Nguyên Lý Hệ Điều Hành

Descrição

Quiz sobre Nguyên Lý Hệ Điều Hành, criado por Tiến Đạt Nguyễn em 09-06-2017.
Tiến Đạt Nguyễn
Quiz por Tiến Đạt Nguyễn, atualizado more than 1 year ago
Tiến Đạt Nguyễn
Criado por Tiến Đạt Nguyễn quase 7 anos atrás
4635
1

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
Hệ điều hành quản lý bộ nhớ chính gồm:
Responda
  • Lựa chọn tiến trình sẽ được thực hiện
  • Cấp phát và thu hồi vùng nhớ lưu trữ
  • Phân phối tài nguyên cho tiến trình đang thực hiện
  • Quyết định tiến trình nào được nạp vào bộ nhớ và bảo vệ bộ nhớ

Questão 2

Questão
Trong các HĐH có cấu trúc phân lớp, tấp hợp các lời gọi hệ thống được tạo ra bởi :
Responda
  • Lớp giao tiếp với người sử dụng
  • Lớp nhân hệ thống
  • Lớp phần cứng
  • Lớp ứng dụng

Questão 3

Questão
Hệ điều hành quản lý bộ nhớ chính gồm:
Responda
  • Ghi nhận trạng thái của bộ nhớ chính
  • Quyết định tiến trình nào được nạp vào bộ nhớ và bảo vệ bộ nhớ
  • Cả 3 đáp án khác đều đúng
  • Cấp phát và thu hồi vùng nhớ

Questão 4

Questão
Hệ điều hành nào dưới đây là hệ điều hành đơn nhiệm ?
Responda
  • WindowsXP
  • MS-OOS
  • MAC OS
  • LINUX

Questão 5

Questão
HĐH là:
Responda
  • Hỗ trợ trao đổi các ứng dụng trên hệ thống mạng máy tính
  • Phần mềm dùng trên tất cả các loại máy tính
  • Là một phần mềm ứng dụng cụ thẻ
  • Tạo điều kiện sử dụng thuận tiện và quản lý ưu tiên hệ thống tính toán

Questão 6

Questão
6. Windows là HĐH
Responda
  • Thời gian thực
  • Đơn thực
  • Đa nhiệm
  • Tập trung

Questão 7

Questão
7. Hãy xác định đặc điểm đúng với HĐH Windows 7:
Responda
  • Quản lý tiến trình thời gian theo thời gian thực
  • Quản lý tiến trình theo lô
  • Quản lý tiến trình theo chia sẻ thời gian
  • Quản lý tiến trình tập trung

Questão 8

Questão
8. Khi khởi động máy tinh HĐH được nạp vào :
Responda
  • Bộ nhớ ngoài
  • Bộ nhớ RAM
  • Bộ xử lý trung tâm
  • Các thanh ghi

Questão 9

Questão
9. Hệ điều hành được coi là:
Responda
  • Công cụ lập trình
  • Phần mềm ứng dụng
  • Phần mệm hệ thống
  • Phần mềm tiện ích

Questão 10

Questão
10. Trong hệ điều hành đa nhiệm, các tiến trình thực hiện trao đổi thông tin với nhau qua cơ chế :
Responda
  • Trao đổi trực tiếp với nhau Trao đổi thông qua hộp thư
  • Trao đổi thông qua tiến trình thứ 3
  • Trao đổi thông qua các thông điệp

Questão 11

Questão
Hệ điều hành là hệ thống chương trình phần mềm
Responda
  • Là công cụ xây dưng các ứng dụng trên hệ thống
  • Dùng để cài đặt ngôn ngữ lập trình trên hệ thống
  • Tất các nội dung đã phát biểu là đúng
  • Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho từng ứng dụng

Questão 12

Questão
12. Tìm câu đúng
Responda
  • Hệ điều hành dùng lữu trữ các tập tin trong đĩa từ
  • Hệ điều hành thường được cài đặt khi sản xuất máy tính
  • Hệ điều hành phải có thành phần để kết nối mạng internet
  • Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ

Questão 13

Questão
Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiẽp giữa hề điều hành và:
Responda
  • Tiến trình
  • Giao diện trực quan
  • Phần cứng máy tính
  • Chương trình tiện ích

Questão 14

Questão
Trong kỹ thuật phân trang khi bộ nhớ thực đầy thì HĐH sẽ:
Responda
  • Thực hiện chiến lược thay thế trang.
  • Chuyển các trang sang bô nhớ chinh
  • Loại bỏ các trang bị lỗi.
  • Loại bỏ các trang không cần thiết

Questão 15

Questão
Trong các chức năng sau. chức năng nào không phải là chức năng cùa hệ điều hành?
Responda
  • Thuận tiện, dễ dàng tim kiếm thông tin trên Internet.
  • Đàm bào giao tiếp giữa người dùng và máy
  • Tố chức quàn li và sử dung một cách tối ưu tài nguyên cùa máy tính.
  • Bào vệ các chương trình vả dữ liệu

Questão 16

Questão
Hệ điều hành được xây dựng nhằm muc đích:
Responda
  • Phải có hệ điều hành, các loại máy tinh mới có khà năng sử dụng được
  • Dễ dàng thêm, bớt phần cứng
  • Dễ dàng cài đặt các ứng dụng
  • Quàn lý các chương trình lưu trữ trên đìa từ

Questão 17

Questão
Lời gọi hệ thống lả lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiếp giữa hệ điều hành và:
Responda
  • Người sử dụng
  • Tiến trình
  • Phần cứng máy tính
  • Chương trình ứng dụng

Questão 18

Questão
Thông thường, hệ điều hành thuờng đuợc lưu trữ trong
Responda
  • RAM
  • Bộ xử lý trung tâm
  • ROM
  • Bộ nhớ ngoài

Questão 19

Questão
Khi xác định có tiến trình nằm trong trạng thái tắc nghẽn, Hệ điều hành phải?
Responda
  • Khoá tiến trình và thu hồi tải nguyên
  • Mô phỏng tài nguyên để cấp phát cho tiến trình
  • Yêu cầu nguời dùng xử lý.
  • Kiểm tra lại việc phân phối tài nguyên

Questão 20

Questão
Hệ điều hành được nạp:
Responda
  • Trước khi các chương trình ứng dụng được kích hoạt,
  • Khi các chương trình ứng dụng có yêu cầu nạp hệ điều hành,
  • Trong khi các chương trình ứng dụng đuợc kích hoạt,
  • Sau khi các chương trình ứng dụng đuợc kích hoạt.

Questão 21

Questão
Hệ điều hành là hệ thống chương trình phần mềm hỗ trợ tương tác người dùng sử dụng với:
Responda
  • Phần cứng máy tính
  • Các chương trình ứng dụng
  • Phần mềm máy tính
  • CPU và bộ nhớ máy tính

Questão 22

Questão
Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng chia sẽ hệthống đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi thuộc dạng :
Responda
  • Hệ thống xử lí đa chương
  • Hệ thống xử lí đa nhiệm
  • Hệ thống xử lí song song
  • Hệ thống xử lí phân tán
  • Hệ thống xử lí thời gian thực

Questão 23

Questão
Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ dàng với môhình hệ thống phân tán:
Responda
  • Cấu trúc đơn giản
  • Cấu trúc theo lớp
  • Cấu trúc máy ảo
  • Cấu trúc Servicer-clien

Questão 24

Questão
Chức năng điều phối tác vụ của hệ điều hành được kích hoạt khi :
Responda
  • a.Hệ thống tạo lập một tiến trình
  • b. Tiến trình kết thúc xử lí
  • c. Xảy ra ngắt
  • d.Câu a,b đúng
  • e.Câu b,c đúng
  • f.Chưa có đáp án

Questão 25

Questão
Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khác nhau như băng từ, đĩa từ,.. Để thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ điều hành định nghĩa một đơn vị lưu trữ là:
Responda
  • Thư mục
  • Partition
  • FAT
  • Tập tin

Questão 26

Questão
Câu nào sau đây là không chính xác :
Responda
  • a. Tiến trình là một chương trình đang ở trong bộ nhớ
  • b. Tiến trình là một chương trình đang xử lí, sở hữu một không gian địa chỉ, mộtcon trỏ lệnh, một tập các thanh ghi và stack
  • c. Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động đang xử lí để phục vụ tiến trình khác.
  • d. Các tiến trình có thể liên lạc với nhau không thông qua hệ điều hành.
  • e. Câu c,d là đúng
  • f. Câu a,b là đúng

Questão 27

Questão
Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵnsàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất ” thuộc dạng chuyểntrạng thái nào sau đây:
Responda
  • Running -> Ready
  • Ready -> Running
  • Running -> Blocked
  • Blocked -> Ready
  • Running -> End

Questão 28

Questão
Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều hànhxử lí lời gọi này hoạt động theo chế độ:
Responda
  • Không đặc quyền
  • Đặc quyền
  • Không câu nào đúng

Questão 29

Questão
29. Giả tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây là không chính xác :
Responda
  • Tiểu trình B và C không sử chung con trỏ lệnh
  • Tiểu trình B và C không sử chung không sử chung tập thanh ghi
  • Tiểu trình B và C không sử chung stack
  • Tiểu trình B và C không sử chung không gian địa chỉ.

Questão 30

Questão
DCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều thành phần.Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình đang sử dụng thuộc loạithành phần nào sau đây :
Responda
  • Định danh của tiến trình
  • Trạng thái của tiến trình
  • Thông tin giao tiếp
  • Ngữ cảnh của tiến trình
  • Thông tin thống kê

Questão 31

Questão
Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt động, hoạtđộng nào sau là không cần thiết :
Responda
  • Huỷ bỏ định danh của tiến trình.
  • Thu hồi các tài nguyên cấp phát cho tiến trình
  • Huỷ tiến trình ra khỏi tất cả các danh sách quản lí của hệ thống
  • Huỷ bỏ PCB của tiến trình
  • câu b,c là đúng

Questão 32

Questão
Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào sau đây của nó để chuyển đổi ngữ cảnh vàtrao CPU cho một tiến trình khác (đối với tiến trình đang thực thi)
Responda
  • Bộ điều phối
  • Bộ phân phối
  • Khối quản lí tiến trình
  • Khối quản lí tài nguyên

Questão 33

Questão
Để các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nào phải chờ đợi vô hạn để được cấp CPU, hệ điều hành dùng thành phần nào để giải quyết vấn đề này:
Responda
  • Bộ điều phối
  • Khối quản lí tiến trình
  • Khối quản lí tài nguyên
  • Bộ phân phối

Questão 34

Questão
Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với các hệ thốngnhiều người dùng thuộc loại :
Responda
  • Điều phối độc quyền
  • Điều phối không độc quyền
  • Không câu nào đúng
  • Cả hai câu đều đúng

Questão 35

Questão
Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lí :
Responda
  • Hệ thống xử lí theo thời gian thực
  • Hệ thống đa chương
  • Hệ thống chia sẻ tương tác
  • Hệ thống xử lí theo lô
  • không câu nào đúng

Questão 36

Questão
Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra sự kiện đợi mộtthao tác nhập/xuẩt hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoã mãn, yêu cầu tạm dừng:
Responda
  • Danh sách sẵn sàng (Ready list)
  • Danh sách tác vụ (Job list)
  • Danh sách chờ đợi (Waiting list)
  • Không câu nào đúng

Questão 37

Questão
Phát biểu nào sau đây là không đúng:
Responda
  • Tiến trình là chương trình đang được thực hiện ở trong hệ thống máy tính
  • Tiến trình được hình thành khi có yêu cầu và kết thúc khi công việc được hoàn tất
  • Tiến trình là một quá trình đang được thực hiện 1 chương trình trong hệ thống máy tính
  • Các tiến trình độc lập không có quan hệ gì trực tiếp với nhau.

Questão 38

Questão
Trong kỹ thuật điều độ tiến trình bằng phương pháp kiểm tra luân phiên, một tiên trình khi cần vào đoạn găng, nó cần :
Responda
  • Đặt ngay ở đầu dòng xếp hàng sẵn để có thế thực hiện ngay khi tiến trình đang thực hiên kết thúc
  • Kiểm tra Byte khóa chung
  • Kiểm tra tất cả các Byte khóa của các tiến trình khác

Questão 39

Questão
Khi xác định có tiến trinh nằm trong trạng thái tắc nghẽn, Hệ điều hành phải?
Responda
  • Tiếp tục thực hiện tiến trinh
  • Kiếm tra lại việc phản phối tài nguyên
  • Khoá tiến trinh và thu hồi tài nguyên
  • Yêu câu người dùng xứ lý.

Questão 40

Questão
Khi một tiến trinh đang thực hiện yêu cầu một tài nguyên, nhưng chưa được đáp ứng do tài nguyên chưa được sẵn sàng, tiến trình này sẽ chuyển về trạng thái
Responda
  • sẵn sàng
  • Khời tạo
  • Ngắt
  • Kết thúc

Questão 41

Questão
Điều kiện nào phát sinh tắc nghẽn giữa các tiến trình:
Responda
  • Tất cả đều đúng
  • Do hệ thống thiếu tài nguyên
  • Do tiến trình đẵ thực hiện hoàn tất
  • Do tiến trình chờ đợi 1 sự kiện nào đó

Questão 42

Questão
Trong toàn bộ hệ thống hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách sẵn sàng:
Responda
  • a. 2 danh sách
  • b. 1 danh sách
  • c. Một danh sách cho mỗi tiến trình
  • d. Một danh sách cho một cho mỗi tài nguyên (thiết bị ngoại vi)
  • e. Câu c,d là đúng

Questão 43

Questão
Khi một tiến trình được tạo ra mà bộ nhớ chưa đủ chỗ nó sẽ được chèn vào danh sách:
Responda
  • Danh sách tác vụ(Job list)
  • Danh sách sẵn sàng(Ready list)
  • Danh sách chờ (waiting list)

Questão 44

Questão
Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:
Responda
  • First-fit
  • Best-fit
  • Worst-fit
  • Không câu nào đúng

Questão 45

Questão
Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình là
Responda
  • First-fit
  • Best-fit
  • Worst-fit
  • Không câu nào đúng

Questão 46

Questão
Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình là:
Responda
  • First-fit
  • Best-fit
  • Worst-fit
  • Không câu nào đúng

Questão 47

Questão
Kĩ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi
Responda
  • Phân trang.
  • Phân đoạn
  • Cấp phát liên tục
  • Câu a,b là đúng

Questão 48

Questão
48. Điều kiện một phân đoạn có thể thuộc không gian địa chỉ của 2 tiến trình:
Responda
  • Không thể được
  • Các phần tử trong bảng phân đoạn của hai tiến trình này cùng chỉ đến một vị trí vật lí nhất
  • Không câu nào đúng

Questão 49

Questão
49. Câu nào sau đây phát biểu không chính xác
Responda
  • a. Tiến trình xử lí tín hiệu theo cách riêng của nó
  • b. Tiến trình xử lí tín hiệu bằng cách gọi hàm xử lí tín hiệu
  • c. Tiến trình có thể trao đổi dữ liệu
  • d. Tiến trình có thể thông báo cho nhau về một sự kiện
  • e. Câu c,d đúng

Questão 50

Questão
Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình
Responda
  • Đường ống
  • Vùng nhớ chia sẻ
  • Trao đổi thông điệp
  • Socket

Questão 51

Questão
Kĩ thuật nào sau đây không thể áp dụng hiệu quả trong hệ thống phân tán
Responda
  • a. Đường ống (Pipe)
  • b. Vùng nhớ chia sẻ
  • c. Trao đổi thông điệp
  • d. Socket
  • e. Câu c,d là đúng

Questão 52

Questão
Kĩ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình
Responda
  • Đường ống (Pipe)
  • Vùng nhớ chia sẻ
  • Trao đổi thông điệp
  • Socket

Questão 53

Questão
Khi giải quyết bài toán miền giăng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết:
Responda
  • Không có hai tiến trình nào ở trong miền giăng cùng một lúc
  • Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cũng như về số lượng bộ xử lí
  • Một tiến trình bên ngoài miền giăng không được ngăn cản các tiến trình khácvào miền giăng
  • Không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được vào miền giăng

Questão 54

Questão
Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện “Không có hai tiến trình cùng ở trong miền giăng cùng lúc”.
Responda
  • a. Sử dụng biến cờ hiệu
  • b. Sử dụng luân phiên
  • c. Giải pháp Peterson
  • d. Câu b,c là đúng

Questão 55

Questão
Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết được vấn đề truy xuất độc quyền trên các máy tính có một hay nhiều bộ xử lí chia sẻ một vùng nhớ chung
Responda
  • a. Trao đổi thông điệp
  • b. Monitor
  • c. Semaphone
  • d. Sleep và Wakeup
  • e. Câu a,b là đúng
  • f. Câu b,c là đúng

Questão 56

Questão
Trong các giải pháp sau, giải pháp nào tiến trình đang chờ nhưng vẫn chiếm dụng CPU
Responda
  • Sleep and Wakeup
  • b. Monitor
  • c. Semaphone
  • d. Busy waiting
  • e. Trao đổi thông điệp

Questão 57

Questão
Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:
Responda
  • a. Địa chỉ logic
  • b. Địa chỉ vật lí
  • c. Không gian địa chỉ
  • d. Không gian vật lí

Questão 58

Questão
58. Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là:
Responda
  • a. Không gian địa chỉ
  • b. Không gian vật lí
  • c. Địa chỉ vật lí
  • d. Địa chỉ logic

Questão 59

Questão
Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo, không bao giờ thấyđược các địa chỉ vật lí
Responda
  • a. Thời điểm biên dịch
  • b. Thời điểm nạp
  • c. Thời điểm xử lí
  • d. Câu a,b là đúng

Questão 60

Questão
Trong việc cấp phát vùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình nào cho phép di chuyển tiến trình trong bộ nhớ sau khi nạp :
Responda
  • a. Mô hình Linker-Loader
  • b. Mô hình Base-Limit
  • c. Cả hai câu đều đúng
  • d. Cả hai câu đều sai

Questão 61

Questão
Thuật toán chọn đoạn trống để thoã mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân đoạnvùng nhớ)
Responda
  • a. First-fit
  • b. Best-fit
  • c. Worst-fit
  • d. Không câu nào đúng

Questão 62

Questão
Hiện tượng phân mảnh là :
Responda
  • a. Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
  • b. Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
  • c. Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại khôngliên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
  • d. Không câu nào đúng

Questão 63

Questão
Trong quản lý bộ nhớ vật lý theo kỹ thuật phân đoạn cách khác phục hiện tượng phân mảnh bộ nhớ là
Responda
  • a. Loại bỏ bớt các dữ liệu không cần thiết của chương trình
  • b. Thực hiện dịch chuyển vị trí các chương trình văn phạmề đầu bộ nhớ
  • c. Chuyển một số modul của các chương trình ra bộ nhớ ngoài
  • d. Tùy thuộc vào tình trạng cụ thể của bộ nhớ

Questão 64

Questão
Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu được sử dụng nhất trong tương lai thuộc loại : (ko cần học)
Responda
  • a. FIFO
  • b. LRU
  • c. Tối ưu
  • d. NRU

Questão 65

Questão
Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm cuối cùng trang được truy xuất là thuật toán : (ko cần học)
Responda
  • a. FIFO
  • b. LRU
  • c. Tối ưu
  • d. NRU

Questão 66

Questão
Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm trang sẽ được sử dụng là thuật toán : (ko cần học)
Responda
  • a. FIFO
  • b. LRU
  • c. Tối ưu
  • d. NRU

Questão 67

Questão
Các thuật toán sau thuật toán nào thuộc loại thuật toán thống kê: (ko cần học)
Responda
  • a. LFU
  • b. LRU
  • c. NRU
  • d. NFU
  • e. Câu a và d đúng

Questão 68

Questão
Số khung trang tối thiểu cần cấp phát cho một tiến trình được quy định bởi :
Responda
  • a. Kiến trúc máy tính
  • b. Dung lượng bộ nhớ vật lí có thể sử dụng
  • c. Người lập trình
  • d. Không câu nào đúng

Questão 69

Questão
Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống vượt quá số khung trang có thể sử dụng, hệ điều hành sẽ :
Responda
  • a. Huỷ bỏ tiến trình nào dùng nhiều khung trang nhất
  • b. Tạm dừng tiến trình nào đó giải phóng khung trang cho tiến trình khác hoàn tất
  • c. Huỷ bỏ tiền trình đang dùng ít khung trang nhất
  • d. Không câu nào đúng

Questão 70

Questão
Trong các thuật toán sau thuật toán nào không là thuật toán cấp phát khung trang
Responda
  • a. Cấp phát công bằng
  • b. Cấp phát theo tỉ lệ kích thước
  • c. Cấp phát theo thứ tự trước sau.
  • d. Cấp phát theo độ ưu tiên.

Questão 71

Questão
Kiểu tập tin nào liên quan đến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập xuất tuần tự như màn hình, máy in, card mạng
Responda
  • a. Tập tin thường
  • b. Thư mục
  • c. Tập tin có kí tự đặc biệt
  • d. Tập tin khối

Questão 72

Questão
Hệ điều hành nào sau phân biệt chữ thường, hoa đối với tập tin
Responda
  • a. MS-DOS
  • b. UNIX
  • c. WINDOW
  • d. Câu a,c là đúng

Questão 73

Questão
Loại thư mục nào dễ tổ chức và khai thác nhưng gây khó khăn khi đặt tên tập tin không trùng nhau và người sử dụng không thể phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm
Responda
  • a. Thư mục một cấp
  • b. Thư mục hai cấp
  • c. Thư mục đa cấp
  • d. Không câu nào đúng

Questão 74

Questão
Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FAT
Responda
  • a. Cấp phát liên tục
  • b. Cấp phát không liên tục dùng danh sách liên kết
  • c. Cấp phát không liên tục dùng bảng chỉ mục
  • d. Câu a,b là đúng

Questão 75

Questão
Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi, không cầndùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin
Responda
  • a. Cấp phát liên tục
  • b. Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết
  • c. Dùng bảng chỉ mục
  • d. Dùng FAT

Questão 76

Questão
Cách cài đặt hệ thống tập tin nào sau đây hiệu quả cho việc quản lí những hệ thống tập tin lớn
Responda
  • a. Cấp phát liên tục
  • b. Cấp phát không liên tục dùng FAT
  • c. Dùng cấu trúc I-node
  • d. Câu a,b là đúng

Questão 77

Questão
Trong hệ thống tập tin của MS-DOS sector đầu tiên, track 0, side 0 đối với đĩa cứng thông tin về :
Responda
  • a. Boot sector
  • b. Bảng partition
  • c. Bảng FAT
  • d. Dữ liệu thường

Questão 78

Questão
Đối với hệ thống mở một tập tin, MS-DOS tìm các thông tin về tập tin ở:
Responda
  • a. Bảng FAT
  • b. Bảng thư mục
  • c. Boot sector
  • d. d Tất cả đều sai

Questão 79

Questão
Tạo, huỷ, mở ,đóng, đọc, ghi … là các tác vụ cần thiết để hệ điều hành:
Responda
  • a. Quản lí tập tin
  • b. Quản lí bộ nhớ
  • c. Quản lí tiến trình
  • d. Quản lí mạng
  • e. Không câu nào đúng

Questão 80

Questão
Thiết bị nào sau đây không là thiết bị nhập/xuất tuần tự :
Responda
  • a. Màn hình
  • b. Bàn phím
  • c. Chuột
  • d. Card mạng
  • e. Đĩa

Questão 81

Questão
Chiến lược điều đội tiến trình SJF đuợc thực hiện theo mức độ ưu tiên:
Responda
  • a. Thời gian thực hiện cúa tiến trình là ngắn nhất
  • b. Tất cả đều đúng
  • c. Thời điểm hình thành tiến trình
  • d. Thời gian thực hiện còn lại của tiến trình lả ít nhất

Questão 82

Questão
Một hệ thống máy tính có thể được chia thành những thành phần
Responda
  • a. Phần cứng
  • b. Tất cả các phương án trên đúng
  • c. Hệ điều hành
  • d. Các chương trình ứng dụng nguời dùng

Questão 83

Questão
Việc cơ sỡ hoá lệnh trong cấu trúc phân lớp của hệ thống tính toán nhằm:
Responda
  • a. Thuận tiện cho việc cài đặt các chương trình
  • b. Tạo điều kiện giao tiếp thuận tiện giữa người sử dụng với hệ thống máy tính
  • c. Tạo khả năng ổn định cao hơn, giảm giá thành hệ thống
  • d. Đề xuất các giải thuật giải quyết các tác vụ trên máy tinh

Questão 84

Questão
Việc cơ sở hoá lệnh trong cấu trúc phân lớp của hệ thống tính toán nhằm
Responda
  • a. Thuận tiện xử dụng các chuơng trình tiện ích
  • b. Tát cả các nỗi dung đã phát biểu đều đúng
  • c. Cung cấp các công cụ khi thực hiện chuơng trình
  • d. Thay thế các chức năng phần cứng bởi các chức năng phần mềm

Questão 85

Questão
Kỹ thuật quàn lý phân lớp bô nhớ logic (Overlay) được áp dung khi::
Responda
  • a. Chương trình có cấu trúc phân đoạn
  • b. Không còn vùng nhớ để chạy chương trình.
  • c. Chương trình có kích thước lớn hơn vùng nhớ.
  • d. Chương trình được biên tập thành các trang có kích thước bằng nhau
  • e. Chương trình có cấu trúc phân lớp

Questão 86

Questão
Việc tách thiết bi ngoai vi ra khỏi Processor giúp
Responda
  • a. Thuận tiện cho việc sử dụng máy tính
  • b. Chuyển giao một số công việc cho TBNV đảm nhiệm
  • c. Vi xử lý thực hiện trao đổi vào ra
  • d. Tất cả các nội dung phát biểu là đúng

Questão 87

Questão
Một chương trình được tổ chức theo cấu trúc động , khi thực hiện sẽ
Responda
  • a. Bộ nhớ không bị phân đoạn trong
  • b. Thời gian thực hiện chương trình lớn
  • c. Đơn giản tốn bộ nhớ
  • d. Hạn chế một số lời gọi chương trình con

Questão 88

Questão
Nguyên tắc giao tiếp vói hệ thống bằng thực đơn giúp:
Responda
  • a. Các công việc được phân nhóm theo từng phạm trù để dễ tìm kiếm
  • b. Người dung phải nắm bắt được t trước những công việc mà hệ thông có thể làm được
  • c. Người dùng phải cung cấp các cơ chế giao tiếp với hệ thống
  • d. Người dùng phải chỉ ra chỉ thị bằng lênh yêu cầu hệ thống thực hiện

Questão 89

Questão
Nguyên tặc giao tiếp với hệ thống bằng thực đơn giúp
Responda
  • a. Dễ thêm bớt các thiết bị ngoại vi
  • b. Phân lớp hệ thống
  • c. Hệ thống mang tính chất tự đào tạo
  • d. Thuận tiện cho việc lập trình mô phỏng các thiết bị

Questão 90

Questão
Trong quản lý bộ nhớ theo kỹ thuật phân trang, cách khắc phục hiện tượng thiếu bộ nhớ là:
Responda
  • a. Thực hiện thay thế các trang
  • b. Loại bớt các chương trình không cần thiết
  • c. Hủy tất cả các trang
  • d. Tăng thêm nội dung bộ nhớ

Questão 91

Questão
Để 1 chương trình có thể thực hiện được nó phải:
Responda
  • a. Tạo ra từ công cụ lập trình cấp cao
  • b. Phải được biên tập trong thiết bị lưu trữ
  • c. Được phân phối đầy đủ tài nguyên yêu cầu
  • d. Được nạp và định vị trong bộ nhớ bất kỳ

Questão 92

Questão
Chiến lược điều đội tiến trình FCFS đuợc thực hiện theo mức độ ưu tiên:
Responda
  • a. Vào trước ra sau
  • b. Thời gian thực hiện ít nhất
  • c. Vào trước ra trước
  • d. Thời gian còn lại ít nhất

Questão 93

Questão
Trong quản lý bộ nhớ logic theo kỹ thuật phân đoạn, một phần tử của bảng quản lý bảng cho biết :
Responda
  • a. Tất cả để đúng
  • b. Các Modul dùng chung
  • c. Thông tin của Modul được nạp trong bộ nhớ
  • d. Địa chỉ chứa dữ liệu của từ nhớ trong Modu;

Questão 94

Questão
Trong ngôn ngữ lập trình C : ký hiệu &DELTA sẽ cho biết
Responda
  • a. Địa chỉ của biến DELTA trong không gian bộ nhớ lưu trữ
  • b. Địa chỉ logic của biên DELTA trong không gian bộ nhớ
  • c. Địa chỉ của biến DELTA trong không gian bộ nhớ của tiến trình
  • d. Địa chỉ của biến DELTA trong không gian bộ nhớ tổng thể

Questão 95

Questão
Tài nguyên của hệ thống bao gồm
Responda
  • a. Không gian nhớ, thiết bị ngoại vi, thời gian thực hiện lệnh
  • b. Các chương trình ứng dụng, tiện ích, HĐH
  • c. Bộ vi xử lý, thiết bị lưu trữ, các tiến trình
  • d. Các chương trình, file dữ liệu, các tiện ích

Questão 96

Questão
Bộ nhớ chính của hệ thống bao gồm
Responda
  • a. Đĩa cứng, RAM
  • b. RAM, Đĩa CD
  • c. Đĩa cứng, thẻ nhớ
  • d. RAM, ROM

Questão 97

Questão
Để cải thiện khả năng của hệ thống máy tính hiện có , cần phải:
Responda
  • a. Loại bỏ bớt các ứng dụng đã cài đặt không cần thiết
  • b. Cài đặt phiên bản của các chương trình tiện ích mới nhất
  • c. Thêm các công cụ hỗ trợ lập trình hệ thống
  • d. Thay thế hệ điều hành mới nhất

Questão 98

Questão
Phần cứng máy tính thông thường bao gồm:
Responda
  • a. Thiết bị nhập/xuất, bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm
  • b. Khối ghép nối, thiết bị ngoại vi
  • c. Bộ xử lý trung tâm CPU, bộ nhớ
  • d. Thiết bị nhâp/xuất, bộ xử lý trung tâm

Questão 99

Questão
Trong kỹ thuật quản lý bộ nhớ theo phân chương động, phát biểu nào sau đây là đúng:
Responda
  • a. Bộ nhớ chia thành N phân vùng cụ thể có kích thước không không nhất thiết phải bằng nhau
  • b. Bộ nhớ chia thành các phân vùng có kích thước cố định
  • c. Bộ nhớ chia thành các phân vùng với kích thước phù hợp yêu cầu của tiến trình
  • d. Các môđun chương trình có thể nạp vào vùng nhớ bất bỳ

Questão 100

Questão
Trong nhiệm vụ của hệ quản lý tệp , phát biểu sai là :
Responda
  • Tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài
  • XXX

Questão 101

Questão
Hệ quản lý file cần phải có tính chất :
Responda
  • Mọi thao tác phức tạp phải trong suốt với người dùng
  • XXX

Questão 102

Questão
Tham số cơ bản về bản thân đĩa từ gồm :
Responda
  • Sector, Track, Side
  • XXX

Questão 103

Questão
Bảng quản lý tệp(FAT) chứa thông tin về:
Responda
  • Danh sách móc nối các liên cung(cluster) của cùng 1 tệp
  • XXX

Questão 104

Questão
Trong kĩ thuật quản lý bộ nhớ theo phân chương động, cái nào đúng :
Responda
  • Sử dụng danh sách quản lý bộ nhớ tự do chung
  • XXX

Questão 105

Questão
Bộ nhớ lưu trữ là khái niệm mô tả:
Responda
  • Các loại đĩa từ, đĩa quang, thẻ nhớ
  • Ram
  • Rom

Questão 106

Questão
Trong chế độ kết hợp phân đoạn và phân trang của quản lý bộ nhớ vật lý:
Responda
  • Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (s,p,d)
  • Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (s,d,ơ)
  • Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (p,s,d)
  • Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (p,d,s)

Questão 107

Questão
Trong chế độ phân đoạn của quản lý bộ nhớ vật lý
Responda
  • Hiệu quả phục thuộc vào cấu trúc ban đầu của chương trình nguồn
  • XXX

Questão 108

Questão
Trong chế độ phân chương động của quản lý bộ nhớ vật lý :
Responda
  • Tồn tại 1 danh sách bộ nhớ tự do chung
  • Tồn tại 2 danh sách bộ nhớ tự do chung
  • Tồn tại 3 danh sách bộ nhớ tự do chung

Questão 109

Questão
Để khắc phục chờ đợi vòng khi điều độ tiến trình, hệ thống phải:
Responda
  • Phân lớp tài nguyên
  • Chia sẻ tài nguyên
  • Phân phối tài nguyên

Questão 110

Questão
Độ ưu tiên của các tiến trình cho biết
Responda
  • Tiến trình có tầm quan trọng hay ko
  • XXX

Questão 111

Questão
Đặc điểm hđh đa nhiệm:
Responda
  • Quản lý tiến trình theo chia sẻ thời gian
  • XXX

Questão 112

Questão
Hđh nào dưới đây k phải hđh đa chương:
Responda
  • Windows XP
  • XXX

Questão 113

Questão
Để đảm bảo tính chất thuận tiện hđh cần phải:
Responda
  • Có nhiều mức hiệu quả, tùy thuộc vào kinh nghiệm và kiến thức người dùng
  • XXX

Questão 114

Questão
Hđh là hệ thống chương trình phần mềm:
Responda
  • Quản lý tối ưu các tài nguyên hệ thống
  • XXX

Questão 115

Questão
Phát biểu nào sai
Responda
  • Các sector( cung từ) của mỗi rãnh đĩa được đánh số từ 0
  • XXX

Questão 116

Questão
Cơ chế phòng đệm cho phép:
Responda
  • Giảm số lượng các phép vào ra vật lý
  • Tăng số lượng các phép vào ra vật lý

Questão 117

Questão
Phát biểu nào sai:
Responda
  • Hệ quản lý tệp cho phép tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài
  • Hệ quản lý tệp không cho phép tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài

Questão 118

Questão
Trong chế độ phân chương tĩnh của quản lý bộ nhớ vật lý:
Responda
  • Tồn tại công cụ bên trong bộ nhớ để có thể phân chia lại hệ thống
  • XXX

Questão 119

Questão
Trong chế độ phân đoạn của quản lý bộ nhớ vật lý :
Responda
  • Địa chỉ truy cập ô nhớ đc biểu diễn dưới dạng (d,a,l)
  • Địa chỉ truy cập ô nhớ đc biểu diễn dưới dạng (a,d,l)
  • Địa chỉ truy cập ô nhớ đc biểu diễn dưới dạng (l,d,a)
  • Địa chỉ truy cập ô nhớ đc biểu diễn dưới dạng (l,a,d)

Questão 120

Questão
Trong cấu trúc phân đoạn của quản lý bộ nhớ logic:
Responda
  • Hiệu quả phụ thuộc vào cấu trúc ban đầu của chương trình nguồn
  • XXX

Questão 121

Questão
Khối mô tả tiến trình là vùng nhớ lưu trữ các thông tin về :
Responda
  • Vùng bộ nhớ chứa giá trị của các thanh ghi mà tiến trình đang sử dụng
  • XXX

Questão 122

Questão
Khi 1 tiến trình được khởi tạo và được cấp phát đầy đủ các tài nguyên ( kể cả processor) tiến trình này sẽ chuyển về trạng thái:
Responda
  • Thực hiện
  • Chờ
  • Ngắt

Questão 123

Questão
Trong kĩ thuật điều độ tiến trình bằng phương pháp kiểm tra luân phiên, 1 tiến trình khi cần vào đoạn găng , nó cần:
Responda
  • Kiểm tra byte khóa chung
  • Kiểm tra 1 byte khóa

Questão 124

Questão
Hđh thiết kế theo kiểu Marco Processor có đặc trưng sau:
Responda
  • Hỗ trợ việc xây dựng chương trình trên hệ thống máy tính
  • Hỗ trợ xây dựng các Modul của Hệ điều hành.

Questão 125

Questão
Để đảm bảo tính chất an toàn, hđh cần phải:
Responda
  • Tổ chức dữ liệu và chương trình k bị xóa hoặc thay đổi ngoài ý muốn
  • XXX

Questão 126

Questão
Khi điều độ tiến trình, đối với phương pháp khóa trong , các tiến trình :
Responda
  • Sử dụng 1 byte trong vùng nhớ chung làm khóa
  • Sử dụng 1 byte trong vùng nhớ làm khóa chung

Questão 127

Questão
Để khắc phục đụng độ trong quá trình điều độ tiến trình
Responda
  • Tại 1 thời điểm ko có tiến trình nào nằm vô hạn trong đoạn Găng
  • Tại 1 thời điểm có tiến trình nằm vô hạn trong đoạn Găng

Questão 128

Questão
Trong quan hệ phân cấp và quản lý thiết bị ngoại vi:
Responda
  • Vi xử lý ko làm việc trực tiếp với thiết bị ngoại vi
  • XXX

Questão 129

Questão
Với 1 hệ thống đa chương trình thì bộ nhớ sẽ chứa:
Responda
  • Hđh và nhiều chương trình
  • XXX

Questão 130

Questão
Để xác định vị trí 1 tệp tin, trong các hđh thường:
Responda
  • Xác định đường dẫn đến thư mục chứa tệp
  • XXX

Questão 131

Questão
Thư mục gốc của đĩa chứa thông tin:
Responda
  • Thuộc tính của tệp tin Thông tin về các liên cung (cluster) trên đĩa
  • XXX

Questão 132

Questão
Để đảm bảo tính chất tin cậy, hđh cần phải:
Responda
  • Mọi công việc đều phải được kiểm tra và đánh giá
  • XXX

Questão 133

Questão
Về nguyên tắc hđh có quan hệ với các ngôn ngữ:
Responda
  • Ngôn ngữ thuật toán, ngôn ngữ vận hành, ngôn ngữ thực hiện(ngôn ngữ máy)
  • Ngôn ngữ thuật toán, ngôn ngữ vận hành, ngôn ngữ hình thức

Questão 134

Questão
Trong điều độ tiến trình, điều kiện nào k phát sinh tắc nghẽn:
Responda
  • Có hệ thống phân phối tài nguyên Găng
  • Không có hệ thống phân phối tài nguyên Găng

Questão 135

Questão
Trong cấu trúc phân trang của quản lý bộ nhớ logic:
Responda
  • Đẩy hệ số tích trữ bộ nhớ lên cao
  • Đẩy hệ số tích trữ bộ nhớ xuống thấp

Questão 136

Questão
Địa chỉ vật lý của 1 sector đc xác định bởi:
Responda
  • Số hiệu của Head, Cylinder, Sector
  • XXX

Questão 137

Questão
Trong các phát biểu sau , phát biểu nào sai:
Responda
  • Hệ quản lý file cho phép hiệu chỉnh file thuận tiện
  • XXX

Questão 138

Questão
Kĩ thuật đèn báo trong điều độ tiến trình đảm bảo:
Responda
  • Cho phép ứng dụng các phép toán trong dòng xếp hạng
  • XXX

Questão 139

Questão
Hành động nào hđh sẽ thực thi 1 tiến trình mới sinh ra:
Responda
  • Tạo ngay khối mô tả tiến trình (PCB) để quản lý
  • XXX

Questão 140

Questão
Việc áp dụng nguyên tắc tương đối trong định vị xây dựng,hđh cần phải
Responda
  • Sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn
  • Sử dụng thời gian hiệu quả hơn
  • Sử dụng bộ nhớ kém hiệu quả hơn
  • Sử dụng thời gian kém hiệu quả hơn

Questão 141

Questão
Khi 1 tiến trình đang đc thực hiện nhưng hết thời gian sử dụng Processor khi đó tiến trình này chưa hoàn tất, tiến trình này sẽ chuyển về trạng thái:
Responda
  • Sẵn sàng
  • Ngắt
  • Chờ

Questão 142

Questão
Hđh sẽ ko thực hiện công việc chính nào dưới đây:
Responda
  • Giải các bài toán trên máy tính
  • XXX

Questão 143

Questão
Khi có tiến trình muốn sử dụng tài nguyên Găng thì :
Responda
  • Ko có tiến trình chiếm dụng tài nguyên
  • Có tiến trình chiếm dụng tài nguyên

Questão 144

Questão
Khi phát hiện tắc nghẽn, hệ thống cần:
Responda
  • Đình chỉ các hoạt động của các tiến trình liên quan về trạng thái ngắt
  • XXX

Questão 145

Questão
Trong quản lý bộ nhớ vật lý theo kĩ thuật phân trang, một phần tử của bảng quản lý cho biết:
Responda
  • Hiệu quả phụ thuộc vào cấp trước ban đầu của chương trình nguồn
  • XXX

Questão 146

Questão
Trong quan hệ phân cấp và quản lý thiết bị ngoại vi:
Responda
  • 1 thiết bị điều khiển và các thiết bị ngoại vi phụ thuộc vào nó tạo thành 1 kênh channel
  • XXX

Questão 147

Questão
Bảng phân vùng đĩa chứa thông tin về:
Responda
  • Các phân vùng logic đĩa
  • Các phân vùng logic dữ liệu

Questão 148

Questão
Trong chế độ phân chương động của quản lý bộ nhớ vật lý:
Responda
  • Nếu có sự cố thì chương trình sẽ bị phá hủy
  • Nếu có sự cố thì chương trình sẽ không bị phá hủy

Questão 149

Questão
Trong cấu trúc tuyến tính của quản lý bộ nhớ logic:
Responda
  • Ko có sự gò bó về thời gian
  • Có sự gò bó về thời gian
  • Ko có sự gò bó về không gian
  • Có sự gò bó về không gian

Questão 150

Questão
Bảng quản lý tệp(FAT) chứa thông tin về:
Responda
  • Vùng nhớ tự do( chưa dành cho tệp tin, thư mục nào)
  • XXX

Questão 151

Questão
Thiết bị ngoại vi trả lại cho vi xử lý 1 trị số để vi xử lý:
Responda
  • Đánh giá chất lượng thực hiện phép vào ra
  • XXX

Questão 152

Questão
XXX
Responda
  • 010
  • XXX

Semelhante

Atos Administrativos
Alynne Saraiva
Simulado OAB
Alessandra S.
Sociologia - Origem
Malu Miralha
Tipos de sujeito
Roberta Souza
Anatomia e Fisiologia do Sistema Reprodutor Feminino
Ana Inês Kruecck Quintas
Anatomia e Fisiologia do Aparelho Urinário Humano
Ana Inês Kruecck Quintas
GESTAO ESTRATÉGICA DE RH
Matheus Miranda
HISTÓRIA DA EDUCAÇÃO
Luciana Amaral Pereira Freire
Endotérmico ou Exotérmico?
Andrea Borges
Quinhentismo
Isadora Borges