{"ad_unit_id":"App_Resource_Sidebar_Upper","resource":{"id":6039007,"author_id":1938401,"title":"KT 15p Lần 1","created_at":"2016-08-15T16:33:40Z","updated_at":"2016-11-29T00:32:36Z","sample":false,"description":"Làm đi làm lại cho vững nhé các bạn.","alerts_enabled":true,"cached_tag_list":"biology, sinh học, kiểm tra, 12","deleted_at":null,"hidden":false,"average_rating":null,"demote":false,"private":false,"copyable":true,"score":18,"artificial_base_score":0,"recalculate_score":true,"profane":false,"hide_summary":false,"tag_list":["biology","sinh học","kiểm tra","12"],"admin_tag_list":[],"study_aid_type":"Quiz","show_path":"/quizzes/6039007","folder_id":5269865,"public_author":{"id":1938401,"profile":{"name":"Trần Ngô Định Công","about":"","avatar_service":"gravatar","locale":"en-US","google_author_link":null,"user_type_id":9,"escaped_name":"Định Công Trần Ngô","full_name":"Định Công Trần Ngô","badge_classes":"ubadge ubadge-educator "}}},"width":300,"height":250,"rtype":"Quiz","rmode":"canonical","sizes":"[[[0, 0], [[300, 250]]]]","custom":[{"key":"rsubject","value":"Sinh học 12"},{"key":"env","value":"production"},{"key":"rtype","value":"Quiz"},{"key":"rmode","value":"canonical"},{"key":"uauth","value":"f"},{"key":"uadmin","value":"f"},{"key":"ulang","value":"en_us"},{"key":"ucurrency","value":"usd"}]}
{"ad_unit_id":"App_Resource_Sidebar_Lower","resource":{"id":6039007,"author_id":1938401,"title":"KT 15p Lần 1","created_at":"2016-08-15T16:33:40Z","updated_at":"2016-11-29T00:32:36Z","sample":false,"description":"Làm đi làm lại cho vững nhé các bạn.","alerts_enabled":true,"cached_tag_list":"biology, sinh học, kiểm tra, 12","deleted_at":null,"hidden":false,"average_rating":null,"demote":false,"private":false,"copyable":true,"score":18,"artificial_base_score":0,"recalculate_score":true,"profane":false,"hide_summary":false,"tag_list":["biology","sinh học","kiểm tra","12"],"admin_tag_list":[],"study_aid_type":"Quiz","show_path":"/quizzes/6039007","folder_id":5269865,"public_author":{"id":1938401,"profile":{"name":"Trần Ngô Định Công","about":"","avatar_service":"gravatar","locale":"en-US","google_author_link":null,"user_type_id":9,"escaped_name":"Định Công Trần Ngô","full_name":"Định Công Trần Ngô","badge_classes":"ubadge ubadge-educator "}}},"width":300,"height":250,"rtype":"Quiz","rmode":"canonical","sizes":"[[[0, 0], [[300, 250]]]]","custom":[{"key":"rsubject","value":"Sinh học 12"},{"key":"env","value":"production"},{"key":"rtype","value":"Quiz"},{"key":"rmode","value":"canonical"},{"key":"uauth","value":"f"},{"key":"uadmin","value":"f"},{"key":"ulang","value":"en_us"},{"key":"ucurrency","value":"usd"}]}
Vật chất di truyền của virút không có đặc điểm nào sau đây?
Answer
không có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào chủ.
có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào chủ.
có khả năng tự cài vào hệ gen của tế bào chủ.
mang các gen qui định cấu trúc của vỏ virút.
Question 2
Question
Điều nào sau đây là đúng với plasmid?
Answer
Có kích thước nhỏ, mang một số ít gen qui định một số ít tính trạng.
Mang những gen qui định các tính trạng quan trọng trong cơ thể.
Chỉ có 1 plasmid trong mỗi tế bào.
Có kích thước vừa, mang đủ gen cần thiết qui định các tính trạng trong cơ thể.
Question 3
Question
Phần gồm một phân tử bazơ nitơ và một phân tử đường trong nuclêôtit gọi là:
Answer
nuclêôzit.
nuclêic.
nuclêôtit.
nuclêôxôm.
Question 4
Question
Liên kết giữa phân tử đường của các nuclêôtit là liên kết:
Answer
phôtpho đieste.
cộng hóa trị nội phân tử.
cộng hóa trị liên phân tử.
hiđrô và cộng hóa trị.
Question 5
Question
Bậc cấu trúc quyết định hoạt tính sinh học của prôtêin:
Answer
bậc III và bậc IV.
bậc I.
bậc II.
Cả 4 bậc.
Question 6
Question
Nguyên tắc bổ sung trong ADN:
Answer
A = T; G ≡ X.
A ≡ T; G = X.
các bazơ nitơ cùng kích thước liên kết với nhau
A = U; G ≡ X.
Question 7
Question
Nhóm nào sau đây có vật chất di truyền mang gen là ARN?
Answer
một số virut.
virút.
vi khuẩn.
con người.
Question 8
Question
Plasmid được ứng dụng trong kĩ thuật di truyền để chuyển các gen cần thiết vào tế bào nhận nhằm sản xuất sản phẩm cần thiết. Phương pháp này gọi là phương pháp:
Answer
Biến nạp.
Biến hình.
Tải nạp.
Gây đột biến.
Question 9
Question
Plasmid có phổ biến ở nhóm sinh vật nào sau đây?
Answer
vi khuẩn.
con người.
hoa phong lan.
Tất cả các nhóm trên.
Question 10
Question
Liên kết giữa các nuclêôtit trên một mạch của gen:
Answer
photphođieste.
photphoeste nội phân tử.
photphoeste.
hiđrô và cộng hóa trị.
Question 11
Question
Virút nằm ở đâu trong bậc thang phân loại sinh vật?
Answer
Virút không được xếp vào bậc thang phân loại sinh vật.
Thấp hơn sinh vật đơn bào nhân thực.
Thấp hơn vi khuẩn.
Cao hơn sinh vật nhân sơ do có nhiều loại vật chất di truyền hơn.
Question 12
Question
Loại ARN nào sau đây khác với 2 loại còn lại về mặt cấu trúc?
Answer
mARN, có cấu trúc mạch thẳng.
tARN, có cấu trúc xoắn, gồm 3 thùy.
tARN, liên kết với các axit amin.
rARN, có cấu trúc xoắn phức tạp.
Question 13
Question
Nhóm sinh vật nào sau đây có thể có vật chất di truyền mang gen không phải là ADN?
Answer
không có sinh vật nào.
vi tảo.
vi nấm.
virút.
Question 14
Question
Trong kĩ thuật biến nạp, đoạn ADN của cơ thể cho được gắn vào một phân tử:
Answer
ADN dạng vòng, mạch kép của cơ thể nhận.
ADN dạng vòng, mạch đơn của cơ thể nhận.
ADN dạng thẳng, mạch kép của cơ thể nhận.
ADN dạng thẳng, mạch đơn của cơ thể nhận.
Question 15
Question
Chức năng nào không phải là của ADN?
Answer
giải mã thông tin di truyền.
truyền đạt thông tin di truyền giữa các thế hệ cơ thể đơn bào.
truyền đạt thông tin di truyền giữa các thế hệ cơ thể đa bào.
truyền đạt thông tin di truyền giữa các thế hệ tế bào.
Question 16
Question
Dạng vật chất di truyền nào sau đây không có ở virút?
Answer
plasmid.
ADN thẳng, kép.
ARN vòng, đơn.
ADN vòng, kép.
Question 17
Question
Nhóm chức để nuclêôtit gắn vào, kéo dài mạch polinuclêôtit:
Answer
3' – OH.
3' – P.
5' – P.
5' – OH.
Question 18
Question
Gọi %A1 và %T1 lần lượt là tỉ lệ của Adenin và Timin trên mạch 1 của gen. Biểu thức đúng là:
Answer
%A1 + %T1 = 2 %A.
%A1 + %T1 = 50%.
A1 + T1 = 2 %A.
%A1 + %T1 = %A.
Question 19
Question
Phát biểu nào là không đúng về sự truyền đạt thông tin di truyền của ADN?
Answer
được truyền từ loài này sang loài khác
được truyền từ nhân ra tế bào chất để tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
được truyền theo 2 hướng: trong cùng một thế hệ tế bào và giữa các thế hệ tế bào khác nhau.
được truyền giữa các thế hệ tế bào.
Question 20
Question
Bậc cấu trúc quyết định tính đa dạng và đặc thù của prôtêin: