Question | Answer |
例文: 日本にいるかぎり、タンさんは私に連絡してくれるはずだ。 Nếu còn đang ở Nhật Bản thì chắc chắn anh Tan sẽ liên lạc với tôi. | A意味: As long as~ ; As far as~ <during a specific time> Trong khi còn ~ / Một khi còn ~ 接続: [動-辞書形;い形-い;な形-な;名-の / である]+かぎり |
例文: 私が知っているかぎりでは、この本は今年一番よく売れたそうです。 Trong phạm vi mà tôi biết thì hình như quyển sách này năm nay bán chạy nhất. | B意味: As long as~ ; As far as~ <show a specific range, limit, bound> Trong phạm vi ~ (hiểu biết,v.v...) 接続: [動-辞書形 / た形]+かぎりでは |
例文: 時間の許すかぎり、話し合いを続きましょう。 Trong khi thời gian còn cho phép chúng ta hãy nói chuyện với nhau tiếp. | C意味: As long as~ ; As far as~ <until a certain limit> Trong khi còn ~ (chỉ giới hạn nhất định) 接続: [動-辞書形;名-の]+かぎり |
例文: 雨や雪が降らないかぎり、毎日ジョギングを欠かさない。 Khi không có mưa hay tuyết, hàng ngày tôi không nghỉ đi bộ thể dục lần nào | D意味: As long as~ ; As far as~ <show a condition> Khi ~ (chỉ điều kiện) 接続: [動-ない形;い形-く;な形-で;名-で]+ないかぎり |
例文: この仕事はやりかけですから、そのままにしておいてください。 Việc này chỉ làm dở thôi nên xin hãy cứ để nguyên như vậy. | 意味: Unfinished ; Half~ (ex. half eaten, half finished) [Làm gì đó]~ dang dở 接続: [動-ます形]+かけだ |
例文: 彼女がそんなことをするとは、信じがたい。 Rất khó tin là cô ấy sẽ làm một việc như thế. | 意味: Can’t do~ ; Difficult to~ Khó có thể ~ 接続: [動-ます形]+がたい |
例文: 雪が降ると、電車が遅れがちだ。 Nếu tuyết rơi thì tàu điện thường bị muộn. 注意: Used mostly with a negative meaning | 意味: Tend to~ Hay ~ (chỉ xu hướng như hay muộn, hay quên, v.v...) 接続: [動-ます形;名]+がちだ |
例文: リ-さんは「さようなら」と言ったかと思うと教室を飛び出していった。 Lee vừa nói "Tạm biệt" xong là đã phi ra khỏi lớp học. | 意味: As soon as~ Vừa ~[làm gi] xong đã ... 接続: [動-た形]+(か)と思うと |
例文: ヘビ-スモ-カ-の彼は、タバコを一本吸い終わったか終わらないかのうちに、 次のタバコに火をつけた。 Anh ta, vốn là người nghiện thuốc lá, chưa hút xong điếu thuốc này đã châm tiếp điếu khác. (ヘビースモーカー:heavy smoker, tiếng Anh, nghĩa là người nghiện thuốc lá) | 意味: No sooner than~ Chưa ~ xong đã ... 接続: [動-辞書形 / た形]+か+[動-ない形]+ないかのうちに |
意味: あんなスピ-ドを出したら、事故を起こしかねない。 Chạy với tốc độ như thế có ngày tai nạn. | 意味: Be capable of~ ; Be in danger of~ (Used when there is a chance of something bad happening) Có khả năng sẽ ~ / Có thể sẽ ~ (dùng có kết quả xấu) 接続: [動-ます形]+かねない |
例文: そんな多額な寄付には応じかねます。 Chúng tôi khó có thể đóng góp với mức lớn như thế. | 意味: Be hard to~ ; Be difficult to~ Khó có thể ~ 接続: [動-ます形]+かねる |
例文: 激しい雨と風は、まるで台風が来たかのようだ。 Mưa và gió mạnh có vẻ như đang có bão. | 意味: Like~ Có vẻ như ~ 接続: [動・い形・な形・名]の普通+かのようだ <[な形・名] use [である]> |
例文: 中国は人口からいうと世界一だが、人口密度は日本よりずっと低い。 Trung Quốc về mặt dân số mà nói thì đứng nhất thế giới, nhưng mật độ dân số thì thấp hơn Nhật Bản nhiều. | 意味: Judging from~ ; When it comes to~; As for~ Về mặt ~ mà nói 接続: [名]+からいうと |
例文: 彼は礼儀を知らない。あいさつからして、きちんとしていない。 Anh ta không biết phép lịch sự. Ngay cả chào hỏi cũng không làm nghiêm chỉnh được. | 接続: [名]+からして A意味: Even~ Ngay cả ~ cũng (chỉ căn cứ sự việc) |
例文: 窓ガラスが破られていることからして、泥棒はここから入ったに違いない。 Nếu dựa vào việc kính cửa sổ bị vỡ thì chắc chắn là trộm đã vào từ đây. | B意味: Judging from~ Dựa theo việc ~ thì ... (chỉ căn cứ sự việc) |
例文: 親からすると、子供はいくつになっても子供で、心配なものだ。 Với cha mẹ mà nói, con cái có lớn thế nào vẫn là con cái, vẫn cần phải lo lắng. | ~からすると / ~からすれば 接続: [名]+からすると A意味: For~ Với ~ mà nói |
例文: あの車は形からすると10年ぐらい前のものだと思う。 Tôi thấy chiếc xe kia dựa theo hình dáng mà nói thì là xe của 10 năm trước. 類語: 「~から見ると」\「~からして」B meaning | ~からすると / ~からすれば 接続: [名]+からすると B意味: Judging from~ Dựa theo ~ mà nói |
例文: お金があるからというと偉いわけではない。 Một người dù rằng có tiền nhưng không có nghĩa đó sẽ là một người lớn lao. 注意: (often the sentence will be negative.) | ~からといって 意味: Just because~ Dù rằng ~ 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+からというと |
例文: 昨夜から今朝にかけて雨が降りました。 Trời mưa từ đêm qua tới sáng nay. | ~から~にかけて 意味: From~to~ Từ ~ tới ~ 接続: [名]+から+[名]+にかけて |
例文: 試合に出るからには、勝ちたい。 Vì là tham dự trận đấu nên tôi muốn thắng. 注意: followed by obligations, resolutions, presumptions, suggestions, and commands | ~からには / ~からは 意味: Now that~ ; Since~ Vì là ~ 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+からには <[な形・名] use [である]> |
例文: 子共の教育という点から見ると、豊かすぎる生活は、必ずしもいいとは言えない。 Từ quan điểm giáo dục trẻ em mà nói, cuộc sống quá đầy đủ chưa chắc đã là tốt. | ~から見て(も) / ~から見ると / ~から見れば 意味: From the viewpoint of~ Từ quan điểm ~ mà nói 類語: 「~からいうと」 接続: [名]+から見ると |
例文: 音楽会に行くかわりに、CDを3枚買うほうがいいと思う。 Tôi nghĩ là thay vì đi tới buổi hòa nhạc thì nên mua 3 đĩa CD. | ~かわりに A意味: Instead of~ Thay vì ~ 接続: [動-辞書形]+かわりに |
例文: 病気の父のかわりに、私が参りました。 Tôi đến thay cho bố bị bệnh. | B意味: In place of~ Thay cho ~ 意味: [名-の]+かわりに 類語: 「~にかわって」のBの意味。 |
例文: 私が料理するかわりに、あなたは掃除してください。 Em sẽ nấu ăn, thay vào đó anh dọn dẹp nhé. | C意味: Fitting of~; Suiting~; Be appropriate to Thay cho việc ~ thì ... (chỉ đáp ứng về nghĩa vụ) 接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+かわりに |
例文: 仕事が忙しくて、最近少し疲れ気味だ。 Công việc bận quá, dạo này có cảm giác hơi mệt. | ~ぎみ気味 意味: Rather~ ; A little~ Có cảm giác hơi ~ 接続: [動-ます形;名]+気味 |
例文: 彼女は、何を聞いても笑っているきりで、答えない。 Cô ấy nghe xong cái gì cũng chỉ toàn cười mà không trả lời. | A意味: Only~ ; Just~ Chỉ toàn ~ 接続: [動-辞書形 / た形;名]+きり |
例文: 寝たきり老人が増えている。 Người già nằm hôn mê đang tăng lên. 注意: In spoken language becomes 「~っきり」 | B意味: (something continuing the same condition after happening) (chỉ làm gì đó triền miên, như ngủ hôn mê chẳng hạn) 接続: [動-た形]+きり |
例文: 木村さんは疲れきった顔をして帰って来た。 Chị Kimura trở về với vẻ mặt kiệt sức. | ~きる / ~きれない/ ~きれる 意味: Do(be) completely~ / Be unable to do till the end / Be able to do till the end ~ hết sức / ~ hết mức (ví dụ: kiệt sức) 接続: [動-ます形]+きる |
例文: よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。 Người kia đã không biết mà cái gì cũng muốn diễn giải. 注意: Not often used in formal situations | ~くせに 意味: In spite of~ ; Though~ Đã không ~ mà còn ... 接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+くせに |
例文: 棚から物が落ちるくらい地震があった。 Ở đây có trận động đất chỉ cỡ làm rơi đồ trên giá xuống. | ~くらい(だ) / ~ぐらい(だ) A意味: To the extent that~ ; As~as~ ; To the point that Vào cỡ ~ (chỉ mức độ đại khái) 接続: [動-辞書形 / ない形-ない;い形-い;な形-な;名]+くらい |
例文: 忙しくても電話をかけるくらいはできたでしょう。 Dù bận nhưng những việc như gọi điện vẫn làm được chứ. | B意味: At least~ Chỉ cần cỡ ~ 接続: [動-普通形;名-の]+くらい |
例文: 彼女は悲しげな様子で話した。 Cô ấy nói chuyện với vẻ đau khổ. 注意: ~げ becomes a な形容詞 | 意味: Seem~ Với vẻ ~ 接続: [い形-○;な形-○]+げ |
例文: 今度こそ試合に勝ちたい。 Lần này tôi nhất định muốn thắng trận. | 意味: emphatic (Place a strong emphasis on the subject) ~ nhất định ... [làm gì] (nhấn mạnh) 接続: [名]+こそ |
例文: 息子から半年も連絡がない。一体何をしていることか Con trai tôi đã nửa năm không liên lạc gì. Không biết nó đang làm cái quái gì nhỉ? | ~ことか 意味: I wonder ; quite ; surely Không biết ... gì nhỉ? (chỉ sự phân vân, thắc mắc) 接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+ことか |
例文: 道がぬれていることから、昨夜、雨が降ったことがわかった。 Thấy đường ướt nên tôi biết đêm qua có mưa. | ~ことから 意味: Because~ (tells why something is) Dựa theo [việc] ~ 接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ことから <[名]uses [である]、[な形]sometimes uses[である]> |
例文: 大学に入りたければ、一所懸命勉強することだ。 Muốn đỗ đại học thì phải học hành hết sức. | ~ことだ 意味: When you want to tell someone that something has importance Phải (chỉ mệnh lệnh phải làm gì đó) 接続: [動-辞書形 / ない形-ない]+ことだ |
例文: 子供のことだから、少しぐらいいたずらをしても仕方がないです。 Vì là trẻ con nên có nghịch ngợm chút cũng chịu thôi. | 意味: As it is ~ it can be expected that ~ (Used to tell something everyone knows. Following sentence is a presumption) Vì đang còn là ~ 接続: [名]+ことだから |
例文: ロボットは24時間休むことなく働いている。 Người máy làm việc không nghỉ suốt 24 giờ. | 意味: Without~ Không có ~ 接続: [動-辞書形]+ことなく |
例文: 驚いたことに、私の祖父と恋人のおじさんは小学校時代の友達だったそうです。 Thật ngạc nhiên là nghe nói ông nội tôi và bác người yêu lại là bạn thời tiểu học. | 意味: To my~ (nhấn mạnh cảm giác, ví dụ: Thật ngạc nhiên) Thật ~ là 接続: [動-た形・い形-い・な形-な]+ことに |
例文: 今度の日曜日、友達と会うことになっている。 Chủ nhật lần này, tôi phải gặp bạn bè. | 意味: Be supposed to ~ (shows an appointment or rule) Phải ~ (diễn tả sự chỉ định hay quy định) 接続: [動-辞書形;動-ない形-ない;い形-い]+ことになっている |
例文: 時間は十分あるから、急ぐことはない。 Còn nhiều thời gian nên không cần phải vội. | 意味: No need to ~ ; Không cần phải ~ 接続: [動-辞書形]+ことはない |
Want to create your own Flashcards for free with GoConqr? Learn more.