Hô hấp ở động vật

Description

qưdqdwqdwqdqwdqwdqwdqwdqwd
Đức Anh Lương
Mind Map by Đức Anh Lương, updated more than 1 year ago
Đức Anh Lương
Created by Đức Anh Lương over 2 years ago
27
0

Resource summary

Hô hấp ở động vật
  1. Hô hấp là gì?
    1. lấy O2 từ môi trường
      1. Oxi hoá các chất trong tế bào
        1. thải CO2 ra môi trường
      2. các quá trình hô hấp
        1. hô hấp ngoài
          1. giữa cơ quan hô hấp (phổi, mang, da...) và môi trường
          2. hô hấp trong
            1. trao đổi khí + hô hấp tế bào
            2. vận chuyển khí
              1. trao đổi khí CO2 và O2
                1. tại cơ quan hô hấp
                  1. tại tế bào
              2. Bề mặt trao đổi khí
                1. định nghĩa
                  1. nơi tiếp xúc và trao đổi khí giữa môi trường và tế bào của cơ thể
                  2. Quyết định hiệu quả trao đổi khí:
                    1. bề mặt trao đổi khí rộng, diện tích lớn
                      1. mỏng và ẩm ướt thúc đẩy sự khuếch tán
                        1. Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp
                          1. Có sự lưu thông khí -> chênh lệch nồng độ -> các khí khuếch tán dễ dàng
                          2. nguyên tắc:
                            1. khuếch tán
                            2. Các bề mặt trao đổi khí ở động vật:
                              1. bề mặt cơ thể
                                1. hệ thống ống khí
                                  1. phổi
                                    1. mang
                                  2. Các hình thức hô hấp
                                    1. các hình thức hô hấp
                                      1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
                                        1. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
                                          1. hô hấp bằng mang
                                            1. hô hấp bằng phổi
                                            2. đặc điểm so sánh
                                              1. bề mặt hô hấp
                                                1. Bề mặt tế bào hoặc cơ thể
                                                  1. ống khí
                                                    1. mang
                                                      1. phổi
                                                      2. đại diện
                                                        1. trùng đơn bào
                                                          1. côn trùng
                                                              1. chân khớp
                                                                1. thân mềm
                                                                  1. bò sát
                                                                    1. lưỡng cư
                                                                    2. chim
                                                                      1. thú
                                                                        1. ruột khoang
                                                                          1. giun tròn, giun dẹp
                                                                          2. đặc điểm bề mặt hô hấp
                                                                            1. mỏng và ẩm ướt thúc đẩy sự khuếch tán
                                                                              1. Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp
                                                                              2. nhiều hệ thống ống nhỏ, phân nhánh tiếp xúc với tế bào của cơ thể và thông ra ngoài nhờ các lỗ thở.
                                                                                1. Mang có các cung mang, trên các cung mang có phiến mang có bề mặt mỏng và chứa rất nhiều mao mạch máu.
                                                                                  1. Mao mạch trong mang song song và ngược chiều với chiều chảy của dòng nước
                                                                                  2. Phổi thú có nhiều phế nang, phế nang có bề mặt mỏng và có mạng lưới mao mạch máu dày đặc
                                                                                    1. Phổi chim có thêm nhiều ống khí.
                                                                                  3. cơ chế hô hấp
                                                                                    1. Khí O2 trong nước khuếch tán qua mang vào máu khí CO2 khuếch tán từ máu qua mang vào nước
                                                                                      1. Khí O2 và CO2 được khuếch tán qua bề mặt cơ thể hoặc bề mặt tế bào
                                                                                        1. Khí O2 từ môi trường ngoài tế bào, CO2 ra môi trường
                                                                                          1. Khí O2 và CO2 được trao đổi qua bề mặt phế nang
                                                                                          2. hoạt động thông khí
                                                                                            1. Sự thông khí được thực hiện nhờ sự co giãn của phần bụng
                                                                                              1. sự thông khí chủ yếu nhờ
                                                                                                1. các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích
                                                                                                  1. khoang thân (bò sát),
                                                                                                    1. khoang bụng (chim)
                                                                                                      1. hoặc lồng ngực (thú)
                                                                                                      2. hoặc nhờ sự nâng lên, hạ xuống của thềm miệng (lưỡng cư)
                                                                                                      3. Cá hít vào: cửa miệng cá mở → nắp mang đóng lại → nước tràn vào khoang miệng mang theo O2
                                                                                                        1. Cá thở ra: cửa miệng đóng lại → nắp mang mở ra → đẩy nước trong khoang miệng qua mang ra ngoài mang theo CO2
                                                                                                          1. Miệng và nắp mang đóng mở nhịp nhàng và liên tục → thông khí liên tục
                                                                                                  2. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
                                                                                                    1. Hô hấp mang cá
                                                                                                      1. Cấu trúc phiến mang
                                                                                                        1. giải thích cách sắp xếp mao mạch làm tăng hiệu quả trao đổi khí
                                                                                                          1. Giải phẫu mang cá
                                                                                                          2. Quá trình vận chuyển khí
                                                                                                          Show full summary Hide full summary

                                                                                                          Similar

                                                                                                          Physics 2a + 2b
                                                                                                          James Squibb
                                                                                                          The Skeletal System - PE GCSE EdExcel
                                                                                                          naomisargent
                                                                                                          English Language Key Terms
                                                                                                          emilyralphs
                                                                                                          Technology in the Classroom
                                                                                                          philip.ellis
                                                                                                          Human Reproduction (IGCSE Biology)
                                                                                                          Emily Woods
                                                                                                          GCSE AQA Chemistry Atomic Structure and Bonding
                                                                                                          mustafizk
                                                                                                          GCSE- Music keywords and definitions.
                                                                                                          Camille Bailey
                                                                                                          Objectification of women
                                                                                                          katherine.crick
                                                                                                          Future Tense in Spanish
                                                                                                          michaxoxoxo
                                                                                                          Power and Conflict Poetry
                                                                                                          Charlotte Woodward
                                                                                                          HEMORRAGIAS - OBST PATOLOGICA
                                                                                                          María José Alvarez Gazzano