N3 Grammar 3

Description

Flashcards on N3 Grammar 3, created by thucsanta on 24/02/2014.
thucsanta
Flashcards by thucsanta, updated more than 1 year ago
thucsanta
Created by thucsanta about 10 years ago
120
0

Resource summary

Question Answer
 例文: この仕事は努力しただけ成果が現れるので、やりがいがある Công việc này cứ nỗ lực làm bao nhiêu thì có kết quả bấy nhiêu nên rất đáng giá. A意味: Becoming of~ ; Worthy of~ ; Fitting of~ Tương xứng với ~ (ví dụ thành quả tương xứng với nỗ lực)  接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+<~だけ / ~だけあって / ~だけに / ~だけの> <[名] doesn’t use [の]>
例文: 昨年はみかんが不作で、値段が高かっただけに今年の豊作がうれしい。 Năm ngoái cam bị mất mùa nên giá cao bao nhiêu nên năm nay được mùa thật là mừng. B意味: Because ; So (...<tính từ> bao nhiêu) nên  接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+だけに
 例文: 考えるだけ考えたが結論は出なかった。 Tôi đã suy nghĩ nhiều hết mức có thể nhưng chẳng đi đến kết luận nào. C意味: As long(much) as~ Đã ~ nhiều hết mức  接続: [動・い形・な形]+名詞修飾型+<だけ / だけの>
例文: 自分で決めた道だから、失敗しても後悔しない。 Đây là con đường mà bản thân lựa chọn nên dù có thất bại tôi cũng không hối hận. 意味: Even if~ Cho dù ~ thì cũng ... 接続: たとえ[動-ても;い形-くても;な形-でも;名-でも]
例文: 新しいワープロを使ってみたところ、とても使いやすかった。 Tôi vừa dùng xong máy đánh chữ mới, thấy nó rất dễ sử dụng. 意味: When~ (When something is done, this is the result) Sau khi đã ~ 接続: [動-た形]+ところ
例文: 犯人は警官の姿を見たとたん、逃げ出した。 Phạm nhân vừa nhìn thấy bóng dáng cảnh sát đã bỏ chạy. 意味: Just as~ ; As soon as~ ; No sooner than~ Ngay lúc ~ / Vừa ~ đã ... 接続: [動-た形]+とたん
例文: その歌を歌うたび、幼い日のことを思い出す。 Cứ mỗi lần nghe ca khúc này là tôi lại nhớ lại những ngày thơ ấu. 意味: Everytime~ Mỗi khi ~ 接続: [動-辞書形;名-の]+たび
例文: このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。 Bản báo cáo này chữ sai tùm lum lên rất khó đọc. 意味: Full of~ <negative> Toàn ~ / Đầy ~ (chỉ mức độ nhiều của việc xấu) 接続: [名]+だらけ
例文: 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか。 Nhân tiện đi tới ngân hàng chị gửi hộ lá thư này được không ạ? 意味: When doing ~ also do ~ Tiện ~ / Nhân tiện ~ 接続: [動-辞書形 / た形;名-の]+ついでに
例文: 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。 Mình chưa báo cho anh ấy biết địa chỉ buổi tiệc thì phải? 意味: (used at the end of a sentence when remembering (confirming) something) [Hình như] ~ thì phải? (dùng khi chợt nhớ ra điều gì) 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+っけ <「~でしたっけ」\「~ましたっけ」can also be used>
例文: 宝くじなんて当たりっこないよ。 Xổ số thì có cách nào trúng đâu. 注意: Use in conversations 意味: No way that~ Không cách nào ~ 接続: [動-ます形]+っこない
例文: 財布の中身を考えつつ、買い物をした。 Tôi đi chợ mà vừa để tâm xem trong ví còn bao nhiêu.  注意: Not used in conversations. 「~つつも」can not be used in this way 接続: [動-ます形]+つつ A意味: While~ Vừa ~ vừa ...
接続: 悪いと知りつつ、うそをついてしました。 Vẫn biết là xấu, nhưng tôi đã trót nót dối. B意味: ~Though Dù ~ vẫn ...
例文: 景気は徐々に回復しつつある。 Tình hình kinh tế vẫn đang hồi phục từ từ. 注意: Used mostly in written form ~つつある 意味: Be (gradually) doing~ Vẫn đang ~ 接続: [動-ます形]+つつある
例文:彼は怒りっぽいけれど、本当は優しい人です。 Ông ấy rất hay nổi giận nhưng thực sự là người rất hiền. 注意:っぽいbecomes a い形容詞 B意味:Easily~ Rất hay ~ 接続:[動-ます形]+っぽい
例文: 日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。 Kể từ khi tới Nhật, cách suy nghĩ về Nhật Bản của tôi thay đổi dần. 注意: Shows the continuation of something that happened in the past and is still going on. 意味: Since~(and still going on) Kể từ khi ~ 接続: [動-て形]+以来
例文: お金をいただいてからでないと、商品を届けできません。 Khi chưa nhận được tiền thì chúng tôi chưa thể gửi hàng. 注意: The following sentence will always be negative. 意味: Not until~ Khi chưa ~ [thì không thể] 接続: [動-て形]+からでないと
例文: 頭痛がしてたまらないので、近くの病院へ行った。 Đau đầu quá không chịu được nên tôi đi đến bệnh viện ở gần. 注意: Subject is always first person 意味: Can’t help~ing ; Can’t stand(bear)~ ~ quá không chịu được ... 接続: [動-て形;い形-くて;な形-で]+たまらない
例文: 交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない。 Tôi thấy đứa bé mất cha mẹ trong tai nạn giao thông thật đáng thương. 注意: More formal than「~てたまらない」。「思える」、「思い出す」etc. can't use 「~てたまらない」 意味: Can’t help~ing Cảm thấy thật ~ 接続: [動-て形;い形-くて;な形-で]+ならない
例文: 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ Theo báo chí nghe nói giá vé tàu điện ngầm lại sẽ tăng. 参考: 「とのこと」is used for letters, etc. 接続: [動・い形・な形・名]+ということだ A意味: I’ve heard that Nghe nói ~
例文: ご意見がないということは賛成ということですね。 Không ai có ý kiến nghĩa là đồng ý đúng không ạ? B意味: It means that Nghĩa là ~ / Đồng nghĩa với ~
例文: スポ-ツの祭典というと、まずオリンピックですね Nói về nghi thức thể thao thì trước tiên phải nói tới olympic nhỉ A意味: Speaking of~ ; Talking about~ <use when speaking something typical about the topic> Nói về ~ thì ... 接続: [名]+というと
 例文: 「昨日、ジョンさんに会いましたよ。」      「そうですか。ジョンさんといえばA会社に就職が決まったそうですね。」 "Hôm qua tôi gặp anh John đấy." "Vậy à? Anh John thì hình như đã vào công ty A rồi nhỉ?" B意味: Speaking of~ ; Talking about~ <use when remembering something about the subject> ~ [mà nói] thì ...  接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といえば <[名]doesn't use [だ]>
例文: 彼の作品がやっと世間から評価された。長年の苦労が認められたというものだ。 Cuối cùng tác phẩm của anh ấy cũng được đánh giá ca. Vậy là công sức bao nhiêu năm đã được công nhận. 意味: Is known as~ ; It is that~ Vậy là ~ 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものだ <sometimes [な形;名]don't use [だ]>
例文: 性格は絶対に変えられないというものではない。 Tính cách chưa chắc đã không thể thay đổi được. 意味: Not necessarily~ ; It’s not that Chưa chắc ~ 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものではない <sometimes [な形;名]don't use [だ]>
例文: 彼の言い方は勧めているというより、強制しているよ。 Cách nói của anh ta không phải là khuyến khích mà là cưỡng ép đấy. 意味: More than~ Không phải là ~ mà là ... 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というより <[な形・名] do not use [だ]>
例文: 息子の部屋の汚いことといったら、ひどいものです。 Về độ bẩn phòng con trai tôi mà nói thì rất tồi tệ. 意味: Speaking of~ ; Talking about~(show plus and minus) Về ~ [mà nói] 接続: [名]+といったら
例文: 庭があるといっても猫の額ほどです。 Nói là có vườn nhưng thực ra chỉ bé bằng mắt muỗi. 意味: But~ ; Although~ (show what your thinking about is wrong or different) Dù nói là ~ thì cũng chỉ ... 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といっても <sometimes[な形;名]don't use [だ]>
例文: 説明書に書いてあるとおりにやってみてください。 Anh hãy làm đúng theo những gì viết trên tờ hướng dẫn. 意味: Just as~ Theo đúng ~ (chỉ thị, v.v...) 接続: [動-辞書形 / た形;名-の]+とおり ; [名]+どおり
例文: 新聞によると、国内線の飛行機運賃が上がるとか。 Theo báo chí thì hình như giá vé máy bay trong nước sẽ tăng. 意味: hear that~ ; say that~ Hình như ~ 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とか
例文: 彼は貯金するどころか借金だらけだ。 Anh ta chẳng có chuyện để dành tiền đâu, giờ vẫn còn nợ đầm đìa. 意味: Far from~ Còn xa mới ~ / Chẳng có chuyện ~ 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+どころか <[な形・名]don't use[だ];[な形-な]can be used>
例文: 人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。 Giờ không phải là lúc giúp người khác. Đến việc của bản thân còn không kịp nữa. 意味: Can’t do ~ because~ Không phải lúc ~ vì ... (chỉ ý không thể làm gì vì có lý do chính đáng) 接続: [動-辞書形;名]+どころではない
例文: ちょうどキムさんのうわざをしているところに、本人がやって来た。 Vừa lúc đang nói chuyện tin đồn của anh Kim thì anh ta tới. 意味: At that time ; At that place ; At that scene Vừa lúc ~ 接続: [動-辞書形 / た形 / ている形;い形-い]+ところに
例文: 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。 Tôi đã nghĩ là nếu đi du học thì tôi muốn đi Nhật. 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+としたら A意味: If~ Nếu mà ~
 例文: 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。 Nếu để người tàn tật chân sử dụng tàu điện ngầm thì cần những thiết bị gì nhỉ? B意味: If~ (Think from the perspective of~) Nếu mà ~
例文: この病気は難病として認定された。 Căn bệnh này được cho là một bệnh khó chữa. 意味: As~ Được xem như là ~ 接続: [名]+として
 例文: お正月は家族とともに過ごしたい。 Ngày tết tôi muốn ở cùng gia đình. A.意味: With~ Cùng với ~  接続: [名]+とともに
 例文: 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。 Ông Kobayashi cùng với việc hướng dẫn học sinh còn nỗ lực trong nghiên cứu nữa. B.意味: At the same time~ Cùng lúc với ~  接続: [動--辞書形 ; い形--い ; な形--である ; 名形--である]+とともに
文: 年をとるとともに、体力が衰える。 Cùng với tuổi tác, thể lực cũng suy yếu dần. C.意味: As~ Cùng với việc ~ 接続: [動--辞書形 ; 名]+とともに
(a joint) communiqué thông cáo (chung)
Show full summary Hide full summary

Similar

Atoms and Reactions
siobhan.quirk
Timeline of World War One
amayagn
Human Reproduction (IGCSE Biology)
Emily Woods
Physics: Energy resources and energy transfer
katgads
Romeo and Juliet: Key Points
mbennett
GCSE Chemistry C1 (OCR)
Usman Rauf
Physics 1
Peter Hoskins
Spanish foods
JoeBerry99
Macbeth Essay Notes
Mel M
An Inspector Calls - Quotes and Context
James Holder
Část 4.
Gábi Krsková