
  • COMMIT, ROLLBACK
  • INSERT, UPDATE, DELETE, SELECT
  • Tất cả đều sai
  • INSERT, UPDATE, DELETE

Question 7

Question
Công nghệ phần mềm là:
Answer
  • Là một lĩnh vực nghiên cứu của tin học nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp, công cụ, phương tiện giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm đạt đầy đủ các yêu cầu về chất lượng
  • Là một lĩnh vực nghiên cứu của tin học nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp, công cụ, phương tiện giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm
  • Là một lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm đạt đầy đủ các yêu cầu về chất lượng
  • Tất cả đều sai

Question 8

Question
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính đúng đắn cần thoả mãn:
Answer
  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin
  • Đảm bảo đầy đủ các thông tin
  • Đảm bảo chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin
  • Tất cả đều sai

Question 9

Question
Yêu cầu chức năng hệ thống bao gồm:
Answer
  • Môi trường; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
  • . Môi trường; Kết xuất; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
  • Lưu trữ; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
  • Tất cả đều sai

Question 10

Question
Phép toán Multiple-Row có thể so sánh với truy vấn con:
Answer
  • Multiple-Column SubQuery
  • Cả phương án A và B
  • Multiple-Row SubQuery
  • Single-Row SubQuery

Question 11

Question
Đặc điểm của phương pháp kiểm thử hộp đen là:
Answer
  • Dựa trên đặc tả các chức năng
  • Chỉ chú tâm đến phát hiện sai sót
  • Cả 3 phương án trên
  • Không quan tâm đến cài đặt cụ thể

Question 12

Question
Thành phần dữ liệu của phần mềm gồm:
Answer
  • . Tất cả đều sai
  • Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng
  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán
  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày

Question 13

Question
Phép toán Single-Row có thể so sánh với truy vấn con:
Answer
  • Multiple-Column SubQuery
  • . Single-Row SubQuery
  • Tất cả đều sai
  • Multiple-Row SubQuery

Question 14

Question
Loại thông tin chính khi xác định yêu cầu phần mềm là:
Answer
  • Tên công việc ứng với từng yêu cầu
  • Người hoặc bộ phận sẽ thực hiện công việc
  • Địa điểm và thời gian thực hiện công việc
  • Cả 3 phương án trên

Question 15

Question
Khi thêm một một bản ghi mới vào bảng, có thể sẽ ảnh hướng đến:
Answer
  • Ràng buộc NOT NULL trong bảng
  • Ràng buộc khoá chính trong bảng
  • Tất cả đều đúng
  • Ràng buộc khoá quan hệ trong bảng

Question 16

Question
Nội dung của màn hình tra cứu gồm:
Answer
  • Cả 3 phương án trên
  • Thông tin tính toán
  • Tiêu chí tra cứu và Kết quả tra cứu
  • Thông tin nhập liệu

Question 17

Question
Truy vấn con dạng Single-Row SubQuery trả kết quả về:
Answer
  • Nhiều cột, một dòng
  • Một cột, một dòng
  • Nhiều cột, nhiều dòng
  • Một cột, nhiều dòng

Question 18

Question
Kết quả nhận của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:
Answer
  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực
  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan
  • Mô hình thế giới thực
  • Mô hình phần mềm

Question 19

Question
Yêu cầu đối với kiểm thử phần mềm:
Answer
  • Được lập tài liệu
  • Tính lặp lại
  • Cả 3 phương án trên
  • Tính hệ thống

Question 20

Question
Thành phần của phần mềm gồm:
Answer
  • Thành phần dữ liệu
  • Thành phần giao diện
  • Cả 3 phương án trên
  • Thành phần xử lý

Question 21

Question
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính hiệu quả cần thoả mãn:
Answer
  • Đảm bảo tốc độ nhanh, lưu trữ tối ưu
  • Tất cả đều sai
  • Vẫn đảm bảo tính đúng đắn, tính tiến hoá nhưng thoả mãn thêm tốc độ nhanh và lưu trữ tối ưu
  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin

Question 22

Question
Ý nghĩa sử dụng của màn hình tra cứu:
Answer
  • Tất cả đều sai
  • Cho phép người dùng nhập liệu và tính toán
  • Cho phép người dùng chọn được công việc mà họ muốn thực hiện trên máy tính
  • Cho phép người dùng tìm kiếm và xem các thông tin về các đối tượng

Question 23

Question
Phần mềm là một tập hợp bao gồm
Answer
  • Cả 3 phương án trên
  • Các cấu trúc dữ liệu làm cho chương trình thao tác thông tin thích hợp
  • Các chương trình máy tính
  • Các tài liệu mô tả thao tác và cách dùng chương trình

Question 24

Question
Ưu điểm của hình thức “Phỏng vấn” khi khảo sát hiện trạng:
Answer
  • . Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát
  • . Nhận được cả thông tin đầy đủ và chi tiết
  • Tất cả đều sai
  • Kỹ sư phần mềm không bị định kiến

Question 25

Question
Để giảm bớt chi phí vận hành phần mềm cần:
Answer
  • Khả năng chứa tốt
  • . Chương trình được kiểm thử và chạy debug trước khi đưa vào sử dụng
  • Tất cả đều sai
  • Cấu hình phần cứng tốt

Question 26

Question
Khi vẽ đường quan hệ giữa 2 bảng SÁCH và CHI_TIẾT_PHIẾU_MƯỢN trong sơ đồ logic, đường mũi tên chỉ về đâu? Biết rằng mỗi sách có thể có nhiều chi tiết phiếu mượn, mỗi chi tiết phiếu mượn xác định duy nhất một sách
Answer
  • Tất cả đều sai
  • Chỉ về bảng CHI_TIẾT_PHIẾU_MƯỢN
  • Chỉ về bảng SÁCH
  • Chỉ về cả 2 bảng

Question 27

Question
Truy vấn con dạng Multiple-Column SubQuery trả kết quả về:
Answer
  • . Một cột, nhiều dòng
  • . Nhiều dòng
  • Nhiều cột
  • Một cột, một dòng

Question 28

Question
Nhóm phép toán Multiple-Row là:
Answer
  • . =, <>, <, <=, >, >=
  • Tất cả đều sai
  • IN, NOT IN, All, ANY
  • EXISTS, NOT EXISTS

Question 29

Question
Nội dung của màn hình nhập liệu gồm:
Answer
  • Danh sách các công việc có thể thực hiện với phần mềm
  • Tiêu chí tra cứu và Kết quả tra cứu
  • Cả 3 phương án trên
  • Thông tin nhập liệu và Thông tin tính toán

Question 30

Question
Mục tiêu chính của giai đoạn “Phân tích” trong mô hình thác nước là:
Answer
  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt
  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm
  • Phương án khác
  • Mô tả lại thế giới thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế

Question 31

Question
Mục tiêu chính của thiết kế giao diện là:
Answer
  • . Tất cả đều sai
  • . Mô tả cấu trúc dữ liệu
  • Mô tả cấu trúc chương trình
  • Mô tả hệ thống các màn hình giao diện

Question 32

Question
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính tiến hoá cần thoả mãn
Answer
  • Tất cả đều sai
  • Vẫn đảm bảo tính đúng đắn nhưng thoả mãn thêm tính tiến hoá
  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin
  • Đảm bảo tính tiến hoá

Question 33

Question
Một trong các đặc điểm của phần mềm:
Answer
  • Tất cả đều sai
  • Phần mềm được chế tạo theo nghĩa cổ điển
  • Phần mềm được lắp ráp từ các thành phần có sẵn
  • . Phần mềm không “hỏng đi”

Question 34

Question
Mô hình xoắn ốc thích hợp với:
Answer
  • Tất cả đều sai
  • Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ
  • Những hệ thống lớn và phức tạp
  • . Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu

Question 35

Question
Ưu điểm của hình thức “Phỏng vấn” khi khảo sát hiện trạng:
Answer
  • Nhận được cả thông tin chất lượng và số lượng
  • Kỹ sư phần mềm không bị định kiến
  • Tất cả đều sai
  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát

Question 36

Question
Ứng dụng của nhóm phần mềm quản lý nghiệp vụ
Answer
  • Phục vụ việc quản lý thời gian thực
  • Tất cả đều sai
  • . Phục vụ công tác xử lý văn bản
  • Phục vụ công tác quản lý nghiệp vụ

Question 37

Question
Đặc điểm của phần mềm có
Answer
  • Tất cả đều sai
  • Phần mềm được phát triển hay được kỹ nghệ hoá, nó không được chế tạo theo nghĩa cổ điển
  • Cả hai phương án
  • Phần mềm không hỏng đi

Question 38

Question
Mô hình hoá miền thông tin cần thực hiện:
Answer
  • Cả 3 phương án trên
  • Định danh dữ liệu (đối tượng, thực thể)
  • Mỗi quan hệ giữa các dữ liệu
  • Định nghĩa các thuộc tính

Question 39

Question
Đối tượng tham gia xác định yêu cầu gồm:
Answer
  • Chuyên viên tin học
  • Chuyên viên tin học và Nhà chuyên môn
  • Người sử dụng

Question 40

Question
Trong khi phỏng vấn khách hàng cần chú ý:
Answer
  • Chỉ hỏi các câu hỏi liên quan đến nghiệp vụ hệ thống
  • Góp ý khéo với khách hàng
  • Lắng nghe, không nhìn ra ngoài khi khách hàng trình bày
  • Cả 3 phương án trên

Question 41

Question
Yêu cầu chức năng hệ thống bao gồm
Answer
  • Lưu trữ; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
  • Môi trường; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
  • Tất cả đều sai
  • Môi trường; Kết xuất; Tự động; Phân quyền; Sao lưu

Question 42

Question
Nội dung của bộ kiểm thử bao gồm
Answer
  • Tất cả đều sai
  • Tên modun/chức năng muốn kiểm thử
  • Dữ liệu vào
  • Tên modun/chức năng muốn kiểm thử; Dữ liệu vào; Kết quả mong muốn; Kết quả thực tế

Question 43

Question
Thành phần dữ liệu của phần mềm gồm:
Answer
  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán
  • Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng
  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày
  • Tất cả đều sai

Question 44

Question
Ưu điểm của hình thức “Quan sát” khi khảo sát hiện trạng:
Answer
  • Tất cả đều sai
  • Cả hai phương án trên
  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát
  • Nhận được thông tin chất lượng và số lượng

Question 45

Question
Tính hệ thống trong yêu cầu kiểm thử phần mềm cần
Answer
  • Được lặp lại để kiểm tra xem lỗi đã được sửa hay chưa
  • Cần đảm bảo đã kiểm tra hết tất cả các trường hợp
  • Kiểm tra dữ liệu cục bộ
  • Tất cả đều sai

Question 46

Question
Tính tương thích trong yêu cầu chất lượng phần mềm là:
Answer
  • Cho phép trao đổi dữ liệu với các phần mềm khác
  • Tốc độ xử lý nhanh, đạt hiệu quả kinh tế
  • Đầy đủ và chính xác các yêu cầu của người dùng
  • Giao diện đẹp, trực quan, dễ thao tác

Question 47

Question
Yêu cầu đối với việc thiết lập ràng buộc quan hệ giữa 2 cột của 2 bảng là:
Answer
  • Hai cột đó phải cùng kiểu dữ liệu và độ rộng
  • . Tất cả đều đúng
  • Cột bên bảng con là khóa ngoại
  • Cột bên bảng cha là khoá chính

Question 48

Question
Mô hình thác nước thích hợp với:
Answer
  • Tất cả đều sai
  • . Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu
  • Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ
  • Những hệ thống lớn và phức tạp

Question 49

Question
Ưu điểm của hình thức “Họp nhóm” khi khảo sát hiện trạng:
Answer
  • Nhận được cả thông tin chất lượng và số lượng
  • Tất cả đều sai
  • Nhận được cả thông tin tổng hợp và chi tiết
  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát

Question 50

Question
Khi phân tích khả năng mở rộng yêu cầu cần quan tâm đến yếu tố:
Answer
  • . Băng thông (độ rộng của đường truyền mạng)
  • Tất cả đều sai
  • Khả năng chứa
  • Việc thiết kế cơ sở dữ liệu

Question 51

Question
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính tiến hoá cần thoả mãn:
Answer
  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin
  • Đảm bảo tính tiến hoá
  • Tất cả đều sai
  • Vẫn đảm bảo tính đúng đắn nhưng thoả mãn thêm tính tiến hoá

Question 52

Question
Để giảm bớt chi phí vận hành phần mềm cần:
Answer
  • . Tất cả đều sai
  • Cấu hình phần cứng tốt
  • Khả năng chứa tốt
  • Chương trình được kiểm thử và chạy debug trước khi đưa vào sử dụng

Question 53

Question
Mũi tên vẽ mối quan hệ giữa 2 bảng trong sơ đồ logic theo hướng:
Answer
  • Từ bảng cha đến bảng con
  • Cả hai chiều
  • . Tất cả đều sai
  • Từ bảng con đến bảng cha

Question 54

Question
Nhược điểm của hình thức “Họp nhóm” khi khảo sát hiện trạng:
Answer
  • Đòi hỏi kỹ năng giao tiếp
  • Tất cả đều sai
  • Thói quen dễ thay đổi khi biết mình bị quan sát
  • Mời không đúng thành viên dẫn đến chậm có kết quả

Question 55

Question
Ý nghĩa sử dụng của màn hình tra cứu:
Answer
  • Tất cả đều sai
  • Cho phép người dùng tìm kiếm và xem các thông tin về các đối tượng
  • Cho phép người dùng nhập liệu và tính toán
  • Cho phép người dùng chọn được công việc mà họ muốn thực hiện trên máy tính

Question 56

Question
Mục tiêu chính của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:
Answer
  • Tạo lập phần mềm theo yêu cầu
  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt
  • Mô tả lại thế giời thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế
  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm

Question 57

Question
Yêu cầu phi chức năng liên quan đến người dùng bao gồm:
Answer
  • Tính tiến hoá; Tính tái sử dụng; Tính hiệu quả; Tính tương thích
  • Tính tiến hoá; Tính tiện dụng; Tính hiệu quả; Tính tương thích
  • Tính tiến hoá; Tính tiện dụng; Tính hiệu quả; Tính bảo trì
  • Tất cả đều sai

Question 58

Question
Quyền trên đối tượng bao gồm:
Answer
  • Các câu lệnh định nghĩa dữ liệu (DDL)
  • Các câu lệnh thao tác dữ liệu (DML)
  • Tất cả đều sai
  • Quyền kết nối cơ sở dữ liệu

Question 59

Question
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu hệ thống cần thoả mãn:
Answer
  • Đảm bảo việc phân quyền, khai báo hệ thống
  • Vẫn đảm bảo các yêu cầu về chất lượng nhưng thoả mãn thêm yêu cầu về hệ thống (phân quyền, cấu hình, môi trường…)
  • Đảm bảo việc sao lưu dữ liệu
  • Tất cả đều sai

Question 60

Question
Thành phần xử lý của phần mềm gồm:
Answer
  • Tất cả đều sai
  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày
  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán
  • Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng

Question 61

Question
Thành phần giao diện của phần mềm gồm:
Answer
  • Tất cả đều sai
  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán
  • Hệ thống các hàm đọc/ghi với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng
  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày

Question 62

Question
Các thông tin cần mô tả một màn hình giao diện gồm:
Answer
  • Cả 2 phương án
  • Tên màn hình (Tên công việc muốn thực hiện trên máy tính)
  • . Nội dung (Cấu trúc thành phần bên trong màn hình)
  • . Tất cả đều sai

Question 63

Question
Phát biểu nào sau đây đúng khi vẽ luồng thông tin giữa một tiến trình thực hiện phép toán ghi và kho:
Answer
  • Chỉ có một luồng thông tin từ kho về tiến trình
  • Không có luồng thông tin nào
  • Có cả 2 luồng thông tin ngược chiều nhau
  • . Chỉ có một luồng thông tin từ tiến trình về kho

Question 64

Question
Mô hình xoắn ốc thích hợp với:
Answer
  • Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ
  • Tất cả đều sai
  • Những hệ thống lớn và phức tạp
  • Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu

Question 65

Question
Nội dung của màn hình giao diện gồm các thành phần:
Answer
  • . Thành phần dữ liệu
  • Thành phần dữ liệu và Thành phần xử lý
  • Tất cả đều sai
  • Thành phần xử lý

Question 66

Question
Khi thêm một một bản ghi mới vào bảng, có thể sẽ ảnh hướng đến:
Answer
  • Ràng buộc khoá quan hệ trong bảng
  • Tất cả đều đúng
  • Ràng buộc NOT NULL trong bảng
  • Ràng buộc khoá chính trong bảng

Question 67

Question
Một trong các đặc điểm của phương pháp kiểm thử hộp đen là
Answer
  • . Tất cả đều sai
  • Không chú tâm đến phát hiện sai sót
  • Quan tâm đến cài đặt cụ thể
  • Dựa trên đặc tả chức năng

Question 68

Question
Kết quả chuyển giao của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:
Answer
  • Danh ách các yêu cầu cùng với thông tin chi tiết về từng yêu cầu
  • Phần mềm với độ tin cậy cao
  • Chương trình nguồn của phần mềm với cấu trúc cơ sở dữ liệu tương ứng
  • Mô hình xử lý; Mô hình dữ liệu

Question 69

Question
Mục tiêu chính của thiết kế giao diện là:
Answer
  • Mô tả cấu trúc chương trình
  • Tất cả đều sai
  • Mô tả cấu trúc dữ liệu
  • Mô tả hệ thống các màn hình giao diện

Question 70

Question
Loại thông tin chính khi xác định yêu cầu phần mềm là:
Answer
  • . Cả 3 phương án trên
  • Địa điểm và thời gian thực hiện công việc
  • Tên công việc ứng với từng yêu cầu
  • Người hoặc bộ phận sẽ thực hiện công việc
Show full summary Hide full summary

Similar

A2 Level Biology: Transcription & Translation
Ollie O'Keeffe
Forces and their effects
kate.siena
B5 - Growth and Deveolopment
blairzy123
MODE, MEDIAN, MEAN, AND RANGE
Elliot O'Leary
The Cold War Quiz
Niat Habtemariam
Mind Maps with GoConqr
croconnor
GCSE Maths: Algebra & Number Quiz
Andrea Leyden
Using GoConqr to study geography
Sarah Egan
Using GoConqr to study Art
Sarah Egan
Meteorologia II
Adriana Forero
CCNA Security 210-260 IINS - Exam 3
Mike M